Nuclear family and extended family là gì

Nuclear family and extended family là gì

  • 2

là đại gia đình

là gia đình chỉ có ba mẹ và các con

Nuclear family and extended family là gì

  • 3

    là đại gia đình
là gia đình chỉ có ba mẹ và các con

bạn ghi thêm chút nữa ạ và ghi bằng tiếng anh luôn ạ vd: extended thì có nhiều xung đột hơn nhưng mọi người dễ dàng giúp đỡ lẫn nhau

Nuclear family and extended family là gì

  • 4

    Các bạn hãy chỉ ra sự khác nhau giữa NUCLEAR FAMILY và EXTENDED FAMILY Trả lời bằng tiếng anh luôn các bạn nhé

Mình ghi tiếng việt bạn dịch qua tiếng Anh nhé (tại 1 số từ mình quên nghĩa tiếng Anh ) extended family: thiếu sự riêng tư , độc lập do có nhiều thành viên sống dưới 1 mái nhà ; dễ gây xung đột vì khác nhau về tính cách, thái độ (ví dụ: người già: thích nghe nhạc vàng, nhạc đỏ nhưng người trẻ thì không ) ; Sống trong 1 gia đình đa thế hệ cũng có lợi: trẻ em được cải thiện mối quan hệ, thân thiết với ông bà,,....còn ông bà thì năng động hơn ,.....; tiết kiệm được nhiều chi phí như tiền nhà, tiền điện,.... nuclear family: (cơ bản là ngược lại thui ) ít xung đột, đủ sự riêng tư mỗi thành viên, tốn nhiều chi phí hơn so với extended family,......

Bài viết tổng hợp các danh từ chỉ những thành viên, những mối quan hệ trong các loại hình gia đình và bạn bè. Bên cạnh đó, bạn có thể tìm hiểu các cụm từ thông dụng liên quan tới chủ đề này.

Phần 1: Từ vựng về gia đình

1. Các loại hình gia đình

nuclear family (n): gia đình hạt nhân (có một, hoặc hai thế hệ )

\> We average fewer than two children per nuclear family.

immediate family (n): gia đình trực tiếp (gia đình theo quy định của pháp luật)

\> Your immediate family includes your closest family members, such as your parents, children, husband or wife, and brothers and sisters.

extended family (n): gia đình mở rộng (có từ ba thế hệ trở lên).

\> The extended family structure is no longer as strong as it once was.

stepfamily (n): gia đình có bố/mẹ kế

\> With one in three marriages ending in divorce, there are around 650,000 stepfamilies in Britain.

foster family (n): gia đình có con nuôi

\> Did you know that children in your community or the child sitting next to your own child at school may need a foster family?

single parent family (n): gia đình đơn thân (chỉ có bố/mẹ với con)

\> The single parent family consists of one parent raising one or more children on his own.

childless family (n): gia đình không có con

\> The childless family is sometimes the "forgotten family," as it does not meet the traditional standards set by society.

grandparent family (n): gia đình ông bà nuôi cháu

\> A grandparent family is a family with grandchildren and no parents present in the intervening generation.

2. Các thành viên trong gia đình

offspring (n): trẻ con, trẻ nhỏ

\> Tom's sister came over on Saturday with all her offspring.

younger brother/sister (n): em trai/em gái

\> A younger brother is a male individual who has at least one older sibling.

sibling (n): anh chị em ruột

\> Siblings can be any age; they are not necessarily children.

twins (n): cặp song sinh

\> A special closeness is supposed to exist between twins.

elder sister/brother (n): chị gái/anh trai

\> My elder sister is coming to stay with us at the weekend.

spouse (n): vợ/chồng

\> In 60 percent of the households surveyed both spouses went out to work.

newborn baby (n): trẻ sơ sinh

\> Breast-feeding is extremely beneficial to the health of newborn babies.

grandparents (n): ông bà

\> The children are very attached to their grandparents.

father/mother-in-law (n): bố/mẹ của chồng/vợ

\> A mother-in-law is the mother of a person's spouse.

brother/sister-in-law (n): anh/em rể

\> A brother in law is a man who is related to you through marriage to your spouse or sibling, not through blood.

grandchildren (n): cháu (con của con mình)

\> Most contact with adult grandchildren tends to be by telephone or letter.

son/daugher-in-law (n): con rể/con dâu

\> There are many mothers and daughters-in-law who get along wonderfully.

