Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Tổng hợp đề kiểm tra Hình học 10 chương 3 – phương pháp tọa độ trong mặt phẳng có đáp án và lời giải chi tiết của các giáo viên và các trường THPT trên toàn quốc.

Các đề kiểm tra Hình học 10 chương 3 bao gồm các đề kiểm tra 1 tiết (45 phút), đề kiểm tra định kỳ cuối chương … theo hình thức trắc nghiệm, tự luận, hoặc trắc nghiệm kết hợp với tự luận.

Các đề kiểm tra Hình học 10 chương 3 sẽ được TOANMATH.com cập nhật thường xuyên nhằm giúp quý thầy, cô giáo tham khảo, lên ý tưởng trước khi ra đề và giúp các em học sinh thử sức, nắm vững được các dạng bài thường gặp trước kỳ kiểm tra.

Ảnh đẹp,18,Bài giảng điện tử,10,Bạn đọc viết,225,Bất đẳng thức,74,Bđt Nesbitt,3,Bổ đề cơ bản,9,Bồi dưỡng học sinh giỏi,39,Cabri 3D,2,Các nhà Toán học,129,Câu đố Toán học,83,Câu đối,3,Cấu trúc đề thi,15,Chỉ số thông minh,4,Chuyên đề Toán,289,Công thức Thể tích,11,Công thức Toán,101,Cười nghiêng ngả,31,Danh bạ website,1,Dạy con,8,Dạy học Toán,259,Dạy học trực tuyến,20,Dựng hình,5,Đánh giá năng lực,1,Đạo hàm,16,Đề cương ôn tập,38,Đề kiểm tra 1 tiết,29,Đề thi - đáp án,939,Đề thi Cao đẳng,15,Đề thi Cao học,7,Đề thi Đại học,157,Đề thi giữa kì,16,Đề thi học kì,130,Đề thi học sinh giỏi,123,Đề thi THỬ Đại học,381,Đề thi thử môn Toán,48,Đề thi Tốt nghiệp,41,Đề tuyển sinh lớp 10,98,Điểm sàn Đại học,5,Điểm thi - điểm chuẩn,210,Đọc báo giúp bạn,13,Epsilon,8,File word Toán,33,Giải bài tập SGK,16,Giải chi tiết,185,Giải Nobel,1,Giải thưởng FIELDS,24,Giải thưởng Lê Văn Thiêm,4,Giải thưởng Toán học,5,Giải tích,29,Giải trí Toán học,170,Giáo án điện tử,11,Giáo án Hóa học,2,Giáo án Toán,17,Giáo án Vật Lý,3,Giáo dục,349,Giáo trình - Sách,80,Giới hạn,20,GS Hoàng Tụy,8,GSP,6,Gương sáng,192,Hằng số Toán học,19,Hình gây ảo giác,9,Hình học không gian,106,Hình học phẳng,88,Học bổng - du học,12,Khái niệm Toán học,64,Khảo sát hàm số,36,Kí hiệu Toán học,13,LaTex,12,Lịch sử Toán học,81,Linh tinh,7,Logic,11,Luận văn,1,Luyện thi Đại học,231,Lượng giác,55,Lương giáo viên,3,Ma trận đề thi,7,MathType,7,McMix,2,McMix bản quyền,3,McMix Pro,3,McMix-Pro,3,Microsoft phỏng vấn,11,MTBT Casio,26,Mũ và Logarit,36,MYTS,8,Nghịch lí Toán học,11,Ngô Bảo Châu,50,Nhiều cách giải,36,Những câu chuyện về Toán,15,OLP-VTV,33,Olympiad,280,Ôn thi vào lớp 10,1,Perelman,8,Ph.D.Dong books,7,Phần mềm Toán,26,Phân phối chương trình,5,Phụ cấp thâm niên,3,Phương trình hàm,4,Sách giáo viên,12,Sách Giấy,10,Sai lầm ở đâu?,13,Sáng kiến kinh nghiệm,8,SGK Mới,6,Số học,56,Số phức,34,Sổ tay Toán học,4,Tạp chí Toán học,37,TestPro Font,1,Thiên tài,95,Thơ - nhạc,9,Thủ thuật BLOG,14,Thuật toán,3,Thư,2,Tích phân,77,Tính chất cơ bản,15,Toán 10,129,Toán 11,173,Toán 12,366,Toán 9,64,Toán Cao cấp,26,Toán học Tuổi trẻ,26,Toán học - thực tiễn,100,Toán học Việt Nam,29,Toán THCS,16,Toán Tiểu học,4,Tổ hợp,36,Trắc nghiệm Toán,220,TSTHO,5,TTT12O,1,Tuyển dụng,11,Tuyển sinh,270,Tuyển sinh lớp 6,7,Tỷ lệ chọi Đại học,6,Vật Lý,24,Vẻ đẹp Toán học,109,Vũ Hà Văn,2,Xác suất,28,

