Người bàn giao tiếng anh là gì

Everything is well-organized," said the nurse,"Work handover, patient information, and medicine delivery, they are all well-planned.".

Hiện nay, ý tưởng rằng công việc không phải là kết thúc cho đến khi nó thực sự xuất sắc đã xuất hiện, các em học sinh có thể đọc lại hoặc xem xét lại theo tiêu chuẩn,và các em sẽ làm điều này trước khi bàn giao công việc.

There is now an expectation that work isn't finished until it is excellent, that proof reading and redrafting should be the norm,and that students will do this before handing in work.

Việc bà Merkel sẽ tiếp tục làm thủ tướng bao lâu nữa là một dấu hỏi, bất chấp mong muốn mạnh mẽ của bà, như ông Janning nói,bà sẽ phải“ bàn giao công việc cho một người đã thắng trong cuộc bầu cử.”.

There will be continuing uncertainty as to how long Ms. Merkel will be able to continue as chancellor, despite her strong wish,as Mr. Janning said,“to hand over the job to someone who has won it in an election.”.

Sau khoảng hai tháng bàn giao công việc, đoàn thám hiểm thứ 55 chuẩn bị trở về Nhật Bản, Yusuke Takagi và đoàn thám hiểm thứ 56 bắt đầu bài đăng về một năm của họ.

After roughly two months spent passing over the operations, the 55th expedition prepares to return home to Japan and Yusuke Takagi and the 56th expedition team begin their one year post.

Trước khi bảotrì: kiểm tra các bộ phận khác nhau của thiết bị trước khi bắt đầu làm việc, và bàn giao công việc bôi trơn và quan sát tình trạng bôi trơn, kiểm tra cài đặt chương trình theo quy định.

Before maintenance:Check the various parts of the equipment before starting to work, and handover the lubrication work and observe the lubrication condition, check the program settings according to the regulation.

Bạn dự định sẽ cân bằng công việc của Ban Giám Đốc với những vị trí khác trong OTW như thế nào,hoặc bạn đã có kế hoạch bàn giao công việc thế nào để có thể tập trung vào Ban Giám Đốc?

How would you balance your Board work with other roles in the OTW,or how do you plan to hand over your current roles to focus on Board work?

Mike Rogers, cựu Chủ tịch Ủy ban Tình báo Hạ viện[ House intelligence committee], trước đây là một trong những cố vấn cung cấp kiến nghị cho đội ngũ chuyển tiếp về vấn đề an ninh quốc gia, đã từ bỏ chức vụtrưởng ban, cho biết ông sẽ" bàn giao công việc của chúng tôi" cho một tiểu ban mới do Phó Tổng thống đắc cử Mike Pence đang thành lập.

Mike Rogers, former chair of the House intelligence committee who had been one of the senior figures advising the transition on national security, stepped down as head of that team,saying he would“hand off our work” to a new team being assembled by Mike Pence, the incoming vice-president.

Ông lãnh đạo nhóm một mình và quen với việc bàn giao một số công việc và tin tưởng người khác.

Khi trở lại làm việc, họ sẽ bàn giao công việc của họ bằng các báo cáo chi tiết.

When he came back from work, they would hand in their work in detailed written reports.

Giám đốc công ty không muốn bàn giao công việc này cho người khác nên đã mời ông quay lại công ty làm đúng công việc này.

The director of our company didn't want to hand over this job to another person and asked him to come back for the same job.

Bộ phận:bộ phận của nhân viên mà bạn đã bàn giao công việc.

Aspects of the Department that had been employing you.

Hãy quyết định những việc bạn sẽ thuê ngoài,tìm những người đáng tin cậy để bàn giao công việc và chợp mắt một chút.

Decide which tasks you're going to outsource,find reliable people for the handoff and get a little sleep.

Một doanh nhân vĩ đại phải cân bằng được sự thôi thúc phải đi sâu vào từng chi tiết để đảm bảo rằng công ty mới sẽ vậnhành hoàn hảo với nhu cầu bàn giao công việc cho những người dưới quyền.

A great entrepreneur has to balance the urge to dive into all the details to ensure the start-up runs perfectly andthe need to delegate work to the people she hires.

Được hỗ trợ, tiếp cận và bàn giao chi tiết công việc.

Support, access and handover of work details.

Cựu cầu thủ của Fluminense đã thừa nhận bàn giao công việc của mình cho một công ty“ thiếu nguồn nhân lực và vật chất để thực hiện chức năng của mình” và chính điều này đã dẫn đến việc anh phải nộp phạt 750.000 euro như bây giờ.

The former Fluminense player admitted to handing his affairs to a company that"lacks the human and material resources to carry out its functions", and the authorities ruled that he had evaded taxes worth approximately €500,000.

Bên nhận bàn giao tiếng Anh là gì?

BÊN NHẬN BÀN GIAO: RECEIVER HANDOVER PARTY: Bộ phận nhận bàn giao: ..........................................................................................................................................

Bàn giao trong tiếng Anh là gì?

hand over. Cô ta sẽ bàn giao bản sao các dữ liệu thử nghiệm cho Lawson. She's about to hand over the copy of that trial data to Lawson.

Bàn giao tài sản tiếng Anh là gì?

Biên bản bàn giao tài sản [tên tiếng Anh minutes of handover of assets] là văn bản thể hiện sự chuyển giao tài sản giữa các cá nhân với hoặc giữa các tổ chức, doanh nghiệp với nhau.

Bàn giao có nghĩa là gì?

Giao lại cho người thay mình nhiệm vụ cùng đồ đạc, sổ sách, tiền nong. Trước khi về hưu, ông đã bàn giao từng chi tiết cho người đến thay.

Chủ Đề