3. Các từ vựng liên quan đến họ hàng và con nuôi

nephew (n): cháu trai (con của anh/chị)

\> They were murmuring about the boss's nephew getting the job.

niece (n): cháu gái (con của anh/chị)

\> I bought my niece one of those toy dogs on wheels.

cousin (n): anh/em họ

\> I went over to Ireland for my cousin's wedding.

close relatives (n): những người họ hàng gần

\> I haven't got many close relatives.

distant relatives (n): những người họ hàng xa

\> We've got some distant relatives in Scotland, but we don't even know their names.

kin (n): thân nhân

\> We can't release his name until we have informed his next of kin.

adopted son/daughter (n): con trai/gai nuôi

\> An adopted child is raised by his or her adoptive parents.

step father/mother (n): bố/mẹ kế

\> Dr. Ken Canfield shares five ways you can ease the tension and become the best stepfather you can be.

foster father/mother (n): bố mẹ nuôi

\> She had a good relationship with her foster mother.

orphan (n): trẻ mồ côi

\> An orphan is someone who has lost both parents.

grandson (n): cháu trai

\> Our grandson is coming to stay for the weekend.

granddaughter (n): cháu gái

\> She watched her little granddaughter skip down the path.

4. Các mối quan hệ trong gia đình

single (adj): độc thân

\> He's been single for so long now, I don't think he'll ever marry.

married (adj): đã kết hôn

\> So how are you enjoying married life?

divorced (adj): ly hôn

\> King Edward VIII abdicated so that he could marry Mrs Simpson, a divorced woman.

engagement (n): cầu hôn

\> They announced their engagement at the party on Saturday.

groom (n): chú rể

\> The bride and groom walked down the aisle together.

separate (v): chia tay

My parents separated when I was six and divorced a couple of years later.

bride (n): cô dâu

\> He returned from New York with his lovely new bride.

newlyweds (n): vợ chồng mới cưới

\> The hotel has a special discount rate for newlyweds.

alimony (n): trợ cấp nuôi con

\> The husband would be forced to pay his wife alimony for the rest of his life.

5. Một số từ vựng khác

ancestor (n): tổ tiên

\> There were portraits of his ancestors on the walls of the room.

forefather (n): tổ tiên

\> Your forefathers are your ancestors, especially your male ancestors.

descendant (n): hậu duệ

\> They claim to be descendants of a French duke.

heir (n): người thừa kế, kế tự

\> Despite having a large family, they still had no son and heir.

generation (n): thế hệ

\> The younger generation smokes less than their parents did.

genealogy book (n): gia phả

\> A genealogy book or register is used in Asia and Europe to record the family history of ancestors.

family tree (n): phả hệ gia đình

\> A family tree, or pedigree chart, is a chart representing family relationships in a conventional tree structure.

family history (n): lịch sử gia đình

\> Your family history should be more than making a family tree.

guardian (n): người giám hộ

\> Legal guardians are individuals that have legal authority to care for another person.

godfather/mother (n): bố/mẹ đỡ đầu

\> A godparent also acts on behalf of the child's parents.

goddaughter/son (n): con gái/con trai đỡ đầu

\> She was the goddaughter of Lady Bartlett.

pregnancy (n): có thai

\> Pregnancy is a precious time for you and your baby.

funeral (n): chôn cất

\> A funeral is the ceremony that is held when the body of someone who has died is buried or cremated.

burial (n): việc mai táng

\> We went back to Ireland for my uncle's burial.

grave (n): phần mộ

\> He visits his mother's grave every Sunday.

6. Cụm từ mô tả gia đình

Từ vựng Nghĩa Ví dụ Loving family/close-knit family gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt)

There’s no doubt about my close-knit family. All of members love each other so much.

(Chẳng có gì để nghi ngờ về gia đình yên ấm của tôi. Mọi thành viên đều yêu thương lẫn nhau).

Dysfunctional family gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)

Dysfunctional families are suprisingly common.

(Các gia đình không yên ấm nhiều một cách kinh ngạc).

Carefree childhood tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)

John has a carefree childhood, growing up with happily married parents and three brothers.

(John có một tuổi thơ êm đềm, lớn lên cùng bố mẹ hạnh phúc và 3 anh em trai).

Troubled childhood tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)

A troubled childhood can also lead a person to alcohol and drug use.

