Được ưa chuộng trong tiếng anh là gì

Chị được ưa chuộng nhờ vai diễn trong hài kịch tình huống Pepa y Pepe năm 1994.

She became popular thanks to the sitcom Pepa y Pepe in 1994.

WikiMatrix

Các thiết kế không chính thống của Tiến sĩ Porsche ít được ưa chuộng.

Dr. Porsche’s unorthodox designs gathered little favour .

WikiMatrix

Và nó là món quà Giáng Sinh rất được ưa chuộng.

And it was a big Christmas hit .

ted2019

Chó chăn cừu Đức rất được ưa chuộng sử dụng làm chó nghiệp vu.

German Shepherds are a popular selection for use as working dogs.

WikiMatrix

Như mọi mốt nhất thời, với thời gian hình xâm có thể không còn được ưa chuộng nữa.

Like all fads, tattoos may lose their appeal over time.

jw2019

Thí dụ, Deidra, 18 tuổi, nói: “Người ta ngồi lê đôi mách để được ưa chuộng.

For example, 18-year-old Deidra says: “People gossip to gain popularity.

jw2019

Đa dạng và được ưa chuộng

Remarkable Variety and Popularity

jw2019

Đây là loài cá cảnh được ưa chuộng nhưng rất khó nuôi.

It is a fun fish to have, but difficult to care for .

WikiMatrix

Kolbin không được ưa chuộng như trước đây ông chưa từng sống hoặc làm việc ở Kazakhstan.

Kolbin was unpopular as he had not previously lived or worked in Kazakhstan.

WikiMatrix

Những vần thơ duyên dáng cùng văn học tiếng bản ngữ rất được ưa chuộng.

The Little People’s Own Pleasure-Book of Delight and Instruction.

WikiMatrix

Tại sao nó lại được ưa chuộng đến thế?

Why the popularity?

jw2019

Nhiều anh em biết cảm nghĩ về việc bênh vực một lẽ thật không được ưa chuộng.

Many of you know how it feels to defend an unpopular truth.

LDS

Đối với nước uống, nước từ núi được ưa chuộng.

Xem thêm: Pad Thai là gì? Tìm hiểu về món Pad Thai của Thái Lan

For drinking, water from mountain springs was preferred.

WikiMatrix

/Chớ ham được chúng bạn ngoài thế gian ưa chuộng”.

/But to be popular never do toil.”

jw2019

Jung, nhà tâm lý học được ưa chuộng thời kỳ mới

Jung, the New Agers’favourite psychologist.

OpenSubtitles2018. v3

Rõ ràng là, những căn phòng rộng lớn trở nên được ưa chuộng hơn.

Obviously, this kind of thing became popular.

ted2019

Cổ là hầu bàn được ưa chuộng nhất.

She was the most popular waitress they had.

OpenSubtitles2018. v3

Trong suốt Thế Chiến II [1939-1945], hoạt động của tín đồ Đấng Christ không được ưa chuộng.

Our Christian activity was unpopular during the years of World War II [1939-45].

jw2019

“Chúng rất được ưa chuộng.

“They have become a tremendous success.

jw2019

Chúng được ưa chuộng để nuôi làm cảnh với giá cả rất đắt.

Therefore they are to be loved even at great cost.

WikiMatrix

Thời ấy nhiều người ưa chuộng sống độc thân nên chúng tôi chỉ dừng lại ở tình bạn.

Singleness was still very much in vogue at that time, so our friendship did not then develop any further.

jw2019

Vàng được ưa chuộng nhiều vì đặc điểm sáng bóng, không bao giờ mờ xỉn.

Much of its desirability lies in the fact that it remains bright and untarnished seemingly indefinitely.

jw2019

Chúng la một loài cá cảnh được ưa chuộng.

It acts as a fish attractant.

WikiMatrix

Gấu rất ưa chuộng, và đi một khoảng xa để tìm tới chúng.

Bears have their favourites and will travel long distances to visit them.

