Trường Đại học Đông A Hà Nội tuyển sinh

Dự kiến trong năm 2022, Đại học Đông Á sẽ giữ nguyên 3 phương thức xét tuyển như năm 2021. Thông tin chi tiết như sau:

Trường Đại học Đông Á

Xem thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á năm 2021

1. Phương thức xét tuyển

1.1. Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT [XDHB]

– Xét điểm trung bình 3 năm

Điểm XT = TBC lớp 10 + TBC lớp 11 + HK1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0

Điều kiện:

  • + Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0
  • + Ngành Điều dưỡng ≥ 19.5

– Xét điểm trung bình 3 học kỳ

Điểm XT = HK 1 lớp 11 + HK 2 lớp 11 + HK 1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0

Điều kiện:

  • + Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0
  • + Ngành Điều dưỡng ≥ 19.5

– Xét điểm trung bình 3 môn học lớp 12

Điểm XT = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ƯT ≥ 18.0

Điều kiện:

  • + Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0
  • + Ngành Điều dưỡng ≥ 19.5

– Xét điểm trung bình năm lớp 12

Điểm XT = Điểm TBC lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 6.0

Điều kiện:

  • + Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 8.0
  • + Ngành Điều dưỡng ≥ 6.5

1.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT 2022

– Xét điểm bài thi tốt nghiệp THPT

Điểm XT = Tổng điểm 3 môn/tổ hợp + Điểm ưu tiên [nếu có]

– Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu

Điểm XT = Tổng điểm môn/tổ hợp + Điểm thi NK + Điểm ưu tiên

  • + Trường tổ chức thi năng khiếu các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển: hát/múa; kể chuyện/ đọc diễn cảm, Đợt 1: 23 – 24/7; Đợt 2: 13-14/8.
  • + Hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả môn thi năng khiếu tại các trường ĐH có tổ chức thi.

1.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

Thí sinh xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của Trường theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

2. Các ngành đào tạo

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

I

Nhóm ngành Sức khỏe

1

Dược

7720201

2

Điều dưỡng

7720301

3

Dinh dưỡng

7720401

II

Nhóm ngành Sư phạm

4

Giáo dục mầm non

7140201

5

Giáo dục tiểu học

7140202

6

Tâm lý học

7310401

III

Nhóm ngành Kinh doanh – Quản lý

7

Quản trị kinh doanh

7340101

8

Marketing

7340115

9

Kinh doanh quốc tế*

7340120

10

Thương mại điện tử*

7340122

11

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*

7510605

12

Kế toán

7340301

13

Tài chính – ngân hàng

7340201

14

Quản trị nhân lực

7340404

15

Quản trị văn phòng

7340406

16

Truyền thông đa phương tiện*

7320104

IV

Nhóm ngành Pháp luật

17

Luật kinh tế

7380107

18

Luật

7380101

V

Nhóm ngành Ngôn ngữ và Văn hóa

19

Ngôn ngữ anh

7220201

20

Ngôn ngữ trung quốc

7220204

21

Ngôn ngữ nhật

7220209

22

Ngôn ngữ hàn quốc

7220220

VI

Nhóm ngành Du lịch – Khách sạn

23

Quản trị khách sạn

7810201

24

Quản trị dv du lịch và lữ hành

7810103

25

Quản trị nhà hàng và dv ăn uống

7810202

VII

Nhóm ngành Máy tính và CNTT

26

Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo

7480112

27

Công nghệ thông tin

7480201

28

Kỹ thuật máy tính *

7480106

VIII

Nhóm ngành Công nghệ – Kỹ thuật

29

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

30

Công nghệ Kỹ thuật điện – Điện tử

7510301

31

CNKT Điều khiển và Tự động hóa

7510303

32

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

7510103

33

Công nghệ thực phẩm

7540101

34

Nông nghiệp – Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

Chú thích: [*] Ngành đang mở

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên đối với các ngành: Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược học; Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với  ngành: Điều dưỡng].