(Tuổi thơ khó khăn có thể khiến một người sa ngã vào con đường nghiện rượu hoặc dùng ma tuý).

Bitter divorce li hôn (do có xích mích tình cảm)

Children usually pay the price of a bitter divorce.

(Trẻ em thường phải trả giá cho một cuộc li hôn cay đắng của cha mẹ).

Messy divorce li thân và có tranh chấp tài sản

My aunt's going through a messy divorce; she's paying a fortune in legal fees.

(Dì tôi sẽ trải qua một vụ ly hôn mà dì phải trả 1 khoản lớn án phí)

Broken home gia đình tan vỡ

I hate the term "broken home," meaning a family where the parents are divorced.

(Tôi ghét cụm từ "gia đình tan vỡ" chỉ một gia đình mà cha mẹ đã chia tay nhau).

Domestic violence bạo lực gia đình

Domestic violence can be physical or psychological.

(Bạo lực gia đình thể hiện cả về mặt thể chất và tinh thần)

Custody of the children quyền nuôi con (sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con)

The parent who has custody of a child is responsible for providing the child with food, clothing, housing etc.

(Người giành được quyền nuôi con phải chịu trách nhiệm lo chỗ ăn ở, quần áo... cho trẻ).

joint/sole custody vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con; chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con

The parents were given joint custody.

(Bố mẹ đều chia sẻ quyền nuôi con).

Pay child support chi trả tiền giúp nuôi con

There are different ways to pay child support.

(Có nhiều cách để chi trả khoản đóng góp nuôi con).

blue-eyed boy đứa con cưng

Ever wished you were the blue-eyed boy?

(Đã bao giờ bạn ước mình là con cưng chưa?)

parental guidance sự hướng dẫn của cha mẹ

Growing up I had no parental guidance.

(Tôi lớn lên mà không có sự chỉ dạy của bố mẹ).

breadwinner trụ cột chính (trong gia đình)

In my family, my father is the breadwinner.

(Trong gia đình tôi, cha tôi là trụ cột gia đình)

a lack of parental support việc thiếu sự hỗ trợ từ cha mẹ

Is the lack of parental support mainly responsible for children bad results at school?

(Thiếu sự hỗ trợ từ cha mẹ có phải khiến trẻ học kém ở trường?)

pass sth from one generation to the next

truyền thống được truyền từ đời này sang đời khác

I hold a treasure. That’s our spirit passing from the previous generation to the next.

(Tôi giữ một bảo vật. Đó là tinh thần truyền thống được truyền từ đời này sang đời khác).

Generation gap

Khoảng cách thế hệ (chỉ sự khác biệt giữa lối sống, lối suy nghĩ giữa các thế hệ. Thường dùng để chỉ sự bất đồng, không hiểu nhau giữa các thành viên.)

Generation gap make us feel uncomfortable

(Khoảng cách thế hệ làm chúng tôi cảm thấy không thoải mái).

Childbearing and rearing

sinh đẻ và nuôi dưỡng con cái

Whenever you become a mother, you will know how difficult childbearing and rearing is.

(Chỉ khi nào con trở thành một người mẹ, con mới hiểu việc sinh nở và nuôi dưỡng con cái khó khăn thế nào).

Nuclear family gồm những ai?

- nuclear family: gia đình hạt nhân - bao gồm cha, mẹ và các con.

Nuclear family là loại từ gì?

Gia đình hạt nhân là gia đình bao gồm cha mẹ và con cái. Các từ vựng về gia đình hạt nhân bao gồm: Nuclear family: gia đình hạt nhân. Mother: mẹ

Gia đình đa thế hệ là gì?

(ĐCSVN) - Gia đình đa thế hệ là cấu trúc gia đình gồm nhiều thế hệ “tứ đại đồng đường” cùng sinh sống trong một ngôi nhà. Đây là mẫu gia đình lý tưởng trong cuộc sống hiện đại, khi thành viên trong gia đình có thể san sẻ thời gian việc nhà, chăm sóc và gắn kết lẫn nhau.

Gia đình hai thế hệ được gọi là gì tiếng Anh?

Đối với từ vựng gia đình hạt nhân (Nuclear Family) Theo Wikipedia, gia đình hạt nhân hay còn được gọi là gia đình hai thế hệ, bao gồm các thành viên như: Cha mẹ và con cái.