Mùng 9 tháng 12 dương là bao nhiêu âm

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 9/12/2021 [dương lịch]. Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 9/12/2021, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

"Học từ ngày hôm qua, sống ngày hôm nay, hi vọng cho ngày mai. Điều quan trọng nhất là không ngừng đặt câu hỏi."
- Albert Einstein -

6

Tiết khí: Giữa Đại Tuyết - Đông Chí

Tý [23h - 1h] Dần [3h - 5h] Mão [5h - 7h]
Ngọ [11h - 13h] Mùi [13h - 15h] Dậu [17h - 19h]

Các ngày tốt xấu sắp tới

Hôm nay: Thứ Bảy, 25/6/2022

Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, ngày tốt để mọi sự hanh thông.

Thông tin chi tiết về ngày 9/12/2021 thứ năm dương lịch:

Âm lịch: mùng 6, tháng Mười Một, năm 2021 tức ngày Tân Mão, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu, Tiết khí: Đại Tuyết, Trực: Bình, Ngày Hoàng Đạo: Ngọc Đường Hoàng Đạo [tốt]

Giờ Hoàng đạo
Mậu Tý [23h-1h]: Tư MệnhCanh Dần [3h-5h]: Thanh Long
Tân Mão [5h-7h]: Minh ĐườngGiáp Ngọ [11h-13h]: Kim Quỹ
Ất Mùi [13h-15h]: Bảo QuangĐinh Dậu [17h-19h]: Ngọc Đường

Giờ Hắc đạo
Kỷ Sửu [1h-3h]: Câu TrậnNhâm Thìn [7h-9h]: Thiên Hình
Quý Tị [9h-11h]: Chu TướcBính Thân [15h-17h]: Bạch Hổ
Mậu Tuất [19h-21h]: Thiên LaoKỷ Hợi [21h-23h]: Nguyên Vũ

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc

Ngày: Tân Mão; tức Can khắc Chi [Kim, Mộc], là ngày cát trung bình [chế nhật]. Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

TrựcÝ nghĩaNên làmKiêng kỵ
Bình
Bình cũng giống như “bình định”, làm cho yên ổn, bổ sung chỗ còn khuyết tật cho thật hoàn mỹ.
Mọi việc đều tốt.

Tuổi xung khắc
Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi; Xung tháng: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Sao tốt
Thiên thành: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc

Sao xấu
Thiên Cương [hay Diệt Môn]: Xấu mọi việc
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc
Thụ tử: Xấu mọi việc [trừ săn bắn tốt
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc

Nhị Thập Bát Tú:

TúThất chínhCon vậtThuộc nhóm saoNên làmKiêng kỵNgoại lệTóm tắt
Tỉnh [Tỉnh Mộc Hãn] [Tốt]
Mộc
Hãn [Bò]
Phương Nam – Chu Tước – Mùa Hạ

Trần Nhật Thành luận giải:

Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhất tiên, Mai táng, tu phòng kinh tốt tử, Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Ngưu mã trư dương vượng mạc cát, Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Hướng xuất hành
– Hỷ thần [hướng thần may mắn] – TỐT: Hướng Tây Nam – Tài thần [hướng thần tài] – TỐT: Hướng Tây Nam

– Hắc thần [hướng ông thần ác] – XẤU, nên tránh: Hướng Bắc

Ngày xuất hành theo Khổng Minh:

NgàyÝ nghĩa
Thiên Dương
Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:

Giờ Xích KhẩuGiờ Tiểu CácGiờ Tuyệt LộGiờ Đại AnGiờ Tốc HỷGiờ Lưu Niên
23h-01h và 11h-13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].
01h-03h và 13h-15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17hCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19hMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21hVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Nhân thần
Ngày 6 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Tân Mão
Vị trí: Trù, Táo, Môn, ngoại chính Bắc

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài nhà bếp, bếp lò và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Theo tuvingaynay.com!

Video liên quan

Chủ Đề