Sách tiếng anh lớp 5 unit 10 lesson 3

Giáo án Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: When will sports day be - Lesson 3

Giáo án điện tử môn Tiếng Anh lớp 5

2 1.284

Tải về Bài viết đã được lưu

Giáo án môn Tiếng Anh lớp 5

Giáo án Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: When will sports day be - Lesson 3 được VnDoc sưu tầm và giới thiệu để có thể chuẩn bị giáo án và bài giảng hiệu quả, giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Giáo án môn Tiếng Anh 5 này được soạn phù hợp quy định Bộ Giáo dục và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.

Giáo án Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: When will sports day be - Lesson 1

Giáo án Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: When will sports day be - Lesson 2

Giáo án Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: What's the matter with you - Lesson 1

I. Objectives:

1. Knowledge: By the end of this unit, pupils can

  • use the words and phrases related to the topic School events and Future
  • say questions and answers with the correct sentencestress.

2. Skills: Develop Ps writing and listening skills

3. Language focus:

  • Vocabulary and structures: Review
  • Phonics: stress on questions and answers

II. Teaching aids:

  • Teacher’s: student’s and teacher’s book, pictures, cassette.
  • Students’: books, notebooks, workbooks.

III. Teaching processes:

Teacher’s activities

Students’ activities

I. Warm up: Play game: Pass the secret!

II. New lesson:

1Listen and repeat

• Tell the class that they are going to practise saying questions and answers with the correct sentence stress.

• Play the recording all the way through for pupils to listen and follow in their books. Then play it again for them to repeat the sentences twice.

2. Listen and underline the stress words. Then say aloud

• Tell the class that they are going to listen and underline the stressed words.

• Play the recording all the way through for them to listen and follow in their books. Play it again for them to do the task. Go around and offer help, if necessary.

Have them swap and compare their answers before checking as a class. Then ask the class to read the sentences aloud.

3. Let’s chant

• Tell the class that they are going to chant What are they going to do? Follow the procedure in

Teaching the unit components in Introduction.

• Have them say the chant and check their comprehension.

• Play the recording all the way through for pupils to listen and follow in their books. Play it again for them to do choral repetition.

• Get pupils to practise chanting and doing actions in groups.

• Call two groups to the front of the class to chant and do actions: one group chants the questions and the other chants the answers. The rest of the class claps their hands along to the rhythm.

III. Consolidation

- Summary the lesson

IV. Homework

- Do exercises in workbook, prepare the next period.

- Play the game

- Listen to the teacher

- Listen to the tape

- Listen and repeat in choral, groups and individual

- Listen to the teacher

- Look at the books and guess

- Listen and write

- Listen and check

- Read aloud

- Listen to the teacher

- Read the chant

- Do as directed

- Practice in groups

- Work in pairs

- The whole class

- Listen

- Remember

Tham khảo thêm

  • Giáo án Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: When will sports day be - Lesson 1
  • Giáo án Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: What's the matter with you - Lesson 2
  • Giáo án Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: What's the matter with you - Lesson 1
  • Giáo án Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: When will sports day be - Lesson 2

  • ’When will 'Sports 'Day 'be? [Ngày Hội thao sẽ diễn ra khi nào?]
    It'll be on ‘Saturday. [Nó diễn ra vào ngày thứ Bảy.]
  • 'What are you 'going to 'do on 'Sports ‘Day? [Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?]
    I'm 'going to 'play 'football. [Tôi sẽ chơi bóng đá.]
  1. A: 'When will ’Sports ’Day 'be? [Ngày Hội thao sẽ diễn ra khi nào?]
    B: It'll be on 'Sunday. [Nó sẽ diễn ra vào ngày Chủ nhật.]
  2. A: 'What are you 'going to 'do on 'Sports 'Day? [Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?]
    B: I'm 'going to 'play 'table 'tennis. [Tôi sẽ chơi bóng bàn.]
  • Sports Day will be this weekend. [Ngày Hội thao sẽ diễn ra vào cuối tuần này.]
  • It'll be this weekend. [Nó sẽ diễn ra vào cuối tuần này.]
  • What are they going to do? [Họ sẽ làm gì?]
  • They're going to play volleyball. [Họ sẽ chơi bóng chuyền.]
  •  They're going to play table tennis. [Họ sẽ chơi bóng bàn.]
  • They are practising hard [Họ đang luyện tập chăm chỉ]
  • For Sports Day. [Cho ngày Hội thao.]

Hướng dẫn dịch:

Hội thao của trường chúng tôi sẽ diễn ra vào thứ Bảy tới. Mỗi người trong lớp chúng tôi sẽ tham gia vào hội thao. Mai và Linda sẽ chơi bóng bàn. Tony sẽ chơi bóng rổ và Peter sẽ chơi cầu lông. Phong và Nam sẽ chơi trong trận bóng đá. Tom sẽ bơi. Các bạn lớp tôi sẽ tập luyện chăm chỉ cho sự kiện hội thao. Chúng tôi hy vọng chúng tôi sẽ chiến thắng cuộc thi.

