Rùa con tiếng anh là gì

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Chào các bạn, chúng ta lại tiếp tục trở lại với chủ đề tên tiếng anh của các con vật. Trong bài viết này, Vuicuoilen sẽ giúp các bạn giải nghĩa con rùa tiếng anh là gì. Từ này cũng khá thông dụng trong chương trình học tiếng anh cơ bản nên các bạn nhỏ đôi khi cũng biết. Tất nhiên, nếu bạn không học tiếng anh bài bản thì lại khác, vậy nên hay cùng Vuoicuoilen tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé.

  • Quả cà chua tiếng anh là gì
  • Rau xà lách tiếng anh là gì
  • Con mèo tiếng anh là gì
  • Chim cút tiếng anh là gì
  • Chim bồ câu tiếng anh là gì

Con rùa tiếng anh là gì

Con rùa tiếng anh là turtle, phiên âm đọc là /’tə:tl/. Ngoài ra, con rùa cũng được gọi là tortoise, phiên âm đọc là /’tɔ:təs/.

Turtle /’tə:tl/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/Turtle.mp3

Tortoise /’tɔ:təs/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/Tortoise.mp3

Để đọc đúng từ này cũng không phải khó, các bạn hãy đọc phiên âm kết hợp với file nghe phát âm chuẩn là được. Nếu bạn nói vẫn bị “ngọng tiếng anh” thì có thể đánh vần ra cho người nghe họ hiểu. Cách đánh vần chữ cái tiếng anh cũng rất đơn giản, bạn hãy xem bài viết bảng phiên âm chữ cái tiếng anh 26 chữ đầy đủ, hoặc bạn cũng có thể đọc theo file phát âm sau đây.

T u r t l e

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/T-u-r-t-l-e.mp3

T o r t o i s e

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/T-o-r-t-o-i-s-e.mp3

Về sự khác nhau giữa turtle và tortoise, cả hai từ này đều để chỉ chung về con rùa nhưng turtle thường để nói về con rùa sống dưới nước. Loại rùa sống dưới nước cũng chia ra làm 2 loại là rùa sống ở nước ngọt gọi là freshwater turtle và rùa sống ở biển gọi là sea turtle. Còn tortoise là dùng để nói về con rùa cạn là loại rùa sống ở trên cạn. Đôi khi trong tiếng anh cũng dùng từ slowpoke để chỉ về con rùa nhưng đây là kiểu tiếng lóng nói về sự chậm chạp nên nếu bạn không muốn người nghe hiểu nhầm thì không nên dùng.

Con rùa tiếng anh là gì

Phân biệt rùa cạn và rùa nước

Rùa cạn và rùa nước có khá nhiều điểm khác nhau, nếu để ý bạn sẽ thấy rùa cạn và rùa nước khác nhau ở tứ chi và cả kiểu mai rùa. Cụ thể như sau:

  • Rùa cạn có tứ chi với bàn chân để có thể đi lại trên mặt đất, rùa nước có tứ chi hình mái chèo để bơi dễ dàng trong nước. Bạn chỉ cần căn cứ vào tứ chi của rùa là có thể phân biệt được nó là rùa cạn hay rùa nước.
  • Ngoài tứ chi thì kiểu mai rùa cũng có thể dùng để phân biệt hai loại rùa này nhưng không rõ ràng bằng phân biệt qua chân [khi nào nó rụt chân vào thì phân biệt bằng mai]. Mai của con rùa cạn thường xù xì và nhô cao lên, còn rùa nước sẽ có mai dẹp xuống và trơn bóng để giảm sức cản của nước khi bơi.

Rùa cạn và rùa nước cũng khác nhau ở khẩu phần ăn. Rùa là loài động vật ăn tạp nhưng rùa cạn thường ăn thực vật là chính, nguyên nhân vì nó … chậm nên khó bắt các con vật khác. Còn rùa nước thì ăn tạp, cả thực vật hay động vật mà nó bắt được đều xơi tuốt.

Con rùa tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con rùa tiếng anh là gì thì con rùa tiếng anh có 2 cách gọi là turtle và tortoise. Con rùa sống trên cạn thường được gọi là tortoise, còn những con rùa sống dưới nước được gọi là turle. Loại rùa nước cũng phân biệt làm 2 loại là rùa nước ngọt freshwater turtle và rùa biển sea turtle.

Tiếng Anh đọc con rùa là gì?

turtle – Wiktionary tiếng Việt.

Rùa còn có tên gọi khác là gì?

Bộ Rùa [danh pháp khoa học: Testudines] là những loài bò sát thuộc nhóm chỏm cây của siêu bộ Chelonia [hay Testudinata]. Trong tiếng Việt, các loài thuộc bộ rùa được gọi bằng nhiều tên khác nhau như rùa, ba ba, giải, vích, đồi mồi...

Cá sấu từ tiếng Anh là gì?

CROCODILE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Còn với tên tiếng Anh là gì?

ELEPHANT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Chủ Đề