Câu 1: Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A(0; 4), B(2; 4), C(4; 0).

  • A. I (0; 0)
  • B. I (1; 0)
  • C. I (3; 2)

Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng $d_{1}$ : x − 7y + 17 = 0, $d_{2}$ : x + y − 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng d qua điểm M(0; 1) tạo với $d_{1}, d_{2}$ một tam giác cân tại giao điểm của $d_{1}, d_{2}$.

  • B. 5x + 3y − 3 = 0  hoặc 3x − 5y + 1 = 0
  • C. 2x + 3y − 3 = 0  hoặc 3x − y − 1 = 0  
  • D. x + 3y = 0 hoặc  x − y + 1 = 0

Câu 3: Cho hai điểm A (1; −4), B (3; 2). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB.

  • A. 3x + y + 1 = 0 
  • C. 3x − y + 4 = 0 
  • D. x + y − 1 = 0

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d) : 3x − 4y + 5 = 0 và đường tròn (C) :$x^{2} + y^{2} + 2x − 6y + 9 = 0.$ Tìm những điểm M thuộc (C) và N thuộc (d) sao cho MN có độ dài nhỏ nhất.

  • A. M (−$\frac{11}{5}$; $\frac{23}{5}$) , N ($\frac{1}{5}$; $\frac{7}{5}$)
  • C. M (−$\frac{2}{5}$; $\frac{11}{5}$) , N (1; 2)
  • D. M (−$\frac{11}{5}$; $\frac{23}{5}$) , N (1; 2)

Câu 5: Cho đường thẳng $d_{1}$: x + 2y - 7 = 0 và $d_{2}$:2x + 4y - 9 = 0. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

  • A. $\frac{-3}{5}$
  • B. $\frac{2}{\sqrt{5}}$
  • D. $\frac{3}{\sqrt{5}}$

Câu 6: Cho 2 đường thẳng: $d_{1}: \left\{\begin{matrix}-1 + 3t\\ 1 + 2t\end{matrix}\right.; d_{2}: \frac{x + 3}{3} = \frac{y}{1}$. Toạ độ giao điểm của $d_{1}$ và $d_{2}$ là:

  • B. $(-1; \frac{1}{3})$
  • C. $(1; \frac{-1}{3})$
  • D. $(1; \frac{1}{3})$

Câu 7: Cho ΔABC có A(1; 1), B(0; −2), C(4; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến AM.

  • A. 2x + y − 3 = 0
  • B. x + 2y − 3 = 0
  • D. x − y = 0

Câu 8: Cho tam giác ABC có A(−1; −2); B(0; 2); C(−2; 1). Đường trung tuyến BM có phương trình là:  

  • B. 3x − 5y + 10 = 0
  • C. x − 3y + 6 = 0 
  • D. 3x − y − 2 = 0   

Câu 9: Cho đường tròn (C): $x^{2} + y^{2} − 4x − 2y = 0$ và đường thẳng d : x − y + 1 = 0. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

  • A. d đi qua tâm của (C)    
  • C. d tiếp xúc với (C) 
  • D. d không có điểm chung với (C)

Câu 10: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau đây vuông góc $(\Delta _{1}): \left\{\begin{matrix}x = 1 + (m^{2} + 1)t\\ y = 2 - mt\end{matrix}\right.$ và $(\Delta _{2}): \left\{\begin{matrix}x = 2 - 3{t}'\\ y = 1 - 4m{t}'\end{matrix}\right.$

  • B. m = $-\sqrt{3}$
  • C. m = $\sqrt{3}$
  • D. không có m

Câu 11: Hypebol (H): $25x^{2}  - 16y^{2}$ = 400 có tiêu cự bằng:

Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ΔABC cân có đáy là BC. Đỉnh A có tọa độ là các số dương, hai điểm B và C nằm trên trục Ox phương trình cạnh AB: y = 3$\sqrt{7}$(x − 1). Biết chu vi của ΔABC bằng 18, tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.

