Con mèo tiếng anh gọi là gì

Như là ôm một nhành đinh hương tím, hay một con mèo con.

Like holding a branch of lilac or a kitten.

Mèo con có phạm vi nhỏ nhất đạt khoảng 3 sq mi [7,8 km2].

Kittens had the smallest range at about 3 sq mi [7.8 km2].

Với hắn ông chỉ là con mèo con.

You'd be like a kitten to him.

Người giáo viên nói cho tôi biết về một đứa bé mang con mèo con đến lớp học.

The teacher told me about a youngster who brought a kitten to class.

Đây là đám mây mèo con.

But I was still, you know -- this is a kitty cloud.

Chào mèo con

Hello, kitty.

Ba chú mèo con, sau khi uống xong sữa, díp mắt lại và bắt đầu ngáp.

" Three little kittens, with milk all gone, rubbed their eyes and started to yawn.

Con mèo bốc mùi, con mèo bốc mùi

Smelly cat, smelly cat

Tại sao không, mèo con?

Why not, kitten?

Xuống đây nào mèo con, mèo con.

Come on, kitty.

Ba chú mèo con bắt đầu nheo nhéo.

" Three little kittens started to bawl,

Mèo con mở mắt trong vòng một tuần sau khi sinh, và cai sữa từ sau 6-8 tuần.

Their eyes open within a week of birth, and they are weaned at 6–8 weeks.

cái thứ 10 là những chú mèo con trên máy chạy bộ, nhưng đó là mạng Internet cho bạn

The 10th one was kittens on a treadmill, but that's the Internet for you.

" Mèo con ngái ngủ ".

Sleepy Kittens.

Lại đây, mèo con.

Here kitty

Làm ăn khá không, Mèo con?

How y'all doin', Kitty?

Tôi thấy nó vẫn là một con mèo con.

I saw — [Laughter] — it was that darn kitten again.

Như con mèo con run sợ?

Like a quivering kitten?

Cô ta gặp con mèo Cheshire và Alice hỏi con mèo đó: “Tôi phải đi con đường nào?”

She is confronted by the Cheshire cat, of whom Alice asks, “Which path shall I follow?”

Đó chỉ là một con mèo con thôi mà.”

It’s just a kitty.”

Ồ, chào mèo con

Hello, kitty.

Thế nào so với mèo con hả?

How's that for a little kitten?

Chúng ta cùng học từ vựng tiếng anh về cách gọi con non của các loài động vật nha! - joey [n]: con của kangaroo - kid [n]: con dê con - puppy [n]: con chó con - kitten [n]: con mèo con - tadpole [n]: con nòng nọc - cub [n]: con hổ con

Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng, có những từ chuyên ngành rất ít người biết đến, nhưng cũng có những từ lại cực kỳ phổ biến mà hầu như ai cũng biết như con chó, con mèo, con vịt, xin chào. Những từ này sở dĩ phổ biến vì nó thường xuyên được nhắc đến và cũng là những từ vựng được dạy đầu tiên khi mọi người mới tiếp xúc với tiếng anh. Tất nhiên, có nhiều bạn có thể lâu không sử dụng tiếng anh nên cũng quên và còn thắc mắc con mèo tiếng anh là gì. Nếu bạn cũng bị quên mất từ này thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Con chó tiếng anh là gì
  • Con bò tiếng anh là gì
  • Con lợn tiếng anh là gì
  • Con ngan tiếng anh là gì
  • Con ngỗng tiếng anh là gì

Con mèo tiếng anh là gì

Con mèo tiếng anh là cat, phiên âm đọc là /kæt/

Cat /kæt/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/cat.mp3

Theo như cách đọc phiên âm tiếng anh, phiên âm của từ cat đọc khá dễ vì nó chỉ gồm 1 từ, cách đọc đơn giản như sau:

  • /k/ – đọc như chữ c trong tiếng Việt
  • /æ/ – đọc như chữ e kéo dài pha lẫn âm a ở cuối
  • /t/ – đọc như chữ t trong tiếng Việt

Để đọc được chính xác từ này các bạn cũng có thể nghe cách đọc chuẩn của người bản địa ở file nghe bên trên nhé. Từ này không khó đọc và đọc cũng rất dễ, bạn chỉ cần nghe cách đọc một hai lần là có thể dễ dàng đọc được khá chuẩn rồi.

Con mèo tiếng anh là gì

Một vài từ vựng liên quan đến con mèo

Trong tiếng anh, thường con vật nói chung theo giống loài sẽ có một từ riêng để chỉ, còn cụ thể về giống nào, giới tính, độ tuổi đôi khi sẽ có những từ vựng riêng. Đối với từ con mèo, cat là để chỉ chung cho tất cả các giống mèo khác nhau cũng như giới tính, chỉ cần là mèo thì các bạn có thể gọi là cat. Nếu là mèo con, hay cụ thể là một giống mèo nào đó thì sẽ dùng những từ khác

  • Kitty, kitten, catling – mèo con
  • Meow /ˌmiːˈaʊ/ – tiếng mèo kêu trong tiếng anh
  • Tabby cat – mèo mướp, con mèo vằn
  • Exotic cat – giống mèo Ba tư
  • Bengal cat – giống mèo bengal [nhìn nó giống như con báo, lông đốm vàng]
  • Egyptian mau – mèo MAU Ai Cập [nhìn cũng giống con báo nhưng lông màu xám]
  • Rusty potted cat – mèo đốm
    Con mèo tiếng anh là gì

Nhìn chung, con mèo trong tiếng anh gọi là cat, phiên âm là /kæt/, con mèo con thì có nhiều tên gọi như kitty, kitten hay catling. Những giống mèo khác nhau thường sẽ có tên riêng khác nhau tùy từng giống. Liên quan nhất đến các giống mèo ở Việt Nam thì có thừ tabby cat là con mèo vằn hay còn gọi là mèo mướp.

Chủ Đề