3. Các mốc thời gian

Thời gian nhận hồ sơ

Thời gian xét tuyển và nhập học [dự kiến]

Từ tháng 3/2022

Đợt 1: 20 – 24/7/2022

Đợt 2: 10 – 15/8/2022

Nếu các đợt xét tuyển chưa đủ chỉ tiêu, nhà trường có thể tổ chức 3 đợt xét bổ sung theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Các thí sinh chuẩn bị hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

Đối với phương thức xét tuyển học bạ

–  Đơn đăng ký xét tuyển [theo mẫu của Nhà trường]

–  Học bạ THPT [bản sao có chứng thực]

–  Bằng tốt nghiệp THPT/THPT[GDTX] [bản sao có chứng thực] hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT [Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022].

Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT 2022

–  Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.

–  Giấy chứng nhận kết quả thi THPT [bản gốc];

–  Bằng tốt nghiệp THPT/THPT[GDTX] [bản sao có chứng thực] hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT [Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022].

Đối với phương thức xét tuyển thẳng

Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

Ngoài ra, thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển về địa chỉ của Trường Đại học Đông Á theo các hình thức chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp:

Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á

33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Điện thoại: 0236.3519.991 – 0236.3519.929 – 0236.3531.332

Hotline: 0981 326 327

[Theo Trường Đại học Đông Á]

Trường Đại học Đông Á xét tuyển nguyện vọng bổ sung đại học chính quy năm 2021

-

Trường Đại học Đông Á thông báo xét tuyển bổ sung hệ Đại học chính quy năm 2021. Thí sinh có thể chọn xét tuyển bằng học bạ hoặc điểm thi TN THPT để đăng ký vào 33 ngành học tại trường. Dù trúng tuyển theo phương thức nào thì vẫn hoàn toàn bình đẳng, thí sinh nên chủ động xét tuyển sớm và kết hợp nhiều phương thức sẽ là lựa chọn xét tuyển hiệu quả nhất cho đợt tuyển sinh năm nay.

I. Phương thức tuyển sinh

1. Vùng tuyển sinh:tuyển sinh trong cả nước

2. Phương thức xét tuyển:xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT và theo Học bạ THPT.

3. Điều kiện xét tuyển:Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường và của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 2 phương thức tại bảng sau để đăng ký xét tuyển

TT

Mã ngành

Ngànhhọc

Chỉ tiêu

Xét theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT

Xét tuyển theo kêt quả học bạ THPT

Mức điểm

Tổ hợp xét tuyển

Điểm TBC lớp 12

Mức điểm PA khác[*]

