Tập nghiệm của phương trình x mũ 2 trừ 3 x = 0 là

Ta có: x2−3x=0⇔x=0x=3

Do đó, tập nghiệm của phương trình đã cho là S0=0;3.

Xét các đáp án:

- Đáp án A. Ta có: x2+x−2=3x+x−2

⇔x−2≥0x2−3x=0⇔x≥2x=0x=3⇔x=3

Do đó, tập nghiệm của phương trình là S1=3≠S0

- Đáp án B. Ta có: x2+1x−3=3x+1x−3⇔x−3≠0x2−3x=0⇔x=0

 Do đó, tập nghiệm của phương trình là S2=0≠S0.

- Đáp án C. Ta có

x2x−3=3xx−3⇔x−3≥0x2−3x=0x−3=0⇔x≥3x=0x=3⇔x=3

Do đó, tập nghiệm của phương trình là S3=3≠S0.

- Đáp án D. Ta có: x2+x2+1=3x+x2+1⇔x2=3x⇔x=0x=3

Do đó, tập nghiệm của phương trình là S4=0;3≠S0.

Đáp án cần chọn là: D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

A. x2+x=−1

B. 2x−1+2x+1=0

C. xx−5=0

D. 7+6x−1=−18

Xem đáp án » 04/09/2020 3,160

Phương trình \[2x + 3 = x + 5\] có nghiệm là:

Phương trình \[{x^2} + x = 0\] có số nghiệm là

Phương trình \[2x + k = x - 1\] nhận \[x = 2\] là nghiệm khi

Phương trình \[\dfrac{x}{{x - 5}} - \dfrac{3}{{x - 2}} = 1\]  có nghiệm là

Tập nghiệm của phương trình \[\dfrac{{x + 2}}{{x - 1}} - 2 = x\] là

Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là: a] Tập nghiệm của phương trình [[[[x^2] + 3x]][x] = 0 ] là [[ [0; - 3] ] ]. b] Tập nghiệm của phương trình [[[[x^2] - 4]][[x - 2]] = 0 ] là [[ [ - 2] ] ]. c] Tập nghiệm của phương trình [[[x - 8]][[x - 7]] = [1][[7 - x]] + 8 ] là [[ 0 ] ].


Câu 9694 Thông hiểu

Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là:

a] Tập nghiệm của phương trình \[\dfrac{{{x^2} + 3x}}{x} = 0\] là \[\left\{ {0; - 3} \right\}\].

b] Tập nghiệm của phương trình \[\dfrac{{{x^2} - 4}}{{x - 2}} = 0\] là \[\left\{ { - 2} \right\}\].

c] Tập nghiệm của phương trình \[\dfrac{{x - 8}}{{x - 7}} = \dfrac{1}{{7 - x}} + 8\] là \[\left\{ 0 \right\}\].


Đáp án đúng: a


Phương pháp giải

+ Tìm ĐKXĐ của phương trình.

+ Phương trình \[\dfrac{{A\left[ x \right]}}{{B\left[ x \right]}} = 0 \Rightarrow A\left[ x \right] = 0\]

+ So sánh với điều kiện và kết luận.

Phương trình chứa ẩn ở mẫu --- Xem chi tiết

...

Chuyển đổi bất đẳng thức sang một phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt bằng và giải để tìm .

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.

Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thoả mãn bất đẳng thức.

Bấm để xem thêm các bước...

Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không.

Bấm để xem thêm các bước...

Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.

Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.

Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn luôn đúng.

Đúng

Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không.

Bấm để xem thêm các bước...

Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.

Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.

Vế trái không lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.

Sai

Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không.

Bấm để xem thêm các bước...

Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.

Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.

Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn luôn đúng.

Đúng

So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thoả mãn bất phương trình ban đầu.

Đúng

Sai

Đúng

Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.

hoặc

Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.

Dạng Bất Đẳng Thức:

Ký Hiệu Khoảng:

3","color":0,"isGrey":false,"dashed":false,"holes":[]}],"asymptotes":[],"segments":[],"areaBetweenCurves":[],"points":[],"HasGraphInput":true}>

Video liên quan

Chủ Đề