Xem thêm: PAGES là gì? -định nghĩa PAGES

OpenSubtitles2018. v3

“được ưa chuộng” dịch sang Tiếng Anh là gì? Nghĩa Tiếng Anh:popular Ví dụ: □ sản phẩm mới của chúng ta đã chứng tỏ rất được ưa chuộng ở hoa kỳ.

our new products have proved very popular in the usa.

1. Cổ là hầu bàn được ưa chuộng nhất.

She was the most popular waitress they had.

2. Tôi rất ưa chuộng quần áo hợp thời trang.

I like really nice clothes.

3. Chúng la một loài cá cảnh được ưa chuộng.

It acts as a fish attractant.

4. Đặc biệt, cây tuyết tùng từ Liban được ưa chuộng.

In particular, cedar from Lebanon was prized.

5. Và nó là món quà Giáng Sinh rất được ưa chuộng.

And it was a big Christmas hit.

6. Jung, nhà tâm lý học được ưa chuộng thời kỳ mới

Jung, the New Agers'favourite psychologist.

7. Đây là loài cá cảnh được ưa chuộng nhưng rất khó nuôi.

It is a fun fish to have, but difficult to care for.

8. Chúng được ưa chuộng để nuôi làm cảnh với giá cả rất đắt.

Therefore they are to be loved even at great cost.

9. Chó chăn cừu Đức rất được ưa chuộng sử dụng làm chó nghiệp vu.

German Shepherds are a popular selection for use as working dogs.

10. Các thiết kế không chính thống của Tiến sĩ Porsche ít được ưa chuộng.

Dr. Porsche's unorthodox designs gathered little favour.

11. Vàng được ưa chuộng nhiều vì đặc điểm sáng bóng, không bao giờ mờ xỉn.

Much of its desirability lies in the fact that it remains bright and untarnished seemingly indefinitely.

12. Cả hai hương liệu này rất được ưa chuộng vì có mùi hương hấp dẫn.

Both spices were highly esteemed for their fragrance.

13. Những vần thơ duyên dáng cùng văn học tiếng bản ngữ rất được ưa chuộng.

The Little People's Own Pleasure-Book of Delight and Instruction.

14. [Cười] Đây là máy ép cà vạt chạy điện, nó chẳng được ưa chuộng lắm.

This is the electric tie press, which never really did catch on.

15. Thí dụ, Deidra, 18 tuổi, nói: “Người ta ngồi lê đôi mách để được ưa chuộng.

For example, 18-year-old Deidra says: “People gossip to gain popularity.

16. Shotgun cũng được ưa chuộng bởi các lực lượng dân quân và các lực lượng tương tự.

The shotgun was also favored by citizen militias and similar groups.

17. Chị được ưa chuộng nhờ vai diễn trong hài kịch tình huống Pepa y Pepe năm 1994.

She became popular thanks to the sitcom Pepa y Pepe in 1994.

18. Người châu Á ưa chuộng trà xanh và trà ô-long hơn trong khi người Mỹ lại chuộng trà đen nhất .

People in Asian countries more commonly consume green and oolong tea while black tea is most popular in the United States .

19. 9 Cờ bạc là một trò tiêu khiển được ưa chuộng vào thời kỳ vàng son của Đế Quốc La Mã.

9 Gambling was a favorite pastime among the people when the Roman Empire was at its height.

20. “Gói nhỏ, giá cao và nhu cầu ổn định, hương liệu là món hàng rất được ưa chuộng”.—The Book of Spices

“Small in bulk, high in price, and in a steady demand, spices were especially desirable articles of commerce.” —The Book of Spices

21. Từ đó nó trở thành một trong những khu tham quan được ưa chuộng ở Công Viên Quốc Gia thung lũng chết .

It has since become one of the most popular areas to visit in Death Valley National Park .

22. Khí hậu ôn hòa và tương đối cô lập đã làm cho thung lũng trở thành một nơi hồi hưu ưa chuộng.

The mild climate and relative isolation have made the valley a popular retirement destination.

23. Khoảng 60% dầu thô trong kho là các loại dầu thô chua ít được ưa chuộng [có hàm lượng lưu huỳnh cao].

Approximately 60% of the crude oil in the reserve is the less desirable sour [high sulfur content] variety.

