Comprehension [n] /ˌkɒmprɪ'henʃn/: bao gồm, hiểu, lĩnh hội và nhận thức.
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Đều có nghĩa là sự hiểu biết. Ta có thể dùng chúng để nói về khả năng hiểu biết của ai đó về một việc gì.
Ex: She had no comprehension of what was involved.
Cô không hiểu những gì liên quan.
Ex: They passed a reading comprehension test.
Họ đã vượt qua kì kiểm tra đọc hiểu.
Ex: He has no comprehension of the size of the problem.
Ông không có sự hiểu biết về kích thước của vấn đề.
Understanding [n] /ˌʌndə'stændɪŋ/: trí tuệ, sự hiểu biết, óc thông minh.
Ex: It certainly helped to deepen my understanding of the situation.
Nó chắc chắn đã giúp làm sâu sắc thêm sự hiểu biết của tôi về tình hình.
Ex: She has only a limited understanding of Russia.
Cô ấy chỉ hiểu biết hạn chế về nước Nga.
Ex: The job requires an understanding of French.
Công việc đòi hỏi sự am hiểu tiếng Pháp.
Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết comprehension or understanding là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Nguồn: //saigonvina.edu.vn