Very well là dấu hiệu của thì gì
Show
Các bạn đang theo dõi bài viết 12 thì trong tiếng anh và dấu hiệu nhận biết trong loạt bài chia sẻ kiến thức tiếng Anh cho người mới bắt đầu. Trong bài viết trong tâm sẽ đi vào các công thức , cấu trúc của các thì này và dấu hiệu của chúng. Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently. Cách dùng thì hiện tại đơn:
Xem thêm chi tiết chi tiết về: thì hiện tại đơn 2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.… Cách dùng:
Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love, hate… (Ex: He wants to go for a cinema at the moment.) Học toàn bộ các thì tiếng AnhCác thì trong tiếng Anh là những kiến thức cơ bản và bạn cần nắm chắc. Học tiếng Anh quan trọng nhất là việc sử dụng thành thạo được các thì khi Nghe Nói Đọc Viết. Nếu bạn ở Hà Nội và muốn học lại toàn bộ các kiến thức nền tảng tiếng Anh về ngữ pháp và từ vựng kết hợp với luyện tập Nghe Nói trong 3 tháng thì bạn có thể tham khảo lộ trình đào tạo Tiếng Anh cho người mới bắt đầu của Anh Ngữ Jaxtina tại đây 3. Thì quá khứ đơn (Simple Past):Công thức thì quá khứ đơn đối với động từ thường
Công thức thì quá khứ đơn đối với động từ Tobe. Trong trường hợp dạng bị động của thì quá khứ đơn thì các bạn có thể dùng theo công thức bên dưới:
Dấu hiệu nhận biết:Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when. Cách dùng:
Xem thêm chi tiết về: Thì quá khứ đơn 4.Thì quá khứ tiếp diễnCông thức
Dấu hiệu nhận biết:
5. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect):Công thức
Dấu hiệu :Trong thì hiện tại đơn thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before… Cách dùng
Xem thêm chi tiết về: thì hiện tại hoàn thành 6. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous):Công thức
Dấu hiệu nhận biết:Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years. Cách dùng:
Xem thêm chi tiết về: thì hiện tại tiếp diễn 7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect):Công thức dùng:
Dấu hiệu nhận biết:Trong câu có các từ: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for…. Cách dùngDiễn tả một hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ. (EX: I had gone to school before Nhung came.) Xem thêm chi tiết về thi: Quá khứ hoàn thành 8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous):Công thức:
Dấu hiệu nhận biết:Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after. Cách dùng:
Xem thêm chi tiết chi tiết về: thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn 9. Tương lai đơn (Simple Future):Công thức:
Dấu hiệu:Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian… Cách dùng:
Xem thêm chi tiết về: thì tương lai đơn 10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous):Công thức:
Dấu hiệu:Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon. Cách dùng :
Xem thêm chi tiết về: thì tương lai tiếp diễn 11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)Công thức:
Dấu hiệu:
Cách dùng :
Xem thêm chi tiết về: thì tương lai hoàn thành 12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):Công thức dùng:
Dấu hiệu:For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai EX: for 10 years by the end of this year (được 10 năm cho tới cuối năm nay) Cách dùng:Dùng để nói về sự việc, hành động diễn ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến tương lai với thời gian nhất định. EX: I will have been working in company for 10 year by the end of next year. Xem thêm chi tiết về: thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Trên đây cấu trúc các thì trong tiếng anh dành cho người mới bắt đầu tại efc.edu.vn. Để hiểu được cách sử dụng các thì đúng lời khuyên của chúng tôi bạn nên tìm bài tập các thì trong tiếng anh để kiểm tra kiến thức bạn đã được học. Ngoài ra bạn có thể nâng cao kiến thức Tiếng Anh bằng việc thường xuyên ghé thăm website efc.edu.vn. Hãy chia sẽ bài viết nếu các bạn thấy hữu ích nhé! |