Toàn bộ quá trình nhân đôi ADN có tất cả bao nhiêu loại enzim chính tham gia

Trong quá trình nhân đôi AND, các enzim tham gia gồm: [1]enzim AND polimeraza; [2]enzim ligaza; [3] các enzim tháo xoắn; [4] enzim ARN polimeraza tổng hợp đoạn mồi. Trình tự hoạt động của các enzim là

A.[4];[3];[2];[1]

B.[3]; [4];[1];[2]

C.[2];[3];[1];[4].

D.[3]; [2];[1];[4]

Đáp án và lời giải

Đáp án:B

Lời giải:Trình tự các enzim tham gia nhân đôi ADN : [3], các enzim tháo xoắn [4], enzim ARN polimeraza tổng hợp đoạn mồi [1], enzim AND polemeraza [2]enzim ligaza

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN - Sinh học 12 - Đề số 4

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Trong quá trình nhân đôi ADN ở vi khuẩn E.coli, xét trên toàn bộ phân tử ADN

  • VaitròcủaenzimADN polimerazatrongquátrìnhnhânđôiADN là:

  • Một gen có 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết hiđrô của gen là:

  • KhinóivềcácphântửADN ở trongnhâncủamộttếbàosinhdưỡngở sinhvậtnhânthựccócácnhậnxétsau: [1] Cácphântửnhânđôiđộclậpvàdiễnra ở cácthờiđiểmkhácnhau. [2] Thườngmangcácgen phânmảnhvàtồntạitheocặpalen. [3] Cóđộdàivàsốlượngcácloạinuclêôtitbằngnhau. [4] Cócấutrúcmạchképthẳng. [5] Cósốlượng, hàmlượngổnđịnhvàđặctrưngcholoài. Nhậnxétđúnglà

  • Phân tích vật liệu di truyền của một chủng gây bệnh ở cây phong lan nhận thấy tỉ lệ A = 15%; U = 15%; G = 35%; X = 35%. Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • Cho một chủng vi khuẩn không có plasmit chứa N15 vào môi trường chỉ có N14. Sau 4 thế hệ, thu lấy toàn bộ tế bào vi khuẩn, phân tích ADN của chúng. Trong các ADN này, tỉ lệ loại ADN chỉ có N14 là

  • Có bao nhiêu phát biểu sau đây về mã di truyền là đúng?[1]Có 64 mã bộ ba mã hóa, mã hóa cho khoảng 20 loại axit amin khác nhau[2]Các mã di truyền có nucleotit thứ hai giống nhau luôn cùng mã hóa cho một axit amin[3]Các mã di truyền cùng mã hóa cho một axit amin chỉ sai khác ở nucleotit thứ 3 trong bộ mã hóa[4]Trên 1 mARN ở sinh vật nhân sơ có thể có nhiều bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc[5]Mã di truyền luôn được đọc liên tục trên mARN theo một chiều xác định từ 5’-3’ và không gối lên nhau.Số phát biểu đúng là:

  • Ở sinh vật nhân sơ, xét gen M có chiều dài là 0,51 micromet và có tỉ lệ = . Gen M bị đột biến điểm thành alen m, so với gen M alen m giảm 2 liên kết hiđrô. Số lượng nuclêôtit từng loại của alen m là

  • Trong số các phát biểu về mã di truyền sau đây, số phát biểu không đúng là: 1. Mã di truyền chỉ được đọc theo một chiều nhất định trên phân tử ARN thông tin. 2. Tính thoái hóa của mã di truyền làm giảm thiểu hậu quả của đột biến thay thế,cặp nu đặc biệt là cặp nu thứ 3 trong 1 codon. 3. Mã di truyền là trình tự nu trên gen quy định trình tự axit amin trên chuỗi polypeptit. 4. Tính đặc hiệu của mã di truyền giúp cho việc truyền đạt thông tin di truyền được chính xác từ ADN đến polypeptit.

  • Căn cứ vào đặc điểm nào của mã di truyền mà có thể tính được số bộ ba = số Nu 1 mạch : 3?

  • Trong quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào về hoạt động của các enzyme sau đây là đúng?

  • Trên mạch 2 của một gen có tỉ lệ các loại nucleotit A : T : G : X tương ứng 3 : 2 : 4 : 1. Tỉ lệ AG của gen này là

  • Một gen có 1600 nucleotit và 1900 liên kết hidro. Mạch 1 của gen có 378 nucleotit loại A và số nucleotit loại G chiếm 20% tổng số nucleotit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
    I. Mạch 1 của gen có X/A = 23/63.
    II. Mạch 1 của gen có T+XA+G = 27/10.
    III. Mạch 2 của gen có T/X = 189/80.
    IV. Mạch 2 của gen có 17,5% nucleotit loại G.

  • Đơn phân không tham gia cấu tạo nên ADN là

  • Ở một loài thực vật tại một locut gen quy định màu sắc hạt có alen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hidro, alen B bị đột biến hành alen b.Từ một tế bào chứa cặp gen Bb qua hai lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen này 1689 nucleotit loại timin và 2211 nucleotit loại xitozin. Gây đa bội hóa hạt chứa cặp gen Bb được dạng tứ bội, số nucleotit từng loại của gen quy định màu sắc hạt trong tế bào dạng tứ bội này là

  • Quá trình tự nhân đôi ADN , chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì enzyme ADN – polymerase

  • Người ta sử dụng một chuỗi pôlinuclêôtit có [T + X]/ [A + G] = 4 làm khuôn để tống hợp nhân tạo một chuỗi pôlinuclêôtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nuclêôtit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng h ợp này là

  • Cho hình vẽ sau mô tả về một giai đoạn của quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực: Biết rằng enzim số [1] là enzim đi vào mạch khuôn ADN sau khi đoạn ARN mồi đã được tổng hợp xong, [1] là enzim nào sau đây?

