Tên cho bé gái sinh năm 2022
Đặt tên con gái năm 2022 Nhâm Dần hay, đẹp và ý nghĩa nhất mang lại nhiều may mắn không chỉ cho bản thân con mà còn cho cả gia đình, đặc biệt đây đều là top tên đẹp nằm trong bảng xếp hạng của năm mà chúng tôi muốn giới thiệu và chia sẻ ngay tới quý vị. Năm Nhâm Dần là một năm “đại cát đại lợi” nên hầu như các bé sinh vào tuổi này đều rất hoạt bát, thông minh và chăm chỉ. Bố mẹ nào đang có ý định lên kế hoạch mang thai, sinh con năm nay thì hãy cân nhắc tới việc tìm cho bé một cái tên trước, như vậy sẽ không còn bỡ ngỡ và lúng túng khi thiên thần nhỏ chào đời vì đã có sẵn tên khai sinh dành tặng trẻ. Tham khảo ngay nhưng cái tên đã được adayne.vn liệt kê và tổng hợp trong bài viết bên dưới nhé! Khác với các bé gái tuổi Dần khác, bé gái sinh năm Nhâm Dần 2022 là người có tính cách hiền hòa, ôn nhu. Bé lớn lên là người hiểu chuyện, biết cách ăn nói, cẩn thẩn và tỉ mỉ trong mọi việc. Ngoài ra, các bé gái 2022 còn là người ngay thẳng, hiền lành nên rất được lòng mọi người. Bé gái tuổi Nhâm Dần mang mệnh Kim, cầm tinh con hổ, thường gọi là Quá Lâm Chi Hổ (hổ qua rừng). Do đó, các bé gái sinh trong năm 2022 tương sinh với mệnh Thủy và mệnh Thổ, xung khắc với mệnh Mộc và mệnh Hỏa. Màu sắc phù hợp là màu xanh, màu lục, màu xanh biển, màu đen,…; không hợp với màu hồng, đỏ, vàng, cam,… Những người sinh năm 2022 có tiền vận tương đối khó khăn, trắc trở. Nếu chăm chỉ, siêng năng, vượt qua mọi thử thách thì sau này trung vận và hậu vận sẽ tốt đẹp, hạnh phúc và đủ đầy hơn. Các bé gái sinh mùa thu sẽ có số an nhàn, sung túc; ngược lại sinh vào mùa hè sẽ gặp nhiều trắc trở. Bố mẹ cần nắm rõ tử vi, tính cách của con để đặt tên con gái năm 2022 Nhâm Dần phù hợp nằm mang đến cho con nhiều thuận lợi và hóa giải những khó khăn trong cuộc sống sau này. Bé gái tuổi Nhâm Dần thuộc mệnh Kim, tương sinh mạng Thủy, Thổ; tương khắc mạng Hỏa, Mộc nên khi đặt tên cần tránh các yếu tố liên quan đến cây cỏ, hay lửa. Cha mẹ nên đặt tên cho con gái năm 2022 theo chữ thuộc bộ Quân, Đại, Vương giúp con thể hiện được oai phong, khí phách của vua rừng xanh. Song, bố mẹ lưu ý, khi đặt tên con theo bộ chữ này là đang đặt lên vai con nhiều lo toan và gánh vác. Thay vào đó hãy lựa chọn các tên như: Trân, Đoan, Linh, Ngọc,… Lựa chọn các tên Đông, Liễu,… sẽ mang đến cho con nhiều may mắn, cơ hội và được người khác giúp đỡ. Lựa chọn các tên Thanh, Huệ, Hằng, Nguyệt,… mang đến cho con cuộc sống đủ đầy, ấm no, là người sống có tình có nghĩa. Nên chọn những chữ thuộc bộ chữ Quân, Đại, Vương làm gốc để thể hiện sự oai phong, khí phách của chúa tể rừng xanh. Tuy nhiên, với tên bé gái thì nên tránh chữ Vương vì nó mang đến hàm ý của sự lo toan,gánh vác nặng nề, khiến số mệnh bé trắc trở, thiếu an phận. Tên thuộc chữ này, bố mẹ có thể tham khảo gồm: Ngọc, Linh, Cầm, Đoan, Chương, Thiên, Trân,… – Đặt tên theo các chữ thuộc bộ Mão, Đông như Đông, Liễu để may mắn, có quý nhân phù trợ, đường đời xán lạn. – Đặt tên theo các chữ trong bộ Nhục, Nguyệt Tâm làm gốc biểu thị làm con người có cuộc sống no đủ, tâm hồn phong phú. Những tên có thể lấy làm gốc thuộc bộ này gồm: Nguyệt, Thanh, Bằng, Huệ, Tâm, Hằng… – Đặt tên theo Tam hợp: Nên dùng chữ trong bộ Mã, Khuyến làm gốc để giúp gắn kết hơn. Có thể tham khảo chữ Nhiên, Vi,…rất hợp với con gái tuổi dần. Bố mẹ cũng có thể tham khảo chi tiết cách đặt tên con gái năm 2022 theo phong thủy để hiểu hơn về cách đặt tên này nhé. Đọc thêm: Chính vì vậy, phần lớn bố mẹ đều nhờ đến những vị sư hoặc các thầy tinh thông phong thủy để tìm cho con những cái tên hay nhất. Thậm chí có những người còn “tiền mất tật mang” vì chuyện tin vào cải số khi đổi tên cho con. Thiết nghĩ nếu theo các quy luật phong thủy để chọn tên hay cho con sẽ tốt nhưng không nhất thiết phải quá phụ thuộc vào việc cải tạo vận số qua tên gọi. Lựa chọn tên hay cho bé gái 2022 với ý nghĩa đẹp, vận vần hay và thuận tuổi con chắc hẳn mọi chuyện sẽ được như ý muốn. Dưới đây là những cách đặt tên con gái năm 2022 hay bố mẹ có thể tham khảo: Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu An Hạ: mùa hè bình yên An Khê: địa danh ở miền Trung An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ An Nhiên: thư thái, không ưu phiền Ánh Hoa: sắc màu của hoa Ánh Hồng: ánh sáng hồng Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng Anh Thảo: tên một loài hoa Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước Bạch Kim: vàng trắng Bạch Liên: sen trắng Bạch Mai: hoa mai trắng Bạch Tuyết: tuyết trắng Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời Ban Mai: bình minh Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết Bảo Bình: bức bình phong quý Bảo Châu: hạt ngọc quý Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý Bảo Lan: hoa lan quý Bảo Ngọc: ngọc quý Bảo Thoa: cây trâm quý Bảo Trâm: cây trâm quý Bảo Trân: vật quý Bảo Vy: vi diệu quý hóa Bích Lam: viên ngọc màu lam Bích Ngân: dòng sông màu xanh Bích Ngọc: ngọc xanh Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích Bình Minh: buổi sáng sớm Bình Yên: nơi chốn bình yên. Cam Thảo: cỏ ngọt Cát Tiên: may mắn Cát Tường: luôn luôn may mắn Chi Mai: cành mai Dạ Nguyệt: ánh trăng Đài Trang: cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ Đan Tâm: tấm lòng son sắt Đan Thanh: nét vẽ đẹp Đan Thu: sắc thu đan nhau Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp Diên Vỹ: hoa diên vỹ Diệu Hiền: hiền thục, nết na Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ Đinh Hương: một loài hoa thơm Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu Đơn Thuần: đơn giản Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm Đông Trà: hoa trà mùa đông Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông Đông Vy: hoa mùa đông Đức Hạnh: người sống đức hạnh Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình Gia Nhi: bé cưng của gia đình Giang Thanh: dòng sông xanh Giang Thiên: dòng sông trên trời Giao Hưởng: bản hòa tấu Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè Hạ Giang: sông ở hạ lưu Hà Thanh: trong như nước sông Hạc Cúc: tên một loài hoa Hải Dương: đại dương mênh mông Hải Miên: giấc ngủ của biển Hải Phương: hương thơm của biển Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển Hằng Nga: chị Hằng Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh Hạnh Nhơn: đức hạnh Hạnh Trang: người con gái đoan trang, tiết hạnh Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm Hoạ Mi: chim họa mi Hoa Thiên: bông hoa của trời Hoa Tranh: hoa cỏ tranh Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an Hoài Phương: nhớ về phương xa Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ Hoàng Hà: sông vàng Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ Hoàng Lan: hoa lan vàng Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi Hoàng Oanh: chim oanh vàng Hoàng Sa: cát vàng Hoàng Thư: quyển sách vàng Hoàng Xuân: xuân vàng Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ Hồng Giang: dòng sông đỏ Hồng Liên: sen hồng Hồng Mai: hoa mai đỏ Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ Hương Chi: cành thơm Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời Hương Giang: dòng sông Hương Hương Ly: hương thơm quyến rũ Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu Huyền Diệu: điều kỳ lạ Huyền Thoại: như một huyền thoại Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu Khải Ca: khúc hát khải hoàn Khải Tâm: tâm hồn khai sáng Khánh Giang: dòng sông vui vẻ Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp Khánh Quỳnh: nụ quỳnh Khánh Thủy: đầu nguồn Khuê Trung: Phòng thơm của con gái Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên Kim Hoa: hoa bằng vàng Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng Kim Ngân: vàng bạc Kim Ngọc: ngọc và vàng Kim Oanh: chim oanh vàng Kim Quyên: chim quyên vàng Kim Thông: cây thông vàng Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng Kim Tuyết: tuyết màu vàng Kỳ Diệu: điều kỳ diệu Lam Giang: sông xanh hiền hòa Lâm Oanh: chim oanh của rừng Lam Tuyền: dòng suối xanh Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau Lan Trúc: tên loài hoa Lệ Băng: một khối băng đẹp Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp Lệ Quyên: chim quyên đẹp Lê Quỳnh: đóa hoa thơm Lệ Thu: mùa thu đẹp Liên Chi: cành sen Liên Hương: sen thơm Linh Chi: thảo dược quý hiếm Linh Hà: dòng sông linh thiêng Linh Lan: tên một loài hoa Linh San: tên một loại hoa Lộc Uyển: vườn nai Lưu Ly: một loài hoa đẹp Ly Châu: viên ngọc quý Mai Chi: cành mai Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ Mai Hiền: đoá mai dịu dàng Mai Khôi: ngọc tốt Mai Lan: hoa mai và hoa lan Minh Châu: viên ngọc sáng Minh Đan: màu đỏ lấp lánh Minh Ngọc: ngọc sáng Minh Nguyệt: trăng sáng Minh Phương: thơm tho, sáng sủa Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ Mỹ Nhân: người đẹp