 Swim [bơi]Table tennis [bóng bàn]Badminton [Cầu lông]Basketball [Bóng rổ]Football [bóng đá]
Mai    
Nam    
Phong    
Linda    
Tony    
Peter    
Tom    

5. Write about Sports Day [Viết về ngày Hội thao]

Bài làm:

Sports Day is going to be next week.

Some of the boys are going to play football, play basketball, swim,... Some of the girls are going to play table tennis, swim, play badminton, sing songs...

I am going to play football. I hope that we will win the competition.

Hướng dẫn dịch:

Ngày Hội thao sẽ diễn ra vào tuần tới.

Một vài bạn trai sẽ chơi bóng đá, chơi bóng rổ, bơi,...

Một vài bạn gái sẽ chơi bóng bàn, bơi, chơi cầu lông, hát,...

Tôi sẽ chơi bóng đá.

Tôi hy vọng chúng tôi sẽ chiến thắng cuộc thi.

6. Project [Dự án]

Draw three sports and talk about them. [Vẽ ba môn thể thao và nói về chúng.]

7. Colour the stars [Tô màu những ngôi sao]

Bây giờ tôi có thể...

  1. hỏi và trả lời những câu hỏi về những sự kiện ở trường và những hoạt động trong tương lai.
  2. nghe và gạch dưới những đoạn văn về những sự kiện ở trường và những hoạt động trong tương lai.
  3. đọc và gạch dưới những đoạn văn về những sự kiện ở trường và những hoạt động trong tương lai.
  4. viết về ngày Hội thao.

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 5 Unit 10: When will Sports Day be? - Lesson 3 - Cô Bùi Thị Mỹ [Giáo viên VietJack]

1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại]

Quảng cáo

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác trọng âm của từ.

2. Listen and underline the stressed words. Then say the sentences aloud [Nghe và gạch chân các từ mang trọng âm. Sau đó nói to các câu.]

Bài nghe:

Tapescript and key [Lời ghi âm và đáp án] :

1. A: When will Sports Day be?

B: It'll be on Sunday.

2. A: What are you going to do on Sports Day?

B: I'm going to play table tennis.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Khi nào là ngày Thể thao?

B: Nó sẽ vào Chủ nhật.

2. A: Bạn dự định làm gì trong ngày Thể thao?

B: Mình định chơi bóng bàn.

Quảng cáo

3. Let's chant. [Cùng hát]

Bài nghe:

What are they going to do?

Sports Day will be this weekend.

It'll be this weekend.

What are they going to do?

They're going to play volleyball.

They're going to play table tennis.

They are practising hard for Sports Day.

Hướng dẫn dịch:

Họ dự định làm gì?

Ngày Thể thao sẽ vào cuối tuần này

Nó sẽ vào cuối tuần này.

Họ định làm gì?

Họ định choi bòng chuyền.

Họ định chơi bóng bàn.

Họ đang luyện tập chăm chỉ cho ngày thể thao

Quảng cáo

4. Read and tick [Đọc và đánh dấu tích]

Swin Table tennis Badminton basketball football
Mai
Lan
Phong
Linda
Tony
Peter
Tom

Hướng dẫn dịch:

Ngày Thể thao của trường mình sẽ vào thứ Bảy. Mọi người trong lớp mình đều sẽ tham gia sự kiện này. Mai và Linda dự định chơi bóng bàn. Tony dự định chơi bóng rổ còn Peter dự định chơi cầu lông. Phong và Nam dự định chơi bóng đá. Tom dự định bơi. Các bạn cùng lớp mình đều luyện tập chăm chỉ cho sự kiện này. Chúng mình hy vọng rằng chúng mình sẽ giành chiến thắng trong các cuộc thi đấu này.

5. Write about Sport Day. [Viết về ngày Thể thao]

Sports Day is going to bo on Sunday.

Some of the boys are going to play football.

Some of the girls are going to play table tenins.

I am going to play basketball.

I hope that 1 will win the competition.

6. Project [Dự án]

Draw three sports and talk about them. [Vẽ hình ba môn thể thao và nói về chúng.]

Học sinh tự vẽ và nói về chúng.

Hướng dẫn dịch:

7. Colour the stars. [Tô màu các ngôi sao]

Now I can ... [Bây giờ em có thể]

• Hỏi và trả lời các câu hỏi về các sự kiện của trường và các hoạt động trong tương lai.

• Nghe và hiểu các bài nghe về các sự kiện của trường và các hoạt động trong tương lai.

• Đọc và hiếu các bài đọc vể các sự kiện của trường và các hoạt động trong tương lai.

• Viết vể ngày Thể thao.

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-10-when-will-sports-day-be.jsp

Video liên quan

Chủ Đề