- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
- Bài 6
- Từ vựng
Bài 1
Task 1. Listen and tick or cross. [Nghe và dánh dấu P hoặc X] track 69
Lời giải chi tiết:
1. P
What do you want? I want some yo-yos.
Tạm dịch: Bạn muốn gì? Tôi muốn mấy cái yo-yo.
2. P
The cake is on the table.
Tạm dịch: Cái bánh ở trên bàn.
3. X
I like the zebra.
Tạm dịch: Tôi thích ngựa vằn.
4. X
Theyre riding bikes.
Tạm dịch: Họ đang đi xe đạp.
Bài 2
Task 2. Listen and circle. [Nghe và khoanh tròn] track 70
Lời giải chi tiết:
1. a
2. y
3. z
4. i
Bài 3
Task 3. Write and say. [Viết và nói]
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
1. grapes: chùm nho
2. yams: khoai lang
3. driving: lái xe ô tô
4. zoo: sở thú
Bài 4
Task 4. Read and tick. [Đọc và đánh dấu P]
Lời giải chi tiết:
1. b
They re sliding.
Tạm dịch: Họ đang trượt cầu trượt.
2. b
The grapes are on the table.
Tạm dịch: Nho ở trên bàn.
3. a
A: What do you want?
B: I want some yogurt.
Tạm dịch:
A: Bạn muốn thứ gì không?
B: Tôi muốn một ít sữa chua.
Bài 5
Task 5. Draw a zebra or a zebru. Then ask your friends. [Vẽ một con ngựa vằn hoặc một con bò. Sau đó hỏi bạn bè của bạn.]
Lời giải chi tiết:
- Do you like the zebra?
Yes, I do. No, I dont.
- Do you like the zebu?
Yes, I do. No, I dont
Tạm dịch:
- Bạn có thích con ngựa vằn không?
Có, tôi có thích. Không, tôi không.
- Bạn có thích con bò không?
Có, tôi có thích. Không, tôi không
Bài 6
Task 6. Write the words. [Viết các từ]
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
- riding: đạp xe
- sliding: trượt cầu trượt
- zebra: ngựa vằn
- cake: bánh
- yogurt: sữa chua
- grapes: chùm nho
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.