1

7720201

Dược học

5

21.0

A00; B00; D07; D90

8.0

24.0

2

7720301

Điều dưỡng

10

19.0

A00; B00; B08; D90

6.5

19.5

3

7140201

Giáo dục Mầm non

10

19.0

C00; D01; M01; M06

8.0

24.0

4

7140202

Giáo dục Tiểu học

5

19.0

A00; C00; D01; M06

8.0

24.0

5

7220201

Ngôn ngữ Anh

10

15.0

A01; D01; D78; D90

6.0

18.0

6

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

10

15.0

A01; C00; C15; D01

6.0

18.0

7

7220209

Ngôn ngữ Nhật

5

15.0

A01; C00; C15; D01

6.0

18.0

8

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

5

15.0

A01; C00; C15; D01

6.0

18.0

9

7310401

Tâm lý học

5

15.0

A00; B00; C00; D01

6.0

18.0

10

7320104

Truyền thông đa phương tiện

5

15.0

A00; A01; C01; D01

6.0

18.0

11

7340101

Quản trị kinh doanh

10

15.0

A00; A01; C01; D01

6.0

18.0

12

7340115

Marketing

10

15.0

A00; A01; C01; D01

6.0

18.0

13

7340120

Kinh doanh quốc tế

10

15.0

A00; A01; C01; D01

6.0

18.0

14

7340122

Thương mại điện tử

5

15.0

A00; A01; C01; D01

6.0

18.0

15

7340201

Tài chính - Ngân hàng

5

15.0

A00; A01; C01; D01

6.0

18.0

16

7340301

Kế toán

10

15.0

A00; A01; C01; D01

6.0

18.0

17

7340404

Quản trị Nhân lực

5

15.0

A00; A01; C00; D01

6.0

18.0

18

7340406

Quản trị Văn phòng

5

15.0

A00; A01; C00; D01

6.0

18.0

19

7380101

Luật

10

15.0

A00; C00; D01; D78

6.0

18.0

20

7380107

Luật kinh tế

10

15.0

A00; C00; D01; D90

6.0

18.0

21

7480112

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

5

18.0

A00; A01; C01; D01

6.0

18.0

22

7480201

Công nghệ thông tin

10

15.0

A00; A01; D01; D90

6.0

18.0

23

7510103

CNKT Xây dựng

10

15.0

A00; A01; D01; D90

6.0

18.0

24

7510205

CNKT Ô tô

10

15.0

A00; A01; D01; D90

6.0

18.0

25

7510301

CNKT Điện, Điện tử

5

15.0

A00; A01; D01; D90

6.0

18.0

26

7510303

CNKT Điều khiển và Tự động hoá

5

15.0

A00; A01; D01; D90

6.0

18.0

27

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

5

15.0

A00; A01; C15; D01

6.0

18.0

28

7540101

Công nghệ thực phẩm

10

15.0

A00; B00; B08; D01

6.0

18.0

29

7620101

Nông nghiệp công nghệ cao

5

15.0

A00; B00; B08; D01

6.0

18.0

30

7720401

Dinh dưỡng

5

15.0

A00; B00; B08; D90

6.0

18.0

31

7810103

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

10

15.0

A00; C00; D01; D10

6.0

18.0

32

7810201

Quản trị Khách sạn

10

15.0

A00; C00; D01; D10

6.0

18.0

33

7810202

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

10

15.0

A00; C00; D01; D10

6.0

18.0

[*]– Phương án xét kết kết quả học tập 3 năm [5HK] hoặc 3 học kỳ hoặc 3 môn theo tổ hợp

II. Thời gian, thủ tục và hồ sơ đăng ký xét tuyển

1. Thời gian nhận hồ sơ:đến 17giờ 00 ngày 09/10/2021.

Nhà trường xét trực tiếp và ưu tiênhồ sơ đến trước cho đến khi đủ chỉ tiêu. Do đó, thời hạn nhận hồ sơ có thể kết thúc trước ngày09/10/2021mà không thông báo trước.

2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Học bạ THPT[bản sao công chứng];

- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021[bản chính]đối với thí sinh xét tuyển theo Kết quả thi TN THPT năm 2021;

- Bằng tốt nghiệp THPT[bản sao công chứng]hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời[bản chính];

3. Lệ phí xét tuyển:30.000 đồng/hồ sơ [thí sinh nộp khi trúng tuyển nhập học]

4. Đăng ký và xét tuyển

Đăng ký trực tuyến: TẠI ĐÂY

Để được tư vấn chi tiết hơn, thí sinh liên hệ tại đây: //www.facebook.com/daihocdonga/inbox/

- Thí sinh gửi phát nhanh hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện hoặc đến nộp trực tiếp tại Trường Đại học Đông Á

- Thí sinh có thể đến nhận giấy báo trực tiếp tại Trường để làm thủ tục nhập học hoặc truy cập tại website để biết thông tin chi tiết://donga.edu.vn/tracuuketqua

5. Nhập học:

- Thí sinh làm thủ tục nhập học trước ngày 11/10/2021, theo 1 trong 2 cách sau:

+ Trực tuyến tại địa chỉ//nhaphoc.donga.edu.vn/

+ Trực tiếp tại Đại học Đông Á, số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hải Châu, Đà Nẵng

- Thí sinh nộp học phí bằng cách chuyển khoản về tài khoản của Trường:

+ Ngân hàng Nông nghiệp và PTNN [Agribank] CN. Ông Ích Khiêm - Nam Đà Nẵng

+ Tên thụ hưởng: Trường Đại học Đông Á

+ Số tài khoản: 2007 201 004 615

+ Nội dung nộp tiền: Họ và tên - HP nhập học – Mã hồ sơ

6. Chính sách học bổng nhập học:

Nhà trường chia sẻ khó khăn trong giai đoạn dịch Covid-19, nên dành học bổng Khuyến học cho Tân SV là 3.000.000 đồng ngay lúc nhập học, trong đó bao gồm: hỗ trợ học phí 1.500.000 đồng cho 2 học kỳ đầu và quà tặng trị giá 1.500.000 đồng.

Mọi thông tin về Tuyển sinh thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại:

Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á

33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Điện thoại: 0236.3519.991 - 0236.3519.929 - 0236.3531.332

Hotline: 0981 326 327

Website:donga.edu.vn

Email:

Video liên quan

Chủ Đề