Mỹ Trâm: cây trâm đẹp Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp Ngân Hà: dải ngân hà Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh Ngọc Hà: dòng sông ngọc Ngọc Huyền: viên ngọc đen Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc Ngọc Lan: hoa ngọc lan Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc Ngọc Thi: vần thơ ngọc Ngọc Yến: loài chim quý Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng Nguyệt Quế: một loài hoa Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển Nhật Dạ: ngày đêm Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ Nhật Lệ: tên một dòng sông Nhật Mai: hoa mai ban ngày Nhật Phương: hoa của mặt trời Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền Phi Nhạn: cánh nhạn bay Phong Lan: hoa phong lan Phương Chi: cành hoa thơm Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho Phượng Nhi: chim phượng nhỏ Phương Phương: vừa xinh vừa thơm Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh Phương Thảo: cỏ thơm Phương Thùy: thùy mị, nết na Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu. Quế Thu: thu thơm Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao Quỳnh Hương: một loài hoa thơm Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp Sơn Ca: con chim hót hay Song Kê: hai dòng suối Song Lam: màu xanh sóng đôi Song Oanh: hai con chim oanh Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình Thanh Hằng: trăng xanh Thanh Hương: hương thơm trong sạch Thanh Mai: quả mơ xanh Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch Thanh Thảo: cỏ xanh Thanh Thiên: trời xanh Thanh Thu: mùa thu xanh Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ Thảo Nghi: phong cách của cỏ Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh Thảo Nhi: người con hiếu thảo Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ Thi Ngôn: lời thơ đẹp Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân Thiên Duyên: duyên trời Thiên Kim: nghìn lạng vàng Thiên Lam: màu lam của trời Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái Thiên Nga: chim thiên nga Thiên Thanh: trời xanh Thiên Thư: sách trời Thu Hằng: ánh trăng mùa thu Thu Nhiên: mùa thu thư thái Thu Phong: gió mùa thu Thu Thủy: nước mùa thu Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu Thục Khuê: tên một loại ngọc Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu Thường Xuân: tên gọi một loài cây Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh. Thụy Du: đi trong mơ Thùy Dương: cây thùy dương Thủy Linh: sự linh thiêng của nước Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước Thủy Tiên: hoa thuỷ tiên Thùy Vân: đám mây phiêu bồng Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn Tinh Tú: sáng chói Tố Nga: người con gái đẹp Tố Quyên: Loài chim quyên trắng Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao Trà My: một loài hoa đẹp Trúc Đào: tên một loài hoa Trúc Lâm: rừng trúc Trúc Linh: cây trúc linh thiêng Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc Trúc Quỳnh: tên loài hoa Trung Anh: trung thực, anh minh Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh Từ Dung: dung mạo hiền từ Tú Ly: khả ái Tuệ Lâm: rừng trí tuệ Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ Tùng Lâm: rừng tùng Tùng Linh: cây tùng linh thiêng Tường Vy: hoa hồng dại Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt Tuyết Băng: băng giá Tuyết Lan: lan trên tuyết Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh Uyên Nhi: bé xinh đẹp Vân Du: Rong chơi trong mây Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ Vân Phi: mây bay Vân Phương: vẻ đẹp của mây Vân Thường: áo đẹp như mây Vân Trang: dáng dấp như mây Vàng Anh: tên một loài chim Vành Khuyên: tên loài chim Việt Hà: sông nước Việt Nam Vinh Diệu: vinh dự Vy Lam: ngôi chùa nhỏ Xuân Thủy: nước mùa xuân Xuân xanh: mùa xuân trẻ Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu Yên Bằng: con sẽ luôn bình an Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp Yên Mai: hoa mai đẹp Yên Nhi: ngọn khói nhỏ Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá Yến Trang: dáng dấp như chim én. Xem thêm: Bảng danh sách 100 gợi ý đặt tên con gái năm 2022 Nhâm DầnCon gái sinh năm 2022 đặt tên gì hay, ý nghĩa lại độc lạ? Bảng danh sách 100 gợi ý tên con gái năm 2022 sẽ giúp cha mẹ tìm được cau trả lời!
