Nguyên tử của nguyên tố có 8 electron ở lớp ngoài cùng còn gọi là gì

Bài 1.[Trang 27 SGK hóa học 10 chương 1]

Nguyên tố có z = 11 thuộc loại nguyên tố :

A. s         B. p          C.d          D.f

Chọn đáp án đúng.

Hướng dẫn Giải bài 1:   A đúng.

Nguyên tố Z=11, ta có cấu hình electron của nguyên tố đó như sau: 1s22s22p63s. Vậy nguyên tố đã cho là s. Đáp án đúng là A.

Bài 2.[Trang 27 SGK hóa học 10 chương 1]

Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây của lưu huỳnh [Z = 16] :

A. 1s2 2s2 2p5 3s2 3p5 ;           B. 1 s2 2s1 2p6 3s2 3p6 ;

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 ;           D. 1 s2 2s2 2p6 3s2 3p3.

Chọn đáp án đúng.

Hướng dẫn Giải bài 2:

Nguyên tử lưu huỳnh có Z=16 có cấu hình là: 1s22s22p63s23p⇒ Đáp án đúng là C.

Bài 3.[Trang 28 SGK hóa học 10 chương 1]

Cấu hình electron của nguyên tử nhôm [Z = 13] là 1s22s22p63s23p1. Vậy :

A. Lớp thứ nhất [Lớp K] có 2 electron ;

B. Lớp thứ hai [Lớp L] có 8 electron ;

C. Lớp thứ ba [Lớp M] có 3 electron ;

D. Lớp ngoài cùng có 1 electron.

Tìm câu sai.

Hướng dẫn Giải bài 3: Câu D là sai.

Bài 4.[Trang 28 SGK hóa học 10 chương 1]

Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13.

a] Xác định nguyên tử khối.

b] Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó.

[Cho biết : các nguyên tô cỏ sô hiệu nguyên tử từ 2 đến 82 trong N bảng tuần hoàn thì 1 ≤ N/Z ≤ 1,5]

Hướng dẫn Giải bài 4:

a] Tổng số hạt proton, nowtron, electron trong 1 nguyên tử của nguyên tố đã cho là 13. Mà số proton bằng số electron nên ta có phương trình sau:

2Z + N =13

Mặt khác từ nguyên tố số 2 đến 82 trong bảng tuần ta có :

  • Z ≤ N; mà N =13 – 2Z ⇒ Z ≤ 13 – 2Z ⇒ Z  ≤ 4,333  [1]
  • N ≤ 1,5Z ⇒ 13-2Z ≤ 1,5Z ⇒ 3,5Z ≥ 13 ⇒ Z ≥ 3,7 [2]

Từ [1] và [2] và vì Z nguyên dương 3,7 ≤ Z ≤ 4,333 . vậy Z =4

Suy ra số nơtron: N =13 – 2Z = 13 -2.4 = 5

Vậy nguyên tử khối cần tìm theo yêu cầu bài toán là 4+5=9.

b] Viết cấu hình electron: Z=4 có cấu hính là 1s22s2. Đây là nguyên tố s

Bài 5.[Trang 28 SGK hóa học 10 chương 1]

Có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt bằng 3, 6, 9, 18 ?

Hướng dẫn Giải bài 5:

Số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 3, 6, 9, 18 lần lượt là 1, 4, 7, 8. Do các nguyên tử có cấu hình electron như sau :

z = 3 : 1s2 2s1   ;                        z = 6 : 1s2 2s2 2p2 ;

z = 9 : 1s2 2s2 2p5 ;                    z = 18 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.

Bài 6.[Trang 28 SGK hóa học 10 chương 1]

Viết cấu hình electron của nguyên tử các cặp nguyên tố mà hạt nhân nguyên tử có số proton là :

a] 1, 3;       b]8, 16;          c] 7, 9.

Những nguyên tố nào là kim loại ? Là phi kim ? Vì sao ?

Hướng dẫn Giải bài 6:

Hạt nhân nguyên tử cho biết số proton [nghĩa là cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân] nên theo yêu cầu của đề bài ta có thế viết cấu hình electron của nguyên tử các cặp nguyên tố như sau :

a] z = 1 : 1s1                   ;         z = 3 : 1s2 2S1 ;

b] z = 8 : 1s2 2s2 2p4        ;           z = 16 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 ;

c] z = 7 : 1s2 2s2 2p3        ;           z = 9 : 1s2 2s2 2p5.

Nguyên tố kim loại có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng, nên nguyên tố có z = 3 là kim loại, còn nguyên tố z = 1 là H giống kim loại nhưng không phải là kim loại.

Nguyên tố phi kim có 5, 6, 7 electron ở lớp ngoài cùng nên các nguyên tô có z = 8, z = 16, z = 7, z = 9 là phi kim.

came [en] khung chì [để] lắp kinh [cửa] keim Xem...

channel [en] eo biển lòng sông, lòng suối kênh mương, lạch; ống dẫn [nước dầu...] [nghĩa bóng] đường; nguồn [tin tức, ý ng [rađiô] kênh [kiến trúc] đường xoi [kỹ thuật] máng, rãnh biển Măng sơ đào rãnh, đào mương chảy xói [đất] thành khe rãnh [nước mưa] chuyển hướng vào [cái gì], xoáy vào [cái gì] [kiến trúc] bào đường xoi kênh máng ống rãnh băng tần dải sóng đào hào đào kênh đào rãnh đặt kênh dòng chảy dòng sông đường trục đường truyền chính đường xoi đường xói eo eo biển hào kênh kênh [băng đục lỗ] kênh đào kênh điện thoại kênh dữ liệu kênh thông tin kênh tiếng nói kênh truyền lạch [đạo hàng] lòng kênh lòng máng lòng sông luồng máng mương ống ống dẫn rãnh rãnh [trục vít ép] thép chữ U ván cừ biên dạng chữ U đào mương đường [ống] dẫn hình máng kênh viễn thông mộng xui sông đào [đường dẫn] thép lòng máng vết chém đường truyền// kênh kênh truyền dữ liệu truyền theo kênh ống, máng, rãnh 'tʃænl Xem...

downtime [en] [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] thời gian chết [của máy giờ chết thời gian chết thời gian dừng việc thời gian lãng phí thời gian vô dụng 'dauntaim Xem...

deal [en] gỗ tùng, gỗ thông tấm ván cây số lượng sự chia bài, lượt chia bài, ván bài [thực vật học] sự giao dịch, sự thoả thu cách đối xử; sự đối đãi [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] chính sách kinh tế xã h [[thường] + out] phân phát, phân phối chia [bài] ban cho giáng cho, nện cho [một cú đòn...] giáng cho ai một đòn giao du với, có quan hệ với, giao thiệp [thương nghiệp] giao dịch buôn bán với [+ in] buôn bán chia bài giải quyết; đối phó đối xử, đối đãi, ăn ở, cư xử dàn xế giải quyết nhiều sự dàn xếp sự giao dịch sự giao dịch buôn bán với thỏa thuận mua bán chơi hụi chủ hụi hợp đồng phân phối tấm ván ván dày ván lát ván ốp giao ước hụi nói về di:l Xem...

mustache [en] râu mép, ria [[từ Mỹ,nghĩa Mỹ] [cũng] mu məs'tɑ:ʃ Xem...

hear [en] nghe nghe theo, chấp nhận, đồng ý [+ of, about, from] nghe nói, nghe tin hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! [đ rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện nghe hiə Xem...

ordinary [en] thường, thông thường, bình thường, tầm t [quân sự] [[viết tắt] O.S] binh nhì hải điều thông thường, điều bình thường cơm bữa [ở quán ăn] [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] quán ăn, quán rượu xe đạp cổ [bánh to bánh nhỏ] the Ordinary chủ giáo, giám mục sách lễ [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] linh mục [ở] nhà tù [hàng hải], [quân sự] không hoạt động n bác sĩ thường nhiệm nguyên thường, thông thường 'ɔ:dnri Xem...

shipping [en] sự xếp hàng xuống tàu; sự chở hàng bằng tàu [của một nước, ở một hải cảng] thương thuyền; hàng hải chất hàng xuống tàu đội tàu hàng vận tải đường biển việc chất hàng xuống tàu, việc chở hàng việc chở hàng việc đi biển việc đi biển [của tàu bè] việc vận tải đường biển đội tàu buôn hàng hải sự chuyển đai truyền sự gửi hàng thương thuyền 'ʃipiɳ Xem...

important [en] quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọ có quyền thế, có thế lực [như] self-importance quan trọng im'pɔ:tənt Xem...

Xem thêm...

Video liên quan

Chủ Đề