24. Có hàng ngàn máy ép nho được tìm thấy ở vùng Palestine, chứng tỏ rượu là loại thức uống được ưa chuộng.

Thousands of winepresses have been found in Palestine, testifying to the popularity of the drink.

25. Đồ rán không phổ biến, nhưng nướng hun khói- đặc biệt là các loại xúc xích khác nhau- rất được ưa chuộng.

Deep-frying is not common, but grilling - especially different kinds of sausages - is very prominent.

26. Các chất béo được ưa chuộng nhất cho mục đích này là loại mỡ cứng màu trắng được tìm thấy bên trong cơ thể.

The fat most favoured for this purpose was the hard white fat found in the body's interior.

27. Các bé gái chơi với búp bê Amazon, và hình người Amazon được ưa chuộng trong trang trí bình hoa tại Hy Lạp.

Little girls played with Amazon dolls, and Amazons were a favorite subject on Greek vase paintings.

28. Sơn móng tay Hard Candy không được nhiều người ưa chuộng, nhưng ai mà đã yêu nó, họ lúc nào cũng nói về nó.

Hard Candy nail polish, doesn't appeal to everybody, but to the people who love it, they talk about it like crazy.

29. Các máy ly tâm ngược dòng được phát triển sau chiến tranh, và ngày nay là phương pháp được ưa chuộng ở nhiều nước.

Countercurrent centrifuges were developed after the war, and today are the favored method in many countries.

30. Trong số chúng, "itasha"—từ lóng nguyên thủy trong tiếng Nhật để chỉ loại xe nhập khẩu từ Ý ["Italia"]—được ưa chuộng nhất.

Among them, the "itasha"—originally Japanese slang meaning an imported Italian car—was the most desired.

31. Chiều ngày 20 tháng 2, nhóm thân chính phủ Syria gọi là "Các lực lượng được ưa chuộng" tiến vào Afrin nơi YPG chiếm giữ.

Later on 20 February, pro-Syrian government militias calling themselves the "Popular Forces" entered YPG-held Afrin.

32. Những người phụ nữ được ưa chuộng trên những trang hẹn hò nay dành thời gian trung bình khoảng 23 giờ giữa mỗi lần giao tiếp.

The popular women on these online sites spend an average of 23 hours in between each communication.

33. Yossi Vardi: Đây là một trong những quảng cáo được ưa chuộng nhất năm ngoái, được biết tới như là một inch thị giác bởi Philips.

Yossi Vardi: This is one of the most popular viral advertisement of last year, known as the optical inch by Philips.

34. Rõ ràng rằng khắp đây đó sự ăn nói tục-tĩu và chửi thề là một giải-trí rất được các người thời nay ưa chuộng.

Indeed, swearing is a major pastime in many places.

35. Người ta nói rằng hoa trở nên quá được ưa chuộng vì màu sắc tươi sáng , ánh hồng thật ấn tượng và cánh hoa có diềm xếp nếp .

It is said that the flower became so popular because of the bright colours , dramatic flames and frilly petals .

36. Do chọn lọc nhân giống trong những năm 1990 nhằm tăng chiều cao, một số dòng giống trở nên được ưa chuộng hơn những con khác ở Italy.

Due to selective breeding during the 1990s aiming to increase height, some breed lines became favored over others in Italy.

37. Em ấy là một con cá xinh đẹp, hương vị phảng phất, da dẻ mịn, đượm thịt thà, một em cá rất được ưa chuộng trên thực đơn.

It was a beautiful fish: flavorful, textured, meaty, a bestseller on the menu.

38. Năm 1941, các chủ rạp phim đã bình chọn ông là ngôi sao điện ảnh được ưa chuộng đứng thứ năm thuộc thế hệ diễn viên trẻ tại Hollywood.

In 1941 exhibitors voted him the fifth most popular star from the younger generation in Hollywood.

39. Các bộ phim hài được dân chúng ưa chuộng rộng rãi. như "Olsen Gang" của Đan Mạch hay các bộ phim hài của diễn viên Pháp Louis de Funès.

