Câu 3. Cơ quan hô hấp của thằn lằn là
A. Mang
B. Da
C. Phổi
D. Da và phổi
Câu 5. Thằn lằn đực có bao nhiêu cơ quan giao phối
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Thằn lằn di chuyển bằng cách
A. Thân và đuôi cử động liên tục
B. Thân và đuôi tỳ vào đất
C. Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất
D. Chi trước và chi sau tác động vào đất
Câu 1 | D | Câu 10 | C |
Câu 2 | A | Câu 11 | C |
Câu 3 | C | Câu 12 | D |
Câu 4 | A | Câu 13 | A |
Câu 5 | B | Câu 14 | C |
Câu 6 | C | Câu 15 | D |
Câu 7 | B | Câu 16 | B |
Câu 8 | D | Câu 17 | C |
Câu 9 | D |
Giang [Tổng hợp]
Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 7 Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài chọn lọc, có đáp án. Tài liệu có 5 trang gồm 14 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Sinh học 7. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 38 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Sinh học 7.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số trang: 5 trang
- Số câu hỏi trắc nghiệm: 14 câu
- Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 38 có đáp án: Thằn lằn bóng đuôi dài:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 7
BÀI 38: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
Câu 1: Trứng của thằn lằn có đặc điểm gì?A. Vỏ dai và nhiều noãn hoàngB. Vỏ dai và ít noãn hoàngC. Vỏ mềm và ít noãn hoàngD. Vỏ mềm và nhiều noãn hoàng
Lời giải:
Trứng thằn lằn có vỏ dai và nhiều noãn hoàng.Đáp án cần chọn là: ACâu 2: Thằn lằn đực có mấy cơ quan giao phối:
A. 1B. 3C. 2D. 4Lời giải:
Thằn lằn đực có 2 cơ quan giao phối.Đáp án cần chọn là: CCâu 3: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
A. Không có mi mắt thứ ba.B. Không có đuôi.C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.D. Vành tai lớnLời giải:
Thằn lằn có da khô, có vảy sừng bao bọc: ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể.Đáp án cần chọn là: CCâu 4: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.B. Da chúng luôn ẩm ướt nên mắt không bao giờ khô.C. Có vảy sừng bảo vệ mắt.D. Mắt luôn tiếp xúc với môi trường nước.Lời giải:
Mắt thằn lằn có mi cử động: bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô.Đáp án cần chọn là: ACâu 5: Đặc điểm nào dưới đây không có thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Vảy sừng xếp lớp.B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.C. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.D. Mắt có mi cử động, có nước mắt.Lời giải:
Thằn lằn có 4 chi ngắn, yếu với năm ngón chân có vuốt: động lực chính của sự di chuyển.Đáp án cần chọn là: CCâu 6: Thời gian kiếm mồi của thằn lằn bóng vào lúc?
A. Bắt mồi về ban đêmB. Bắt mồi về ban ngàyC. Bắt mồi cả ban ngày và ban đêm.D. Bắt mồi bất kì lúc nàoLời giải:
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
A. Ưa sống nơi ẩm ướt.B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.C. Là động vật hằng nhiệt.D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.Lời giải:
Thằn lằn ưa sống ở những nơi khô ráo và thích phơi nắng; Có tập tính bò sát thân và đuôi vào đất; Bắt mồi về ban ngày, chủ yếu là sâu bọ; Thở bằng phổi; Trú đông trong các hang đất khô; Là động vật biến nhiệt.Đáp án cần chọn là: BCâu 8: Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở
A. gần hô nước.B. đầm nước lớn.C. hang đất khô.D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp.Lời giải:
Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở hang đất khô.Đáp án cần chọn là: CCâu 9: Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Thụ tinh trong, đẻ con.B. Thụ tinh trong, đẻ trứng.C. Con đực không có cơ quan giao phối chính thức.D. Cả A, B, C đều không đúng.Lời giải:
Thằn lằn đực có 2 cơ quan giao phối. Trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng của thằn lằn cái [thụ tinh trong]. Thằn lằn cái đẻ trứng [5 – 10 quả] vào các hốc đất khô ráo. Trứng có vỏ dai và nhiều noãn hoàng.Đáp án cần chọn là: BCâu 10: Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở
A. trong cát.B. trong nước.C. trong buồng trứng của con cái.D. trong ống dẫn trứng của con cái.Lời giải:
Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở trong ống dẫn trứng của con cái.Đáp án cần chọn là: DCâu 11: Cấu tạo ngoài của Thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống trên cạn.