  • B. C(3; 0), A (2; $\sqrt{7}$)
  • C. C(−3; 0), A (2; −3$\sqrt{7}$) 
  • D. C ($\frac{3}{2}$ ; 0), A (2; 3$\sqrt{7}$)

Câu 13: Tìm phương trình chính tắc của elip có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự là 4$\sqrt{5}$ là:

  • A. $\frac{x^{2}}{36} + \frac{y^{2}}{9} = 1$
  • B. $\frac{x^{2}}{36} + \frac{y^{2}}{24} = 1$
  • C. $\frac{x^{2}}{24} + \frac{y^{2}}{6} = 1$

Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M (4; 1), đường thẳng d qua M, d cắt tia Ox, Oy lần lượt tại A(a; 0), B (0; b) sao cho tam giác ABO (O là gốc tọa độ) có diện tích nhỏ nhất. Giá trị a - 4b bằng

Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M(3; -4) đến đường thẳng $\Delta $: 3x - 4y - 1 = 0 là:

  • A. $\frac{12}{5}$
  • B. $\frac{8}{5}$
  • C. $\frac{-24}{5}$

Câu 16: Tìm tâm sai của (H) biết góc giữa hai đường tiệm cận của (H) bằng $60^{\circ}$.

  • B. e = 2 hoặc e = $\frac{4}{\sqrt{3}}$
  • C. e = 1 hoặc e = $\frac{2}{\sqrt{3}}$
  • D. e = 1 hoặc e = $\frac{4}{\sqrt{3}}$

Câu 17: Cho tam giác ABC có diện tích bằng $\frac{3}{2}$, hai đỉnh A(2; -3) và B(3; -2). Trọng tâm G nằm trên đường thẳng 3x − y − 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C?

  • A. C(−10; −2) hoặc C(1; −1)
  • C. C(−2; 10) hoặc C(1; −1)
  • D. C(2; −10) hoặc C(1; −1)

Câu 18: Tiếp tuyến với đường tròn (C): $x^{2} + y^{2}$ = 2 tại điểm M(1; 1) có phương trình là:

  • B. x + y + 1 = 0
  • C. 2x + y − 3 = 0 
  • D. x − y = 0

Câu 19: Phương trình đường tròn (C) đi qua 3 điểm A(1; 4), B(−4; 0), C(−2; 2) là:

  • A. $x^{2} + y^{2} − 17x + 21y + 84 = 0$
  • B. $x^{2} + y^{2} + 17x - 21y + 84 = 0$
  • D. $x^{2} + y^{2} + 17x - 21y - 84 = 0$

Câu 20: Phương trình chính tắc của Elip có 1 đỉnh là A(0; -4) và có tâm sai e = $\frac{3}{5}$ là:

  • A. $\frac{x^{2}}{16} + \frac{y^{2}}{9} = 1$
  • B. $\frac{x^{2}}{25} + \frac{y^{2}}{9} = 1$
  • D. $\frac{x^{2}}{36} + \frac{y^{2}}{16} = 1$

Chúng tôi là Giáo viên môn Toán, biết thêm chút đỉnh về tin học, mạng internet nữa nên lập ra trang web này. Bên cạnh đó chúng tôi còn làm YouTube để giúp các em tiếp cận Toán dễ dàng hơn.

  • Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Để học tốt Hình học lớp 10, dưới đây là mục lục các bài tập trắc nghiệm Hình học 10 Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. Bạn vào tên bài để tham khảo phần bài tập trắc nghiệm tương ứng.

