Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
ɲa̤ː˨˩ kwe˧˧ | ɲaː˧˧ kwe˧˥ | ɲaː˨˩ we˧˧ |
ɲaː˧˧ kwe˧˥ | ɲaː˧˧ kwe˧˥˧ |
Danh từSửa đổi
nhà quê
- Nơi quê hương của mình. Về nhà quê thăm họ hàng.
- Từ dùng trong thời trước để chỉ người ở nông thôn.
DịchSửa đổi
- tiếng Anh: country
Tính từSửa đổi
nhà quê
- từ chỉ ai đó hai lúa, quê mùa Đồ nhà quê xấu xí.
DịchSửa đổi
- tiếng Anh: old-fashioned
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]