Bạn muốn biết 1 chỉ vàng tây bao nhiêu tiền? Cùng xem về giá của vàng tây được cập nhật mới nhất hôm nay sau đây và những lưu ý khi mua vàng tây.
Bạn đang quan tâm đến giá vàng tây bao nhiêu, giá bán ra mua vào như thế nào? Tham khảo cập nhật mới nhất về giá vàng tây hiện nay để đưa ra những quyết định đầu tư, mua bán tốt nhất.
Cập nhật giá vàng tây hôm nay
Hôm nay 25/6/2022, giá vàng tây biến động nhẹ ở một số hàm lượng vàng từ 10k, 14k, 18k... tại các thương hiệu uy tín. Hãy cùng tham khảo bảng cập nhật giá vàng tây chi tiết ngày hôm nay tại một số tổ chức, thương hiệu uy tín sau đây:
[Đơn vị: 1.000 VNĐ]
Loại | Mua vào | Bán ra | ||
Hôm nay [25/6/2022] | Hôm qua | Hôm nay [25/6/2022] | Hôm qua | |
SJC | ||||
Vàng tây 10k HCM | 20.983 | 20.983 | 22.983 | 22.983 |
Vàng tây 14k HCM | 30.072 | 30.072 | 32.072 | 30.072 |
Vàng tây 18k HCM | 39.217 | 39.217 | 41.217 | 39.217 |
DOJI | ||||
Vàng tây 10k HN | 1.426 | 1.426 | 1.576 | 1.576 |
Vàng tây 14k HN | 3.023 | 3.023 | 3.223 | 3.223 |
Vàng tây 16k HN | 3.629 | 3.629 | 3.929 | 3.929 |
Vàng tây 18k HN | 3.823 | 3.823 | 4.023 | 4.023 |
Vàng tây 14k HCM | 2.871 | 2.871 | 3.071 | 3.071 |
Vàng tây 16k HCM | 2.718 | 2.718 | 2.788 | 2.788 |
Vàng tây 18k HCM | 3.823 | 3.823 | 4.023 | 4.023 |
Doji 10k nhẫn HTV | 1.426 | 1.426 | 1.576 | 1.576 |
Doji 14k nhẫn HTV | 3.023 | 3.023 | 3.223 | 3.223 |
Doji 16k nhẫn HTV | 3.425 | 3.425 | 3.725 | 3.725 |
Doji 18k nhẫn HTV | 4.018 | 4.018 | 4.218 | 4.218 |
Các thương hiệu khác | ||||
PNJ NT 10k | 21.130 | 21.130 | 22.530 | 22.530 |
PNJ NT 14k | 30.220 | 30.220 | 31.620 | 31.620 |
PNJ NT 18k | 39.100 | 39.100 | 40.500 | 40.500 |
Ngọc Hải 17k HCM | 36.180 | 36.180 | 41.850 | 41.850 |
Ngọc Hải 17k Tân Hiệp | 36.180 | 36.180 | 41.850 | 41.850 |
Ngọc Hải 17k Long An | 36.180 | 36.180 | 41.850 | 41.850 |
[Chú thích: Ở bảng tỷ giá, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá tăng so với ngày hôm qua; màu đỏ tương ứng với giá giảm so với ngày hôm qua]
Qua bảng trên cho thấy, giá vàng tây hôm nay ở các hàm lượng 10k, 14k, 18k tại SJC có sự thay đổi cụ thể:
- Giá vàng tây 10K tại SJC ở HCM đang có giá 2.098.300 VNĐ/chỉ [mua vào] và 2.298.300 VND/chỉ [bán ra], mức giá không có biến động lớn so với ngày 24/6.
- Giá vàng tây Doji tại Hà Nội, ngày 25/6:
- Vàng 10K mua vào 1.426.000/1 chỉ và bán ra là 1.576.000 VND/1 chỉ.
- Vàng tây 14K giá mua vào 3.023.000 VND/1 và bán ra là 3.223.000 VND/1 chỉ.
- Vàng tây 18K giá mua vào là 3.823.000 VND/1 chỉ và bán ra là 4.023.000 VND/1 chỉ.
Vàng tây là loại vàng được làm từ vàng có pha trộn với các kim loại khác. Giá trị của loại vàng này thường thấp hơn so với vàng ta. Vì vậy, có sự khác nhau về giá của 2 loại vàng tây và vàng ta.
>>> Xem ngay: 1 chỉ vàng ta giá bao nhiêu?
Có những loại vàng tây nào?
Vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại màu khác. Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia ra nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 9K, Vàng 10K, Vàng 14K, Vàng 18K
Cách tính hàm lượng vàng: Lấy số K chia cho 24, sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng là tuổi vàng.
Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24 = 0,75 => Tuổi vàng là 7,5 [vàng 7 tuổi rưỡi].
Bảng sau sẽ cho bạn hiểu rõ hơn về hàm lượng của các loại vàng tây:
Dấu hiệu Karat | Hàm lượng vàng [%] |
Vàng 18K | 75 |
Vàng 14K | 58,33 |
Vàng 10K | 41,67 |
Vàng 9K | 37,5 |
Vàng tây
Như chúng ta đã biết thì người ta không chỉ sử dụng vàng là công cụ tích trữ tài sản mà bên cạnh đó tiền tệ vẫn được nhiều người sử dụng. Và có sự cân nhắc đúng đắn, khách hàng hãy tìm hiểu kỹ thông tin giá vàng hôm nay để có thể mua vàng chất lượng như mong muốn.