Câu 1: Cho đường thẳng Δ có một vectơ chỉ phương là u(-3;5). Vectơ nào dưới đây không phải là VTCP của Δ?

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Các vectơ khác vectơ – không, cùng phương (tọa độ tỉ lệ) với u thì đều là VTCP của đường thẳng Δ.

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Do đó vectơ ở phương án D không phải là VTCP.

Câu 2: Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua điểm M(2; 3) và có hệ số góc k = 4 là:

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Đường thẳng Δ có hệ số góc k = 4 nên có vectơ chỉ phương u = (1;4). Do đó C là phương án đúng.

Chú ý. Học sinh có thể nhầm sâng các loại phương trình khác của đường thẳng như các phương án ở A và B. Đây đều là phương trình của đường thẳng nhưng không là phương trình tham số.

Câu 3: Cho hai đường thẳng d1: 3x – 4y +2 = 0 và d2: mx +2y – 3 = 0. Hai đường thẳng song song với nhau khi:

A. m = 3     B. m=3/2

C. m=-3/2     D. m = - 3

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Hai đường thẳng song song khi:

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Câu 4: Cho hai đường thẳng d1: y = 3x – 1 và

Góc giữa hai đường thẳng là:

A. α = 30o     B. α=45o     C. α=60o     D. α=90o

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Hai đường thẳng lần lượt có các vectơ chỉ phương là u1=(1;3) và u2=(-1;2) nên ta có

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Do đó góc giữa hai đường thẳng là α = 45o.

Câu 5: Cho điểm A(-2; 1) và hai đường thẳng d1: 3x – 4y + 2 = 0 và d2: mx + 3y – 3 = 0. Giá trị của m để khoảng cách từ A đến hai đường thẳng bằng nhau là:

A. m=±1

B. m = 1 và m = 4

C. m=±4

D. m = - 1 và m = 4

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Sử dụng công thức khoảng cách ta có:

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Chú ý. Học sinh có thể thử lại các phương án được đưa ra để chọn đáp án đúng, tuy nhiên sẽ tốn nhiều thời gian hơn là làm bài toán trực tiếp.

Câu 6: Cho tam giác ABC với A(-2; 3), B(1; 4), C(5; -2). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là:

A. x – 2y + 8 = 0

B. 2x + 5y – 11 = 0

C. 3x – y + 9 = 0

D. x + y – 1 = 0

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Câu 7: Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB: 3x – y + 4 = 0, AC: x + 2y – 4 = 0, BC: 2x + 3y – 2 = 0. Khi đó diện tích của tam giác ABC là:

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Bằng việc lần lượt giải các hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ta có tọa độ các đỉnh của tam giác là

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Ta có công thức tính diện tích tam giác ABC là:

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Câu 8: Cho điểm A(3; 5) và các đường thẳng d1: y = 6, d2: x = 2. Số đường thẳng d qua A tạo với các đường thẳng d1, d2 một tam giác vuông cân là

A. 0     B. 1     C. 2     D. Vô số

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Do d1 ⊥ d2 nên d có tính chất trên thì d tạo với tía Ox góc 45o hoặc 135o. Mà d1, d2 cắt nhau tại B(2; 6) nên AB tạo với Ox góc 135o. Do đó, trong hai đường thẳng kề trên chỉ có đường thẳng tạo với Ox góc 45o thỏa mãn yêu cầu, còn đường thẳng tạo với Ox góc 135o phải loại bỏ do khi đó không tạo thành tam giác. Đáp án là phương án B.

Chú ý. Học sinh thường quên xét góc của AB tạo với Ox và chọn luôn phương án là hai đường thẳng.

Câu 9: Có bao nhiêu vectơ pháp tuyến của một đường thẳng?

A. 0     B. 1     C. 2     D. Vô số

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Nếu n là vectơ pháp tuyến của một đường thẳng thì kn (với k ≠ 0) đều là vectơ pháp tuyến của đường thẳng.

Vì thế có vô số vectơ pháp tuyến của một đường thẳng.

Câu 10: Cho đường thẳng Δ có vectơ chỉ phương là u=(2;-3). Vectơ nào sau đây không phải là vectơ chỉ phương của Δ?