Gợi ý 50 tên bé gái hay và ý nghĩa 2022 mang lại nhiều may mắnTham khảo ngay 50 tên đẹp cho con gái cha mẹ nhé! 1. Ngọc Anh – Bé là viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời của bố mẹ. 2. Nguyệt Ánh – Bé là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng. 3. Gia Bảo – Bé là “tài sản” quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình. 4. Ngọc Bích – Bé là viên ngọc trong xanh, thuần khuyết. 5. Minh Châu – Bé là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ. 6. Ngọc Khuê – Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết. 7. Diễm Kiều – Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu. 8. Thiên Kim- Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, bé yêu của bạn là tài sản quý giá nhất của cha mẹ đó. 9. Ngọc Lan – Cành lan ngọc ngà của bố mẹ. 10. Mỹ Lệ – Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các. 11. Bảo Châu – Bé là viên ngọc trai quý giá. 12. Kim Chi – “Cành vàng lá ngọc” là câu nói để chỉ sự kiều diễm, quý phái. Kim Chi chính là Cành vàng. 13. Ngọc Diệp – là Lá ngọc, thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái của cô con gái yêu. 14. Mỹ Duyên – Đẹp đẽ và duyên dáng là điều bạn đang mong chờ ở con gái yêu đó. 15. Thanh Hà – Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm, đây là điều bố mẹ ngụ ý cuộc đời bé sẽ luôn hạnh phúc, bình lặng, may mắn. 16. Gia Hân – Cái tên của bé không chỉ nói lên sự hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời. 17. Ngọc Hoa – Bé như một bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái. 18. Lan Hương – Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu. 19. Quỳnh Hương – Giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng. 20. Vân Khánh – Cái tên xuất phát từ câu thành ngữ “Đám mây mang lại niềm vui”, Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình. 21. Kim Liên – Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết. 22. Gia Linh – Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó. 23. Thanh Mai – xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới. 24. Tuệ Mẫn – Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt. 25. Nguyệt Minh – Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ. 26. Hiền Nhi – Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ. 27. Hồng Nhung – Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa. 28. Kim Oanh – Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái. 29. Diễm Phương – Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát. 30. Bảo Quyên – Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng. 31. Diễm My – Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng. 32. Kim Ngân – Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ. 33. Bảo Ngọc – Bé là viên ngọc quý của bố mẹ. 34. Khánh Ngọc – Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá. 35. Thu Nguyệt – Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng. 36. Bích Thủy – Dòng nước trong xanh, hiền hòa là hình tượng mà bố mẹ có thể dành cho bé. 37. Thủy Tiên – Một loài hoa đẹp. 38. Ngọc Trâm – Cây trâm bằng ngọc, một cái tên gắn đầy nữ tính. 39. Đoan Trang – Cái tên thể hiện sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính. 40. Thục Trinh – Cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành. 41. Thanh Trúc – Cây trúc xanh, biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống. 42. Minh Tuệ – Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo. 43. Nhã Uyên – Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ. 44. Thanh Vân – Bé như một áng mây trong xanh đẹp đẽ. 45. Như Ý – Bé chính là niềm mong mỏi bao lâu nay của bố mẹ. 46. Ngọc Quỳnh – Bé là viên ngọc quý giá của bố mẹ. 47. Ngọc Sương – Bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu. 48. Mỹ Tâm – Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la. 49. Phương Thảo – “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu. 50. Hiền Thục – Hiền lành, đảm đang, giỏi giang, duyên dáng là những điều nói lên từ cái tên này. Những gợi ý đặt tên con gái năm 2022 Nhâm Dần như chúng tôi vừa gợi ý trên đây chắc chắn sẽ giúp bạn sàng lọc, lựa ra được một cái tên thật ưng ý, phù hợp với nguyện vọng, mong muốn của gia đình và tính cách đặc biệt là nàng công chúa bé nhỏ. Sinh một đứa bé gái không những xinh xắn, đáng yêu mà cái tên khai sinh cũng ẩn chứa nhiều điều thú vị luôn là ước ao của bất cứ ông bố bà mẹ trẻ nào phải không? Vậy thì còn chần chờ gì nữa mà không nhanh chóng tìm đúng tên đẹp cho bé gái hay và độc nhất ngay bây giờ nhỉ? |