Tune in [to sth], tune into sth:
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
To turn on the radio or television in order to listen or watch a programmne or channel.
[Bật radio hoặc ti vi để nghe hoặc xem một chương trình hoặc kênh nào đó].
Ex: We tuned in to watch the football.
[Chúng tôi bật ti vi để xem bóng đá].
To be aware of, or understand other peoples thoughts feelings or needs.
[Ý thức, hoặc hiểu được suy nghĩ, cảm xúc hoặc nhu cầu của người khác].
Ex: You must tune into the needs of the people you love.
[Bạn phải hiểu được tâm tư tình cảm của người bạn yêu].
Tune sth in:
To adjust the controls on a radio or television so that you can hear or see a programme or channel clearly.
[Điều chỉnh các điều khiển trên radio hoặc tivi vì thế bạn có thể nghe hoặc xem một chương trình hoặc một kênh một cách rõ ràng].
Ex: The radio isnt properly tuned in.
[Đài radio bật không nghe rõ lắm].
Be turned in [to sth], be tuned into sth:
To be aware of or understand sth, especially other peoples feelings.
[Ý thức hoặc hiểu được cảm xúc của người khác].
Ex: Parents should be turned in to the needs of their child.
[Cha mẹ nên hiểu được những mong muốn của con họ].
Tune out; tune sb/ sth out:
To stop listening to sb/ sth; to ignore sb/ sth.
[Ngừng nghe sb/ sth; bỏ qua sb/ sth].
Ex: When Lee started talking about her job, Tim just tuned out.
[Khi Lee bắt đầu kể về công việc của cô ấy, thì Tim lại gạt qua một bên].
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết Tune in, tune into sth được biên soạn bởi giáo viêntrung tâm tiếng Anh Sài Gon Vina.
Nguồn: //saigonvina.edu.vn