Tăng gia sản xuất tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ gia sản

trong Từ điển Việt - Anh
@gia sản
* noun
- property, estate

Những mẫu câu có liên quan đến "gia sản"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "gia sản", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ gia sản, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ gia sản trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Đây là 1 phần gia sản ở Brentwood.

This is a piece of property in Brentwood.

2. Chỉ là muối bỏ biển so với gia sản của cô.

It's a drop in the bucket from your estate.

3. Tất cả gia sản, ngoại trừ con mèo già Bạch Tuyết này.

everything except old Snowball here.

4. Tôi cần phải đảm bảo chắc chắn về nguồn gốc gia sản của anh.

I need guarantees concerning the origins of your fortune.

5. Đúng vậy, những kẻ cướp ruộng đất, nhà cửa sẽ mất chính gia sản mình.

Yes, those stealers of homes and fields will lose their own family inheritance.

6. Châm-ngôn 13:22 nói: Người lành lưu-truyền gia-sản cho con-cháu mình.

Proverbs 13:22 says: One who is good will leave an inheritance to sons of sons.

7. Vì một phần ba gia sản của ông ta là từ năng lượng hạt nhân.

Because a third of his fortune is tied up in nuclear energy.

8. Nào, chúng ta hãy giết nó thì gia sản này sẽ thuộc về chúng ta.

Come, let us kill him, and the inheritance will be ours.

9. Họ trở lại Hungary năm 1945, nhưng toàn bộ gia sản đã bị tịch thu.

They returned in 1945 but all their possessions had been seized.

10. Uganda là quốc gia sản xuất và tiêu thụ chuối hàng đầu của châu Phi .

Uganda is Africa 's leading producer and consumer of bananas .

11. Năm 2017, công ty của bà tham gia sản xuất điều hành bộ phim truyện truyền hình Dirty Dancing.

In 2017, her company executive produced the television movie Dirty Dancing.

12. 4:6Khi chuộc lại sản nghiệp của người khác, một người có thể hủy-hoại gia sản mình như thế nào?

4:6 In what way could a repurchaser ruin his inheritance by doing the repurchasing?

13. Argentina là quốc gia sản xuất và xuất khẩu thịt ngựa, nhưng nó không được tiêu thụ trong nước do bị cấm.

Argentina is a producer and exporter of horse meat, but it is not used in local consumption and is considered taboo.

14. Trong các xã hội theo chế độ phụ hệ, theo lệ thường thì con trai sẽ được thừa hưởng gia sản trước con gái.

In patrilineal societies, sons will customarily inherit an estate before daughters.

15. Ê-li-sê xin được bội phần thần của Ê-linghĩa là gấp đôi phần gia sản thường dành cho một con trai đầu lòng.

Elisha asked for two parts of Elijahs spiritthat is, the double portion that would normally be due a firstborn son.

16. Dù người giàu này đã tích lũy rất nhiều sản vật, nhưng khi chết đi, ông không hưởng được chút gì trong gia sản kếch xù đó.

Even if the man stored his crop, when he died he could not enjoy the riches he had accumulated.

17. Biến các loại ngũ cốc thành chất men cuộc sống, loài người tăng gia sản xuất và học cách thích ứng chúng với thổ nhưỡng và khí hậu.

Having made grain the yeast of life, we multiplied the number of varieties and learned to adapt them to our soils and climates.

18. Thật kì diệu khi chúng ta cung cấp thức ăn cho 7 tỉ người chỉ với một số ít người trong đó tham gia sản xuất lương thực.

It's a miracle that we feed seven billion people with just a few of us involved in the production of food.

19. Năm 1999, một số công ty khai thác dầu mỏ đã tham gia sản xuất dầu, trong đó lớn nhất là một công ty con của Chevron, Công ty Dầu Vịnh Cabinda.

In 1999, several oil companies were engaged in oil production, of which the largest was a subsidiary of Chevron, Cabinda Gulf Oil Company.

20. Bài chi tiết: Nationalization of oil supplies Một yếu tố khác ảnh hưởng đến cung cấp dầu toàn cầu là việc quốc hữu hoá trữ lượng dầu mỏ của các quốc gia sản xuất.

Another factor affecting global oil supply is the nationalization of oil reserves by producing nations.

21. Hiệp ước cho sự hòa giải sau đàm phán giữa Israel và Syria là điều kiện quá đủ để thuyết phục các quốc gia sản xuất dầu Ả-rập phải tiến hành ngay lệnh cấm xuất khẩu dầu vào tháng ba 1974.

The promise of a negotiated settlement between Israel and Syria was sufficient to convince Arab oil producers to lift the embargo in March 1974.

22. Những phân tích công nghiệp cho rằng kế hoạch mở rộng sản xuất dầu mỏ, cộng với sự phát triển những giếng dầu mới, sẽ cho phép nước này đạt sản lượng 3 triệu barrel [477,000 m3] mỗi ngày vào năm 2015, đưa YO MAMMA vào hàng 10 quốc gia sản xuất dầu mỏ lớn nhất thế giới.

According to industry analysts, expansion of oil production and the development of new fields will enable the country to produce as much as 3 million barrels [480,000 m3] per day by 2015, and Kazakhstan would be among the top 10 oil-producing nations in the world.

Video liên quan

Chủ Đề