Tồn vong nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tồn vong", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tồn vong, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tồn vong trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Chỉ có thể cùng tồn vong với Võ Trang.

May your spirits be with me.

2. Chúng ta đã đứng trước đại chiến quyết định sự tồn vong của Phi Đao Môn

We're facing a battle that will decide the fate of the'Flying Daggers'.

3. Quá trình bồi tụ, do đó, chưa hoàn thành, và vẫn đặt ra một đe dọa lớn cho tồn vong của sự sống trên Trái Đất.

The process of accretion, therefore, is not complete, and may still pose a threat to life on Earth.

4. Elon Musk cảnh báo đó là mối nguy hại liên quan đến sự tồn vong và là một trong những hiểm hoạ lớn nhất nền văn minh này phải đối mặt.

Elon Musk warns that it's an existential risk and one of the greatest risks that we face as a civilization.

5. Nhưng như quý vị nhận thấy rất rõ... những bóng đen của xung đột khủng khiếp trên biển Nam Trung Hoa vẫn chưa được kiểm chứng... có khả năng phá hoại sự tồn vong của con người trên trái đất này

But, as you' re well aware, terrible conflict looms tonight in the South China Sea, which, unchecked, has the potential to destroy every human being on earth

6. Một phần lớn số viện trợ được dành cho các cường quốc công nghiệp lớn, vì các ý kiến đều cho rằng sự phục hồi của họ là điều kiện thiết yếu cho sự tồn vong của châu Âu nói chung.

A larger amount was given to the major industrial powers, as the prevailing opinion was that their resuscitation was essential for general European revival.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tồn vong", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tồn vong, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tồn vong trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Ta lo sợ cho sự tồn vong của Rohan.

2. Chỉ có thể cùng tồn vong với Võ Trang.

3. Ông còn đe dọa đến sự tồn vong của kinh thành Viên nước Áo.

4. Sam Witwicky, cậu đang nắm chìa khoá cho sự tồn vong của trái đất.

5. Chúng ta đã đứng trước đại chiến quyết định sự tồn vong của Phi Đao Môn

6. " Nhận Thánh Ân " là một nghi lễ được sử dụng trong thời điểm khó khăn để đảm bảo sự tồn vong của hội.

7. Dù ta đã có hiệp ước hòa bình với Liên bang, chúng ta vẫn phải hành động để bảo vệ tồn vong cho giống loài.

8. Quá trình bồi tụ, do đó, chưa hoàn thành, và vẫn đặt ra một đe dọa lớn cho tồn vong của sự sống trên Trái Đất.

9. Elon Musk cảnh báo đó là mối nguy hại liên quan đến sự tồn vong và là một trong những hiểm hoạ lớn nhất nền văn minh này phải đối mặt.

10. Nên một sứ mệnh, một nhiệm vụ cao cả, nếu em sẽ... vào vùng nước hoang vu đầy chết chóc... với suy nghĩ không gì hơn sự tồn vong của chúng ta.

11. Musk từng nói rằng sự sống trải trên nhiều hành tinh khác nhau có thể đóng vai trò như một hàng rào ngăn chặn những mối đe dọa sự tồn vong của loài người.

12. Nhưng như quý vị nhận thấy rất rõ... những bóng đen của xung đột khủng khiếp trên biển Nam Trung Hoa vẫn chưa được kiểm chứng... có khả năng phá hoại sự tồn vong của con người trên trái đất này

13. Một phần lớn số viện trợ được dành cho các cường quốc công nghiệp lớn, vì các ý kiến đều cho rằng sự phục hồi của họ là điều kiện thiết yếu cho sự tồn vong của châu Âu nói chung.

14. Himmler tuyên bố công khai: "Đây là vấn đề của sự tồn vong, do đó nó sẽ là một cuộc đấu tranh chủng tộc khốc liệt tàn bạo, trong đó khoảng 20 đến 30 triệu người Do Thái và Slav sẽ bị tiêu diệt thông qua các hoạt động quân sự hoặc các cuộc khủng hoảng [thiếu] lương thực."

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

tồn vong tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tồn vong trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tồn vong trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tồn vong nghĩa là gì.

- Sự tồn tại và sự tiêu diệt: Sự tồn vong của dân tộc.
  • nóng hổi Tiếng Việt là gì?
  • Cang mục Tiếng Việt là gì?
  • thanh lương Tiếng Việt là gì?
  • thở hắt ra Tiếng Việt là gì?
  • hai câu này ý nói Tiếng Việt là gì?
  • trọi lỏi Tiếng Việt là gì?
  • giáo đồ Tiếng Việt là gì?
  • Năm cha ba mẹ Tiếng Việt là gì?
  • thể xác Tiếng Việt là gì?
  • Sùng Phài Tiếng Việt là gì?
  • rượu chổi Tiếng Việt là gì?
  • gạch bìa Tiếng Việt là gì?
  • mục tiêu Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tồn vong trong Tiếng Việt

tồn vong có nghĩa là: - Sự tồn tại và sự tiêu diệt: Sự tồn vong của dân tộc.

Đây là cách dùng tồn vong Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tồn vong là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề