Trái nghĩa với ngang ngược là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaːŋ˧˧ ŋɨə̰ʔk˨˩ŋaːŋ˧˥ ŋɨə̰k˨˨ŋaːŋ˧˧ ŋɨək˨˩˨
ŋaːŋ˧˥ ŋɨək˨˨ŋaːŋ˧˥ ŋɨə̰k˨˨ŋaːŋ˧˥˧ ŋɨə̰k˨˨

Định nghĩaSửa đổi

ngang ngược

  1. Tai ác, hay làm và đòi hỏi những cái trái lẽ thường.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]


Ý nghĩa của từ ngang ngược là gì:

ngang ngược nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngang ngược. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngang ngược mình



4

  3


ngang ngạnh, bất chấp lẽ phải, tỏ ra không kể gì đến bất cứ ai ăn nói ngang ngược Đồng nghĩa: ngạo ngược, ngược ngạo, tai ngược


5

  6


Tai ác, hay làm và đòi hỏi những cái trái lẽ thường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngang ngược". Những từ có chứa "ngang ngược" in its definition in Vietna [..]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

ngang ngược tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ ngang ngược trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ ngang ngược trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngang ngược nghĩa là gì.

- Tai ác, hay làm và đòi hỏi những cái trái lẽ thường.
  • tứ thiết Tiếng Việt là gì?
  • Tây Phong Tiếng Việt là gì?
  • thuế biểu Tiếng Việt là gì?
  • phiến diện Tiếng Việt là gì?
  • râu mép Tiếng Việt là gì?
  • thịnh đạt Tiếng Việt là gì?
  • tịch liêu Tiếng Việt là gì?
  • phủ nhận Tiếng Việt là gì?
  • kiều nương Tiếng Việt là gì?
  • giải nhiệt Tiếng Việt là gì?
  • rạng mai Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngang ngược trong Tiếng Việt

ngang ngược có nghĩa là: - Tai ác, hay làm và đòi hỏi những cái trái lẽ thường.

Đây là cách dùng ngang ngược Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngang ngược là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Bạn đang chọn từ điển Từ Trái Nghĩa, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích từ trái nghĩa cho từ "ngược". Trái nghĩa với ngược là gì trong từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt. Cùng xem các từ trái nghĩa với ngược trong bài viết này.

ngược
[phát âm có thể chưa chuẩn]

Trái nghĩa với "ngược" là: xuôi.
ngược-xuôi
  • Trái nghĩa với "cách mạng" trong Tiếng Việt là gì?
  • Trái nghĩa với "sáng" trong Tiếng Việt là gì?
  • Trái nghĩa với "tế nhị" trong Tiếng Việt là gì?
  • Trái nghĩa với "tất nhiên" trong Tiếng Việt là gì?
  • Trái nghĩa với "thẳng" trong Tiếng Việt là gì?

Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Trái nghĩa với "ngược" là gì? Từ điển trái nghĩa Tiếng Việt với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Trong đó có cả tiếng Việt và các thuật ngữ tiếng Việt như Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt

Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt. Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao – thấp, trái – phải, trắng – đen, …. Diễn tả các sự vật sự việc khác nhau chính là đem đến sự so sánh rõ rệt và sắc nét nhất cho người đọc, người nghe.

Chúng ta có thể tra Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

Video liên quan

Chủ Đề