  • Cho các thành phần sau: 1. Enzim ADN polimeraza 2. Enzim ARN polimeraza 3. Enzim ligaza 4. Phân tử ADN mẹ 5. Enzim cắt giới hạn Có bao nhiêu thành phần tham gia vào quá trình nhân đôi ADN:

  • Ở sinh vật nhân sơ, xét gen M có chiều dài là 0,51 Micromet và có tỉ lệ A/G = 2/3. Gen M bị đột biến điểm thành alen m, so với gen M alen m giảm 2 liên kết hiđrô. Số lượng nuclêôtit từng loại của alen m là

  • Vùng trình tự giúp nhận diện điểm khởi đầu phiên mã nằm ở vị trí nào của gen?

  • Trong quá trình nhân đôi ADN, ADN-polimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của ADN:

  • Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

    I. Tỉ lệ

    II. Tỉ lệ

    III. Tỉ lệ

    IV. Tỉ lệ

  • Mã di truyền có tính đặc hiệu nghĩa là gì?

  • Trên mạch thứ nhất của gen có chứa A, T, G, X lần lượt có tỉ lệ là 20% : 40% : 15% : 25%. Tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen nói trên là:

  • Khi nói về mã di truyền ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sao đây là không đúng ?

  • Trong quá trình nhân đôi AND, các enzim tham gia gồm: [1]enzim AND polimeraza; [2]enzim ligaza; [3] các enzim tháo xoắn; [4] enzim ARN polimeraza tổng hợp đoạn mồi. Trình tự hoạt động của các enzim là

  • Enzim bẻ gãy các liên kết hiđrô trong quá trình nhân đôi ADN là

  • Cách đọc mã di truyền trên phân tử mARN là đọc

  • Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là:

  • Gen có chiều dài 2193A0, quá trình nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó chứa 8256 nu loại Timin. Số loại nu của gen ban đầu là

  • Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là

  • Chiều của mạch polynucleotit mới tổng hợp là

  • Nếu trình tự nucleotide của mạch gốc của ADN là 5'-ATGXGGATTTAA-3 trình tự mạch bổ sung sẽ như thế nào?

  • Nguyên tắc bổ sung có vai trò quan trọng đối với các cơ chế di truyền nào ? 1. Nhân đôi ADN. 2. Hình thành mạch pôlinuclêôtit. 3. Phiên mã. 4. Mở xoắn. 5. Dịch mã. 6. Đóng xoắn. Phương án đúng là:

  • KhiquansátquátrìnhtáibảncủamộtphântửADN ngườita thấycó240 đoạnOkazaki và256 đoạnmồi. HỏiquátrìnhtáibảnADN nàyđãhìnhthànhnênsốđơnvịtáibảnlà

  • Ở sinhvậtnhânthực, nguyêntắcbổsung giữaA-T; G-X vàngượclạithểhiệntrongcấutrúcphântửvàquátrìnhnàosauđây? [1] PhântửADN mạchkép. [4] Quátrìnhphiênmã. [2] PhântửmARN. [5] Quátrìnhdịchmã. [3] phântửtARN. [6] QuátrìnhtáibảnADN.

  • Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ về: 1. Chiều tổng hợp 2. Các enzim tham gia 3. Thành phần tham gia 4. Số lượng các đơn vị nhân đôi 5. Nguyên tắc nhân đôi Các phương án đúng là:

  • Cho các giai đoạn của quá trình nhân đôi ADN như sau:
    [1]. ADN polymerase nối các nucleotit tự do vào đoạn mồi, khớp bổ sung với mạch khuôn ADN mẹ.
    [2]. ADN tháo xoắn, tách mạch nhờ hệ enzyme.
    [3]. Enzyme sửa sai theo sau chỉnh sửa những nucleotit lắp sai.
    [4]. ARN polymerase nhận diện mạch khuôn và lắp nucleotit tạo những đoạn mồi ngắn.
    [5]. Enzyme ADN ligase nối các đoạn okazaki và những nucleotit đã được sửa sai tạo mạch polynucleotit hoàn chỉnh.
    Thứ tự diễn ra quá trình nhân đôi ADN là

  • Khi nói về vật chất di truyền ở sinh vật nhân sơ, phát biểu nào sau đây đúng?

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Điểm

    là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ
    .

  • Chính sách đối ngoại của Mỹ với các nước Mỹ Latinh trong thập niên 20 của thế kỷ XX là

  • Cho phép tịnh tiến theo

    , phép tịnh tiến
    biến hai điểm phân biệt
    thành 2 điểm
    khi đó:

  • Ảnh của điểm

    qua phép tịnh tiến theo vectơ
    có tọa độ là

  • Cho điểm

    , biết
    là ảnh của
    qua phép tịnh tiến
    . Tọa độ điểm

  • Trong mặt phẳng

    , cho
    . Giả sử phép tịnh tiến theo
    biến điểm
    thành
    . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ
    là:

  • Trong mặt phẳng

    cho
    điểm
    ,
    . Gọi
    ,
    lần lượt là ảnh của
    qua phép tịnh tiến theo vectơ
    .Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

  • Cho phép tịnh tiến

    biến điểm
    thành
    và phép tịnh tiến
    biến
    thành
    . Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

    , cho điểm
    . Phép tịnh tiến theo vectơ
    biến điểm
    thành điểm nào trong các điểm sau đây?

  • Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ

    , cho phép tịnh tiến theo
    , phép tịnh tiến theo
    biến
    thành đường thẳng
    . Khi đó phương trình của

Video liên quan

Chủ Đề