Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Ngoại động từSửa đổi
engage ngoại động từ /ɪn.ˈɡeɪdʒ/
- Hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn. to engage oneself to do something hứa hẹn làm gìto become engaged to hứa hôn với
- Thuê [người ở]; giữ trước [chỗ ngồi... ].
- Lấy [danh dự... ] mà cam kết.
- Thu hút [sự chú ý... ]; giành được [tình cảm... ]; làm cho mát mẻ.
- [Thường Động tính từ quá khứ] mắc bận. to be engaged in something bận làm việc gì
- [Quân sự] Giao chiến, đánh nhau với. to engage the enemy in heavy fighting đánh nhau với quân địch rất dữ dội
- [Kỹ thuật] Gài [số... ].
- [Kiến trúc] Gắn vào tường; ghép [vật nọ với vật kia].
Chia động từSửa đổiengage
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to engage
|
Phân từ hiện tại
engaging
|
Phân từ quá khứ
engaged
|
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
engage
|
engage hoặc engagest¹
|
engages hoặc engageth¹
|
engage
|
engage
|
engage
|
Quá khứ
engaged
|
engaged hoặc engagedst¹
|
engaged
|
engaged
|
engaged
|
engaged
|
Tương lai
will/shall²engage
|
will/shallengage hoặc wilt/shalt¹engage
|
will/shallengage
|
will/shallengage
|
will/shallengage
|
will/shallengage
|
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
engage
|
engage hoặc engagest¹
|
engage
|
engage
|
engage
|
engage
|
Quá khứ
engaged
|
engaged
|
engaged
|
engaged
|
engaged
|
engaged
|
Tương lai
weretoengage hoặc shouldengage
|
weretoengage hoặc shouldengage
|
weretoengage hoặc shouldengage
|
weretoengage hoặc shouldengage
|
weretoengage hoặc shouldengage
|
weretoengage hoặc shouldengage
|
Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
|
engage
|
|
lets engage
|
engage
|
|
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
engage nội động từ /ɪn.ˈɡeɪdʒ/
- [+ in] Làm, tiến hành. to engage in politics làm chính trịto engage in business kinh doanhto engage in negotiations with someone tiến hành thương lượng với ai
- [Kỹ thuật] [+ with] gài, khớp [với].
Chia động từSửa đổiengage
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to engage
|
Phân từ hiện tại
engaging
|
Phân từ quá khứ
engaged
|
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
engage
|
engage hoặc engagest¹
|
engages hoặc engageth¹
|
engage
|
engage
|
engage
|
Quá khứ
engaged
|
engaged hoặc engagedst¹
|
engaged
|
engaged
|
engaged
|
engaged
|
Tương lai
will/shall²engage
|
will/shallengage hoặc wilt/shalt¹engage
|
will/shallengage
|
will/shallengage
|
will/shallengage
|
will/shallengage
|
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
engage
|
engage hoặc engagest¹
|
engage
|
engage
|
engage
|
engage
|
Quá khứ
engaged
|
engaged
|
engaged
|
engaged
|
engaged
|
engaged
|
Tương lai
weretoengage hoặc shouldengage
|
weretoengage hoặc shouldengage
|
weretoengage hoặc shouldengage
|
weretoengage hoặc shouldengage
|
weretoengage hoặc shouldengage
|
weretoengage hoặc shouldengage
|
Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
|
engage
|
|
lets engage
|
engage
|
|
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]