A. Da khô có vảy sừng bao bọcB. Da trần ẩm ướtC. Da khô và trơnD. Da trần có lớp sáp bảo vệ.Lời giải:
Cấu tạo da khô có vảy sừng bao bọc của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống trên cạn.Đáp án cần chọn là: ACâu 12: Thằn lằn bóng đuôi dài di chuyển như thế nào?
A. Di chuyển theo kiểu nhảy cóc.B. Di chuyển theo kiểu vừa nhảy vừa bò.C. Di chuyển theo kiểu thân và đuôi tỳ vào đất cử động uốn thân phối hợp các chi tiến lên phia trướcD. Di chuyển theo kiểu trườn trên đấtLời giải:
Khi di chuyển thân và đuôi thằn lằn tì sát vào đất, uốn mình liên tục với sự hỗ trợ của chi trước và sau có vuốt con vật tiến lên lên phía trướcĐáp án cần chọn là: CCâu 13: Yếu tố nào dưới đây tham gia vào sự vận động của thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Sự hỗ trợ của đuôi.B. Sự chuyển động của thân.C. Sự vận động phối hợp của tứ chi.D. Cả A, B, C đều đúng.Lời giải:
Yếu tố tham gia vào sự vận động của thằn lằn bóng đuôi dài là: sự vận động của các vuốt sắc ở chân; sự co, duỗi của thân; sự vận động phối hợp của tứ chi.Đáp án cần chọn là: DCâu 14: Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?
A. Ong mật.B. Ếch đồng.C. Thằn lằn bóng đuôi dài.D. Bướm cải.Lời giải:
Thằn lằn mới nở đã biết đi tìm mồi. Phát triển không qua biến thái.Đáp án cần chọn là: C
Câu 1:
Đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài là?
A. Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo
B. Bắt mồi về ban ngày
C. Sống và bắt mồi nơi khô ráo
D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
Thằn lằn bóng đuôi dài có đời sống:
- Sống và bắt mồi nơi khô ráo
- Bắt mồi về ban ngày
- Thích phơi nắng. Trú đông trong các hốc đất khô ráo
→ Đáp án D
Câu 8:
Các đặc điểm chứng tỏ sinh sản ở thằn lằn tiến bộ hơn ếch đồng là?
A. Thụ tinh trong
B. Trứng có vỏ dai
C. Phát triển trực tiếp không trải qua biến thái
D. Tất cả các đặc điểm trên
Xem đáp án
Sinh sản ở thằn lằn tiến bộ hơn ếch đồng:
- Thằn lằn thụ tinh trong chứ không thụ tinh ngoài như ếch đồng
- Trứng có vỏ dai, khác với vỏ đá vôi ở ếch đồng
- Phát triển trực tiếp chứ không trải qua biến thái như ếch đồng
→ Đáp án D
Câu 9:
Các đặc điểm cấu tạo của thằn lằn thích nghi với đời sống trên cạn là?
A. Da khô có vảy sừng, đuôi và thân dài, chân ngắn, yếu, có vuốt sắc
B. Cổ dài, mắt có mi cử động và tuyến lệ
C. Màng nhĩ nằm trong hốc tai
D. Tất cả các đặc điểm trên
Xem đáp án
Thằn lằn bóng đuôi dài có cấu tạo thích nghi hoàn toàn với đời sống trên cạn. Da khô có vảy sừng; cổ dài, mắt có mi cử động và tuyến lệ; màng nhĩ nằm trong hốc tai. Đuôi và thân dài; chân ngắn, yếu, có vuốt sắc.
→ Đáp án D
Câu 10:
Thằn lằn di chuyển bằng cách nào?
A. Thân và đuôi cử động liên tục
B. Thân và đuôi tỳ vào đất
C. Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất
D. Chi trước và chi sau tác động vào đất
Xem đáp án
Khi di chuyển thân và đuôi thằn lằn uốn mình liên tục. Sự co, duỗi của thân và đuôi với sự hỗ trợ của chi trước, chi sau [cả hai còn ngắn, yếu] và vuốt sắc của chúng tác động vào đất làm con vật tiến lên phía trước.
→ Đáp án C
Bắt đầu thi ngay