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Nếu u là vectơ chỉ phương của một đường thẳng thì ku (với k ≠ 0) đều là vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.

Vì vậy các vectơ có tọa độ tỉ lệ với u=(2;-3) đều là vectơ chỉ phương.

Ta có:

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Do đó, trong các vectơ đã cho có u1 không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆.

Câu 1: Cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 + 2x - 8y + 8 = 0. Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với

A. I(2;-8),R=2√2

B. I(1;-4),R=3

C. I(-1;4),R=3

D. I(1;-4),R=2√2

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Chú ý: Khi học sinh không nhớ công thức của tâm và bán kính thì cần biến đổi phương trình đường tròn ở dạng tổng quát về dạng chính tắc

x2 + y2 + 2x - 8y + 8 = 0 ⟺ (x + 1)2 + (y - 4)2 = 9

Từ đó có thông tin về tâm và bán kính của đường tròn.

Các phương án A, B, D là các sai lầm thường gặp của học sinh.

Câu 2: Điều kiện của m để phương trình

x2 + y2 + (m-3)x + (2m+1)y + 3m + 10=0

Là phương trình của một đường tròn là:

A. m ∈ (-∞;0]∫[1;+∞)

B. m ∈ (-∞;0)∫(1;+∞)

C. m ∈ (0;1)

D. m ∈ [0;1]

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Câu 3: Phương trình đường tròn có tâm I(3; -5) và có bán kính R = 2 là

A. x2+y2+3x-5y+2=0

B. x2+y2+6x-10y+30=0

C. x2+y2-6x+10y-4=0

D. x2+y2-6x+10y+30=0

Hiển thị đáp án

Đáp án

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Câu 4: Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1; 6), B(-3; 2) là

A. x2+y2+2x-8y+9=0

B. x2+y2-2x+8y+9=0

D. x2+y2+2x-8y-15=0

C. x2+y2-2x+8y-15=0

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Câu 5: Phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(-1; 3), B(1; 4), C(3; 2) là:

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Chú ý. Học sinh có thể tìm tâm và bán kính trước rồi suy ra phương trình của đường tròn, tuy nhiên cách làm này dài hơn. Khi có phương trình tổng quát của đường tròn rồi thì có ngay thông tin của tâm và bán kính của đường tròn.

Câu 6: Cho đường tròn (C) có tâm nằm trên đường thẳng Δ: x + 2y – 5 = 0 và tiếp xúc với hai đường thẳng d1: 3x-y+5=0 và d2: x+3y-13=0. Khi đó bán kính lớn nhất của đường tròn (C) có thể nhận là:

Hiển thị đáp án

Đáp án

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Câu 7: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2-6x+4y-12=0. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm A(-1; 1) là:

A. – 4x + 3y – 7 = 0

B. 4x + 3y + 1= 0

C. 3x + 4y – 1 = 0

D. 3x – 4y + 7 = 0

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Câu 8: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2-6x+4y-12=0 và điểm A(m; 3). Giá trị của m để từ A kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc đến (C) là

A. m = 2 hoặc m = 8

B. m = - 2 hoặc m = - 8

C. m = 2 hoặc m = - 8

D. m = - 2 hoặc m = 8

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Câu 9: Cho đường tròn (C) có phương trình (x-2)2+(y+1)2=4. Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với

A. I(-2; 1), R = 4

B. I(2; -1), R = 4

C. I(2; -1), R = 2

D. I(-2; 1), R = 2

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Đường tròn (C) có phương trình:

(x - 2)2 + (y + 1)2 = 4

Có tâm I(2; -1) và bán kính R = 2.

Câu 10: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x-6y-3=0. Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với

A. I(4; -6), R = 4

B. I(-2; 3), R = 16

C. I(-4; 6), R = 4

D. I(-2; 3), R = 4

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Ta có x2+y2+4x-6y-3=0 ⇔ (x+2)2+(y-3)2=16 nên đường tròn có tâm I(-2; 3) và bán kính R = 4.

Chú ý. Học sinh có thể áp dụng công thức tính tâm và bán kính của đường tròn khi biết phương trình tổng quát của đường tròn.

Xem thêm các Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Hình học 10 chương 3

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.