Trường Đại học Thương mại là trường đại học công lập, tự chủ, đa ngành; có thế mạnh và uy tín cao trong đào tạo đại học, sau đại học; nghiên cứu và chuyển giao khoa học công nghệ, tri thức trong các lĩnh vực kinh tế và thương mại hiện đại đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.
Trường Đại học Thương mại có trụ sở chính tại số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội và Cơ sở Hà Nam, tại đường Lý Thường Kiệt, phường Lê Hồng Phong, Thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
Website: www.tmu.edu.vn
- Học phí năm học 2021 – 2022
- Chương trình đại trà: từ 15.750.000 – 17.325.000 đ/năm
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: từ 30.450.000 – 33.495.000 đ/năm
- Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù: từ 18.900.000 – 20.790.000 đ/năm
Mức tăng học phí từng năm so với năm học trước liền kề: tối đa 10%.
Bạn muốn xem thêm:
Chuẩn đầu ra tiếng Anh của Đại học Thương Mại
Ký túc xá Đại học Thương Mại
Đại học Thương mại [TMU] là trường đại học công lập có trụ sở chính tại Hà Nội. Đây là một trong những đại học có cảnh quan và khuôn viên đẹp nhất trong các trường đóng tại thủ đô. Học phí Đại học Thương mại thực hiện theo cơ chế tự chủ tài chính nên cao hơn các trường công lập bình thường. Học phí Đại học Thương mại năm học 2019-2020 đối với sinh viên đại học chính quy là: 15.000.000 đồng/năm. Mức học phí này có xu hướng tăng qua các năm nhưng sẽ không tăng quá 10% so với học phí của năm trước. Học phí Đại học Thương Mại dự kiến năm 2021 như sau: Trường có mức tăng học phí từng năm so với năm học trước liền kề: tối đa 10%.Học phí Đại học Thương mại năm 2019 – 2020
Học phí Đại học Thương Mại 2021
Chính sách ưu đãi của Đại học Thương Mại 2021
Về tuyển sinh
Về miễn, giảm học phí
Đại học Thương mại tuyển sinh 2021
Năm 2021 trường có 3 phương thức tuyển sinh sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp:
- Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế [ACT, SAT] còn hiệu lực đến ngày xét tuyển hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi [bậc Trung học phổ thông] cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành [chuyên ngành] đăng ký xét tuyển, theo quy định của Trường [gọi tắt là phương thức [2.1]].
- Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế [ACT, SAT] còn hiệu lực đến ngày xét tuyển hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi [bậc Trung học phổ thông] cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia với kết quả học tập bậc Trung học phổ thông [THPT], theo quy định của Trường [gọi tắt là phương thức [2.2]].
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi TNTHPT năm 2021, theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.
Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh] | A00, A01, D01 | 23 | |
2 | TM02 | Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn] | A00, A01, D01 | 23.2 | |
3 | TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành] | A00, A01, D01 | 23 | |
4 | TM04 | Marketing [Marketing thương mại] | A00, A01, D01 | 24 | |
5 | TM05 | Marketing [Quản trị thương hiệu] | A00, A01, D01 | 23.3 | |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng] | A00, A01, D01 | 23.4 | |
7 | TM07 | Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] | A00, A01, D01 | 23.2 | |
8 | TM09 | Kế toán [Kế toán công] | A00, A01, D01 | 22 | |
9 | TM10 | Kiểm toán [Kiểm toán] | A00, A01, D01 | 22.3 | |
10 | TM11 | Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế] | A00, A01, D01 | 23.5 | |
11 | TM12 | Kinh tế quốc tế [Kinh tế quốc tế] | A00, A01, D01 | 23.7 | |
12 | TM13 | Kinh tế [Quản lý kinh tế] | A00, A01, D01 | 22.2 | |
13 | TM14 | Tài chính – Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại] | A00, A01, D01 | 22.1 | |
14 | TM16 | Tài chính – Ngân hàng [Tài chính công] | A00, A01, D01 | 22 | |
15 | TM17 | Thương mại điện tử [Quản trị Thương mại điện tử] | A00, A01, D01 | 23 | |
16 | TM18 | Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh Thương mại] | D01 | 22.9 | |
17 | TM19 | Luật kinh tế [Luật kinh tế] | A00, A01, D01 | 22 | |
18 | TM20 | Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] | A00, A01, D01, D03 | 22 | |
19 | TM21 | Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại] | A00,A01, D01, D04 | 23.1 | |
20 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin] | A00, A01, D01 | 22 | |
21 | TM23 | Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp] | A00, A01, D01 | 22.5 |
Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh] | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
2 | TM02 | Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn] | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
3 | TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành] | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
4 | TM04 | Marketing [Marketing thương mại] | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
5 | TM05 | Marketing [Quản trị thương hiệu] | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng] | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
7 | TM07 | Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
8 | TM09 | Kế toán [Kế toán công] | A00; A01; D01; D07 | 24.9 | |
9 | TM10 | Kiểm toán [Kiểm toán] | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
10 | TM11 | Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế] | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
11 | TM12 | Kinh tế quốc tế [Kinh tế quốc tế] | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
12 | TM13 | Kinh tế [Quản lý kinh tế] | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | |
13 | TM14 | Tài chính – Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại] | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | |
14 | TM16 | Tài chính – Ngân hàng [Tài chính công] | A00; A01; D01; D07 | 24.3 | |
15 | TM17 | Thương mại điện tử [Quản trị Thương mại điện tử] | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | |
16 | TM18 | Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh thương mại] | A01; D01; D07 | 25.4 | |
17 | TM19 | Luật kinh tế [Luật kinh tế] | A00; A01; D01; D07 | 24.7 | |
18 | TM20 | Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] | A00; A01; D03; D01 | 24.05 | |
19 | TM21 | Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại] | A00; A01; D04; D01 | 25.9 | |
20 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin] | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
21 | TM23 | Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp] | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
22 | TM08 | Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] | A01; D01; D07 | 24 | CLC |
23 | TM15 | Tài chính – Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại] | A01; D01; D07 | 24 | CLC |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn] | A01; D01; D07 | 24.6 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành] | A01; D01; D07 | 24.25 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin] | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
[Tham khảo phần này trong Đề án tuyển sinh 2021 của trường]
Mai Mai
Mình là Mai, có kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn hướng nghiệp. Truongvietnam là một blog hướng nghiệp về ngành, nghề và việc làm cho các bạn trẻ mới vào ĐH và ra trường.
Cài đặt Trường Việt Nam này trên iPhone của bạn
Nhận bài viết mỗi ngày Nhận Lần khác