Lesson six: words and grammar – starter: hello - tiếng anh 2 – family and friends 2

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Từ vựng

Bài 1

1. Listen, point, and repeat.

[Nghe, chỉ và nhắc lại.]


Lời giải chi tiết:

Monday: thứ Hai

Tuessay: thứ Ba

Wednesday: thứ Tư

Thursday: thứ Năm

Friday: thứ Sáu

Saturday: thứ Bảy

Sunday: Chủ nhật

Bài 2

2. Listen and chant.

[Nghe và nói.]


Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài 3

3. Listen and repeat.

[Nghe và nhắc lại.]


1. Its a little teddy bear.

[Đây là một con gấu bông nhỏ.]

2. Its a big teddy bear.

[Đây là một con gấu bông lớn.]

Bài 4

4. Point and say.

[Chỉ và nói]

Its a little chair.

[Đây là một chiếc ghế nhỏ.]

Lời giải chi tiết:

Its a big chair.

[Đây là một chiếc ghế to.]

Its a big cookie.

[Đây là một cái bánh quy lớn.]

Its a little cookie.

[Đây là một cái bánh quy nhỏ.]

Từ vựng

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề