Quê tiếng Trung là gì

Quế tiếng Trung là 桂皮 /guìpí/.Quế là loài cây cùng họ với long não, lá to, có ba đường gân rõ rệt, vỏ thơm và cay, dùng làm thuốc và cây có tinh dầu thơm được dùng làm dược liệu.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng tiếng Trung về thực phẩm.

百合 /bǎihé/: Cây bách hợp.

黑木耳 /hēi mùěr/: Mộc nhĩ đen.

香菇 /xiānggū/: Nấm hương.

笋干 /sǔn gān/: Măng khô.

桂圆肉 /guìyuán ròu/: Cùi nhãn.

红枣 /hóngzǎo/: Táo hồng, táo đỏ.

密枣 /mì zǎo/: Mứt táo.

西米 /xī mǐ/: Cọ sagu.

燕麦 /yànmài/: Yến mạch.

麻油 /máyóu/: Dầu vừng.

椰子油 /yē zǐ yóu/: Dầu dừa.

冰糖 /bīngtáng/: Đường phèn.

豆沙 /dòushā/: Bột đậu.

Bài viết quế tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa Sài Gòn Vina.
Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề