Giọng đanh là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổiIPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn za̰ʔwŋ˨˩ja̰wŋ˨˨jawŋ˨˩˨ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɟawŋ˨˨ɟa̰wŋ˨˨

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm] Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 喠: tung, trọng, giọng, gióng
  • 咚: giọng, đông

Từ tương tựSửa đổiCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • giống
  • giông
  • giỏng
  • giồng
  • gióng
  • giong

Danh từSửa đổi

giọng

  1. Độ cao thấp, mạnh yếu của lời nói, tiếng hát. Giọng ồm ồm. Hạ thấp giọng. Có giọng nói dễ nghe. Luyện giọng.
  2. Cách phát âm riêng của một địa phương. Bắt chước giọng miền Trung. Nói giọng Huế.
  3. Cách diễn đạt bằng ngôn ngữ, biểu thị tình cảm, thái độ nhất định. Nói bằng giọng dịu dàng, âu yếm. Lên giọng kẻ cả. Giọng văn đanh thép. Ăn nói lắm giọng [cứ thay đổi ý kiến luôn].
  4. [Chm.] . Gam đã xác định âm chủ. Giọng fa.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Chủ Đề