Từ phương trình chuyển động: x = t bình 5 t 9 tính chất của chuyển động là

Vật chuyển động chậm dần đều

A.

Vecto gia tốc của vật cùng chiều với chiều chuyển động

B.

Gia tốc của vật luôn luôn dương.

C.

Vecto gia tốc của vật ngược chiều với chiều chuyển động

D.

Gia tốc của vật luôn luôn âm

Đáp án và lời giải

Đáp án:C

Lời giải:

Phân tích: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều véc tơ gia tốc ngược hướng véc tơ vận tốc.

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 15 phút Chuyển động thẳng biến đổi đều - Vật Lý 10 - Đề số 1

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 15 m/s trên đoạn đường thẳng thì lái xe hãm phanh nhanh, ô tô chuyển động chậm dần đều, sau 20 s thì xe dừng lại. Quãng đường mà ô tô đi được từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là:

  • Chất điểm chuyển động trên trục Ox, bắt đầu chuyển động lúc

    , có phương trình chuyển động là
    . Phương trình vận tốc của chất điểm là

  • Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc ban đầu v0, gia tốc có độ lớn a không đổi, phương trình vận tốc có dạng: v = v0+ at. Vật này có:

  • Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 14,4 km/h thì hãm phanh để chuyển động thẳng chậm dần đều vào ga. Trong 10 s đầu tiên sau khi hãm phanh nó đi được quãng đường AB dài hơn quãng đường BC trong 10 s tiếp theo là 5 m. Sau thời gian t0kể từ khi hãm phanh thì đoàn tàu dừng lại. Quãng đường tàu còn đi được trong khoảng thời gian đó là s0. Tích số s0t0bằng:

  • Một chất điểm chuyển động trên trục Ox. Phương trình chuyển động của nó có dạng sau: x = - t2+ 10t + 8, t tính bằng giây, x tính bằng mét. Chất điểm chuyển động:

  • Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều không vận tốc đầu và đi được quãng đường S mất 3s. Tìm thời gian vật đi được 8/9 đoạn đường cuối.

  • Vật chuyển động chậm dần đều

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • 10000mm=.....................................dm

  • Hãy viết $\frac{3}{2}$ và 2 thành hai phân số đều có mẫu số là 10.

  • Phân số nào dưới đây có giá trị bằng phân số $\frac{4}{5}$?

  • Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{1}{5},\frac{1}{6},\frac{{11}}{{30}}$ được các phân số tương ứng là:

  • Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{2}{{35}}$ và $\frac{3}{{14}}$ được các phân số tương ứng là:

  • Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{1}{2},\frac{2}{3},\frac{3}{5}$ được các phân số tương ứng là:

  • Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{1}{2},\frac{1}{3},\frac{1}{4}$ được các phân số tương ứng là:

  • Quy đồng mẫu số hai phân số $\frac{{12}}{{25}}$ và $\frac{3}{{35}}$ được hai phân số tương ứng là:

  • Quy đồng mẫu số hai phân số $\frac{1}{{10}}$ và $\frac{7}{{75}}$ được hai phân số tương ứng là:

  • Viết số thích hợp vào chỗ chấm: $\frac{{39}}{{54}} = \frac{{13}}{{....}}.$

Video liên quan

Chủ Đề