Comedies were popular, such as the Danish Olsen Gang or movies with the French comedian Louis de Funès.

40. Ông sở hữu một nhà máy trong khu vực 30 nhà máy nơi hãng của ông được người Anh, người Thụy Điển, người triều đình và người Đan Mạch ưa chuộng.

He owned a factory in the Thirteen Factories district where his firm was favored by the English, Swedes, "Imperials" and Danes.

41. Pho mát tiếp tục được ưa chuộng trong suốt thời Phục hưng, và cuộc cách mạng công nghiệp đã mang việc sản xuất pho mát ra khỏi tu viện vào trong nhà máy.

Cheese remained popular through the Renaissance, and the Industrial Revolution took production out of the monastery and into machinery.

42. Bản nhạc này rất được ưa chuộng bởi giới thính giả vào thời đó, cho nên Schubert được ủy thác viết thêm một tác phẩm nhạc thính phòng dựa trên bản nhạc này.

The song was popular with contemporary audiences, which led to Schubert being commissioned to write a piece of chamber music based on the song.

43. "I'll Be There" cũng là một thành công vượt bậc của Carey ngoài khu vực Bắc Mỹ, khi trở thành đĩa đơn được ưa chuộng của cô trong nhiều thị trường âm nhạc.

"I'll Be There" was Carey's breakthrough hit outside North America, becoming her most successful single in numerous markets.

44. Người ta bán hoa tươi hoặc khô, riêng ngọn chóp hoa được bán với giá cao hơn vì được nhiều người ưa chuộng bỏ vào các túi hoa khô để tỏa hương thơm.

The flowers are sold freshly cut or dried, and the flower heads are a prized ingredient in potpourri.

45. Quả cây được ưa chuộng như quả phỉ, quả sồi và hạt thông có thể được tiêu thụ hàng trăm lần mỗi ngày bởi một con gấu đen duy nhất trong mùa thu.

Favored masts such as hazelnuts, oak acorns and whitebark pine nuts may be consumed by the hundreds each day by a single American black bear during the fall.

46. Cừu Targhee đặc biệt phổ biến ở Montana, Wyoming và Nam Dakota, nơi len 3⁄4 chất lượng tốt của chúng và 1⁄4 chăn len dài được ưa chuộng bởi các chủ trang trại phía tây.

Targhee are especially popular in Montana, Wyoming and South Dakota, where their 3⁄4 fine wool and 1⁄4 long wool breeding is favored by western ranchers.

47. Quyết định tiến hành các cuộc bầu cử riêng rẽ đã không được nhiều người Triều Tiên ưa chuộng, họ đã nhìn nhận nó như một khởi đầu đầu cho sự chia cắt đất nước.

The decision to proceed with separate elections was unpopular among many Koreans, who rightly saw it as a prelude to a permanent division of the country.

48. Trong số những tác phẩm nổi tiếng nhất của ông là một bộ ba được ưa chuộng về kinh tế: chủ nghĩa tư bản Mỹ [1952], Xã hội giàu có [1958], và Nhà nước công nghiệp mới [1967].

Among his works was a trilogy on economics, American Capitalism [1952], The Affluent Society [1958], and The New Industrial State [1967].

49. Pháp và Đức ưa chuộng kiểu ba chân vịt, cho phép có động cơ ngắn hơn và dễ bảo vệ hơn; chúng cũng dễ cơ động và đề kháng tốt hơn đối với hỏng hóc do tai nạn.

France and Germany preferred the three-screw approach, which allowed the engines to be shorter and hence more easily protected; they were also more maneuverable and had better resistance to accidental damage.

50. Cưỡng bách tòng quân là một phương thức tuyển dụng được ưa chuộng, mặc dù không được công chúng ủng hộ, khiến đàn ông tranh thủ gia nhập các đội dân quân địa phương để tránh nghĩa vụ quân sự.

Impressment, essentially conscription by the "press gang", was a favored recruiting method, though it was unpopular with the public, leading many to enlist in local militias to avoid regular service.

Video liên quan

Chủ Đề