Văn phòng đọc tiếng anh là gì

Văn phòng làm việc là tên gọi chỉ chung về một phòng hoặc khu vực làm việc khác trong đó mọi người làm việc hay là những tòa nhà được thiết kế, bố trí để sử dụng hoặc cho thuê đối với những cá nhân, tổ chức thực hiện các hoạt động văn phòng.

1.

Tôi đã không rời văn phòng cho đến tám giờ tối qua.

I didn't leave the office until eight o'clock last night.

2.

Tôi mua căn nhà này bởi vì nó gần với văn phòng làm việc của tôi.

I bought my house because of its nearness to the office where I work.

Phân biệt office và workplace:

- Office: Văn phòng là một loại hình cụ thể của nơi làm việc, nơi mọi người thường đến để làm công việc giấy tờ hoặc máy tính.

VD: Our head office is in the centre of the city. - Văn phòng chính của chúng tôi nằm ở trung tâm thành phố.

- Workplace: Nơi làm việc là bất kỳ loại nơi nào mà mọi người làm công việc của họ. Nó có thể là một văn phòng của một nhà máy.

Kỹ năng văn phòng là tập hợp các kỹ năng và năng lực cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ và công việc liên quan đến môi trường văn phòng. Nó bao gồm các kỹ năng cơ bản như viết, đọc, tính toán và giao tiếp, cũng như các kỹ năng chuyên môn như quản lý thời gian, tổ chức công việc, sử dụng công nghệ thông tin và xử lý tài liệu.

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như vùng quê, thẩm mỹ viện, tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại, phòng ngủ, phòng hòa nhạc, tòa nhà cao tầng, cửa hàng văn phòng phẩm, tiệm bánh pizza, quán cà phê, cửa hàng trưng bày, ga ra ô tô, nhà tù, bệnh viện nhi, nhà rông, ngõ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là văn phòng. Nếu bạn chưa biết văn phòng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Sân bóng tiếng anh là gì
  • Phòng trà tiếng anh là gì
  • Tòa nhà cao tầng tiếng anh là gì
  • Tòa tháp tiếng anh là gì
  • Cửa hàng bán văn phòng phẩm tiếng anh là gì

Văn phòng tiếng anh là gì

Văn phòng tiếng anh gọi là office, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈɒf.ɪs/.

Office /ˈɒf.ɪs/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/05/Office.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của văn phòng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ office rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm office /ˈɒf.ɪs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ office thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Văn phòng là nơi làm việc của một bộ phận trong công ty, các bộ phận làm việc trong văn phòng thường đều được trang bị bàn ghế làm việc, máy tính, sổ sách và các đồ dùng văn phòng phẩm như dập ghim, dập lỗ, bút, giấy nhớ, kẹp ghim, …
  • Từ office là để chỉ chung về văn phòng, còn cụ thể văn phòng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Cái dập lỗ giấy tiếng anh là gì

Văn phòng tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài văn phòng thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
  • City /ˈsɪt.i/: thành phố
  • Beach /biːtʃ/: bãi biển
  • Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
  • Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
  • House /haʊs/: ngôi nhà
  • Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
  • Lake /leɪk/: hồ
  • Room /ruːm/: phòng
  • Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao [US - Sports center]
  • Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
  • Maze /meɪz/: mê cung
  • Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
  • Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ [US - carnival]
  • Fence /fens/: hàng rào
  • Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
  • Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
  • Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
  • Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
  • Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
  • Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần [mental hospital]
  • Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát [US – theater]
  • Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang [đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis]
  • Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
  • Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
  • Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng [US savings and loan association]
  • Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
  • Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
  • Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
  • Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
  • Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
  • Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
  • Hill /hɪl/: đồi
  • City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
  • Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
    Văn phòng tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc văn phòng tiếng anh là gì thì câu trả lời là office, phiên âm đọc là /ˈɒf.ɪs/. Lưu ý là office để chỉ chung về văn phòng chứ không chỉ cụ thể văn phòng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể văn phòng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ office trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ office rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ office chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ office ngay.

Văn phòng trong tiếng Anh là gì?

Văn phong [tiếng Anh: writing style] theo nghĩa rộng là lề thói viết văn, mang tính chất trung tính, mở rộng ra là lối viết hay phong cách viết.

Nghề nghiệp nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì?

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số nghề nghiệp nhân viên văn phòng [office staff] được chia theo nhóm ngành khác nhau nha!

Làm việc tại văn phòng tiếng Anh là gì?

clerical work, desk là các bản dịch hàng đầu của "công việc văn phòng" thành Tiếng Anh.

Sinh viên tên tiếng Anh là gì?

STUDENT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Chủ Đề