Ý nghĩa của từ khóa: aimed
English Vietnamese aimedbắn ; bởi ; hủy diệt ; mục tiêu ; nhất quyết ; nhắm mục tiêu ; nhắm thẳng ; nhắm ; nhắm đến việc ; nhằm mục tiêu ; nhằm mục đích ; nhằm ; vũ ; đang được nhắm ; đã nhắm ; được nhằm ;aimedbắn ; bởi ; hủy diệt ; mục tiêu ; nhất quyết ; nhắm mục tiêu ; nhắm thẳng ; nhắm ; nhắm đến việc ; nhằm mục tiêu ; nhằm mục đích ; nhằm ; đang được nhắm ; đã nhắm ; được nhằm ;
English Vietnamese aim* danh từ
- sự nhắm, sự nhắm
=to take aim+ nhắm, nhắm, nhắm bắn
- đích [để nhắm bắn]
- mục đích, mục tiêu, ý định
=to miss one's aim+ bắn trật đích; không đạt mục đích
=to attain one's aim+ đạt mục đích
* ngoại động từ
- nhắm, nhắm, chĩa
=to aim one's gun at the enemy+ chĩa súng vào quân thù, nhắm bắn quân thù
=this measure was aimed at him+ biện pháp đó là để nhắm chống lại hắn, biện pháp đó chống vào hắn
- giáng, nện, ném
=to aim a stone at somebody+ ném một cục đá vào ai
=to aim a blow at somebody+ giáng cho ai một quả đấm
- hướng vào, tập trung vào, xoáy vào
=to aim one's efforts at something+ hướng mọi cố gắng vào việc gì
* nội động từ
- nhắm, nhắm
=to aim at somebody+ nhắm vào ai; nhắm bắn ai
- nhắm mục đích, có ý định, ngấp nghé, mong mỏi
=to aim higher+ nhắm một cái gì cao hơn, mong mỏi cái gì cao hơn
- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] định, cố gắng
aimbắn ; cho ; chuẩn bị xạ tiễn ; chuẩn bị ; cám ơn ; cố gắng ; cố ngắm ; cứ ; hãy ngắm ; hãy ; hướng ; khi mâ ; kéo ; mục tiêu ; mục đích ; ngă ́ m ; ngắm bắn ; ngắm kỹ vào ; ngắm ; nhă ; nhă ́ m va ; nhắm cho chính xác ; nhắm cho ; nhắm chứ ; nhắm mục tiêu ; nhắm phần ; nhắm vào ; nhắm ; nhắm đến mục đích ; nhằm chỗ ; nhằm mục đích ; nhằm vào ; năng định hướng ; phải nhắm chính xác ; quyết ; sẽ quyết ; tinh mắt ; tiêu ; trươ ; tìm ; tính ; vô ; với ; đang tính ; đang ; đích nhắm ; đích ; đặt mục tiêu ;