Nờ tiếng miền trung là gì

Quote:
Từ điển tiếng miền trung quê Choa =]]]]]]]]
Đại từ - Mạo từ:

* Mi = Mày
* Tau = Tao
* Choa = Chúng tao
* [Bọn]bây = Các bạn
* Hấn = Hắn, nó
* Ci [ki, kí], cấy = Cái.

Danh từ:

* Con du = con dâu
* Chạc = Dây
* Chủi = Chổi
* Con me = Con bê
* Đọi = [cái] Bát
* Nạm = Nắm.
* Trốc = Đầu.
* Tru = Trâu.
* Trốc tru = Đồ ngu.
* Trốc gúi = Đầu gối.
* Khu = Mông, đít.
* Mấn = Váy.
Thán từ - Chỉ từ:

* Mô = 1. Đâu. 2. Nào.
* Mồ = Nào.
* Ni = 1.Này. 2.Nay.
* Tê = Kia.
* Tề = Kìa.
* Rứa = Thế
* Răng = Sao.
* Chi = Gì.
* Nỏ = Không.
* Ri = Thế này.
* A ri = Như thế này.
* Nớ = Ấy .
* [Bây] Giừ = [Bây] Giờ.
* Hầy = Nhỉ.
* Chư = Chứ.
* Rành = Rất.
* Đại = 1. Khá. 2. Bừa.
* Nhứt = Nhất.
Động từ:

* Bổ = Ngã.
* Bứt = Bẻ.
* Chưởi = Chửi.
* Ẻ = Ỉa.
* Đấy = Đái.
* Đút = Đốt.
* Đập [chắc] = Đánh [nhau].
* Dắc = Dắt.
* Gưởi = Gửi.
* Hun = Hôn.
* Mần = Làm.
* Nhởi = Chơi.
* Rầy = Xấu hổ.
* Vô = Vào.

Tính từ:

* Cảy = Sưng.
* Ngái= Xa.
* Su = Sâu.
* Túi = Tối.
ví dụ

Bây đi mô đó, cho choa đi với = Các bạn đi đâu đấy, cho tôi đi với.

Giừ mi ở chộ mô rứa? = Giờ cậu ở chỗ nào thế?

Đóng ci cựa lại = Đóng cái cửa lại.

Cấy chi rứa = Cái gì thế?

A ri là răng? = Như thế này là sao?
Phim ni xem hay đại = phim này xem khá hay.

Dắc con tru ra đồng = dắt con trâu ra đồng.

Ao ni su ri = Ao này sâu thế.
Mùa nực với mùa gắt - Mùa nóng với mùa gặt

Kêu chắc đến rồi tề - Kêu nhau đến rồi kìa

Dừ sốt hơn tự tê - Giờ nóng hơn dạo trước
Sốt khô mui nẻ họng - Nóng khô môi nẻ họng
Ung bứt toóc dới rọng - Ông gặt lúa dưới ruộng
Mụ cào ló trửa cươi - Bà cào lúa giữa sân
Con chắt ả mô rồi - Con bé chắt của chị đâu rồi

Hắn cợi tru vô rú - Nó cưỡi trâu vào núi
Bếp lạnh tanh mun trú - Bếp lạnh tanh mun trấu
Cho ga trọi ga bươi - Cho gà chọi gà bươi
Nác chát ở mô rồi - Nước chát ở đâu rồi
Múc cho tui một đọi - Múc cho tôi một bát
O tê ngong rành sọi - Cô kia ngong[?] giỏi thật
Ả nớ chộ cũng tài - Chị kia thấy cũng tài
O ả có thương ngài - Cô với chị có thương người
Nấu cho nồi nước chát - Nấu cho nồi nước chát
Tui uống vô mát rọt - Tôi uống vào mát ruột
Thứ chè gay rành tài -Thứ chè gay tài thật
Nắng ra răng mặc trời - Nắng thế nào thì mặc trời
Cũng thua nồi nước chát - Cũng thua nồi nước chát

còn nữa này
Gươi = sân ,
cại = cãi ,
chộ = thấy
ung = ông,
mệ = mẹ,
bọ = bố
rọng = ruộng,
gát = cát,
xuy măng = xi măng,
bựa ni = hôm nay
lọoc = luộc,
ló = lúa ,
cựa = cửa
nhít = nhất
rú = đồi, núi
đàng = đường
kỳ địa = cái đĩa
mụi = mũi
đá ban = đá bóng
tỉ nựa = tý nữa
riệu = rượu
chin tay = chân tay
nhọoc = mệt
gắt ló = gặt lúa
nghị = nghĩ,
cấy = cái
đạ = đã
nỏ = không
có lẹ = có lẽ
coi mồ = xem nào
ngái = xa
hại = sợ
trửa = giữa
Buổi triều = Buổi chiều
cá Tràu = cá Quả, cá Chuối
cơn ni = cây này
trấy = trái
Ngái = xa
gin = gần
con ròi = con ruồi
con mọi = con muỗi
nốc = thuyền
mói = muối
cơn ná = cây nứa
con gấy = con gái
vô = vào
gấy = vợ
nhông = chồng
gì, mự = cô
ngá = ngứa
con trùn = con giun
con ga = con gà
con trâu = con sâu
con troi = con giòi
con me = con bê
cấy chủi = cái chổi
hun = hôn [ hai một cún = hun một cái =]]]
cụng = cũng
cẳng = chân
cựa = cửa
có mang = có bầu
lấy chắc = lấy nhau
một chắc = một mình
toóc = rơm,
con me = con bê
sèm = thèm
rọt = ruột
địt = đánh rắm
lộ = lỗ
náng = nướng [náng khoai = nướng khoai ]
Ruốc = mắm tôm
ngài = người
cưa gấy = tán gái
đọt = ngọn
tóm = gầy
mấy ả = mấy cô
hói = sông
các thím bổ sung thêm đi

Video liên quan

Chủ Đề