Trên đây là thông tin cập nhật mới nhất về giá vàng tây hàng ngày cùng những kiến thức về phân loại vàng tây. Dù hàm lượng vàng của vàng tây ít hơn vàng ta nhưng do kết hợp với một số kim loại màu khác nên vàng tây có độ cứng cao hơn, dễ gắn đá quý và đánh bóng. Bởi vậy các trang sức bằng vàng tây thường chế tác dễ dàng hơn vàng ta và được nhiều người dùng ưa chuộng hơn.
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bài viết có hữu ích không?
Có KhôngGiá vàng 18K Hôm Nay mới nhất
25-06-2022 | 3,884,200 | 4,084,200 |
24-06-2022 | 3,884,200 8k | 4,084,200 8k |
23-06-2022 | 3,891,700 4k | 4,091,700 4k |
22-06-2022 | 3,887,900 11k | 4,087,900 11k |
21-06-2022 | 3,899,200 4k | 4,099,200 4k |
20-06-2022 | 3,902,900 4k | 4,102,900 4k |
19-06-2022 | 3,899,200 | 4,099,200 |
18-06-2022 | 3,899,200 11k | 4,099,200 11k |
17-06-2022 | 3,910,400 15k | 4,110,400 15k |
16-06-2022 | 3,895,400 11k | 4,095,400 11k |
15-06-2022 | 3,884,200 4k | 4,084,200 4k |
14-06-2022 | 3,887,900 23k | 4,087,900 23k |
13-06-2022 | 3,910,400 8k | 4,110,400 8k |
12-06-2022 | 3,917,900 | 4,117,900 |
11-06-2022 | 3,917,900 23k | 4,117,900 23k |
Cập nhật bởi giavangaz.com nếu có sai sót vui lòng liên hệ:
Tăng giảm so sánh với ngày trước đó
– 1 troy ounce vàng nặng 31.103476 g
– 1 chỉ vàng nặng 3.75 g
– 1 lượng vàng nặng 37.5 g
Như vậy, ta có thể quy đổi ounce vàng sang chỉ, cây, tiền một cách dễ dàng:
– 1 ounce vàng xấp xỉ = 8.29426026667 chỉ vàng [khoảng 8,3 chỉ vàng] = 0.83 lượng vàng.
– 1 lượng vàng = 1.20565302733 ounce vàng
Tuổi hay còn gọi là hàm lượng vàng sẽ được tính theo thang độ Karat [K]:
– Vàng 99,99% = 24K
– Xấp xỉ 75% = 18K
Hiện nay, trên thị trường Việt Nam có kinh doang vàng dưới dạng bánh, thỏi, nhẫn, dây chuyền,… với hàm lượng chủ yếu là 99,999%, 99,99%, 99,9%, 99%, 98%,… Để tính được giá ounce vàng, chỉ vàng, lượng vàng ra số tiền chính xác, các bạn có thể đến các công ty vàng bạc để biết chính xác được giá tiền vàng tại thời điểm đó.
Cách xem vàng loại bao nhiêu tuổi và bao nhiêu % hàm lượng vàng ?
Vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại màu khác. Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia ra nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 9K, Vàng 18K, Vàng 14K, Vàng 18K.
Cách tính hàm lượng vàng: Lấy số K chia cho 24, sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng là tuổi vàng.
Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24=0.75 => Tuổi vàng là 7,5 [vàng 7 tuổi rưỡi].
Bảng sau sẽ cho bạn hiểu rõ hơn về hàm lượng của các loại vàng tây:
Dấu hiệu Karat | Hàm lượng vàng [%] |
18K | 75 |
14K | 58,33 |
18K | 41,67 |
9K | 37,5 |
Tại Việt Nam, vàng 18K thường dùng trong làm trang sức vì vàng này có thể được chế tác theo hình dáng, màu sắc mà bạn mong muốn.
Hướng dẫn xem Giá vàng 18K Hôm Nay và mua vàng uy tín
Vàng có giá trị rất lớn, nên khi đi mua vàng tây bạn cũng cần phải hiểu rõ những vấn đề như sau:
– Đầu tiên: Hiểu rõ về tuổi vàng. Tuổi vàng được quy định như sau: Vàng 18K [75%] thường được gọi là vàng 7 tuổi rưỡi. Các người bán vàng không uy tín thường lợi dụng sự thiếu hiểu biết của người mua để đánh lừa. Trong đó, họ sẽ nói rằng vàng 18K là vàng 7 tuổi và đưa cho bạn loại vàng 70% nhưng thực tế, vàng 18K phải đủ 75%.
– Thứ hai: Lựa chọn địa điểm uy tín để mua vàng. Mức giá vàng trên thị trường đều được niêm yết rõ ràng nên sẽ không có trường hợp giá vàng đột nhiên thấp hơn hay cao hơn ở bất kỳ cửa hàng nào. Bạn nên đến những địa điểm uy tín, tên tuổi như PNJ, Doji, SJC hay Phú Quý để đảm bảo chất lượng vàng mình mua.
Đối với vàng tây, cách thức sử dụng và bảo quản cũng đơn giản. Nếu bạn sử dụng một thời gian thấy vàng bị ngả màu thì có thể tự vệ sinh ở nhà theo cách thức dùng 10 phần nước với 1 phần dung dịch xà phòng rồi thả vàng vào, vàng sẽ sáng hơn. Nhưng tốt nhất vẫn nên ra tiệm vàng để đánh bóng mới. Bạn cũng nên nhớ, quá trình này sẽ làm hao mòn vàng, khoảng 0,3%.