- Bảng lương mới của công chức viên chức, lực lượng vũ trang từ 2022
- Bảng lương, phụ cấp mới nhất của quân đội công an
- Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp cán bộ công chức xã phường
- Tra cứu danh mục mã ngạch lương công chức viên chứcTẠI ĐÂY Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT
|
Nhóm Ngạch
|
Bậc 1
|
Bậc 2
|
Bậc 3
|
Bậc 4
|
Bậc 5
|
Bậc 6
|
Bậc 7
|
Bậc 8
|
Bậc 9
|
Bậc 10
|
Bậc 11
|
Bậc 12
|
1
|
Công chức loại A3
|
||||||||||||
a
|
Nhóm 1 [A3.1]
|
||||||||||||
Hệ số lương
|
6,20
|
6,56
|
6,92
|
7,28
|
7,64
|
8,00
|
|||||||
Mức lương đến 31/12/2021
|
9,238.0
|
9,774.4
|
10,310.8
|
10,847.2
|
11.383.6
|
11,920.0
|
|||||||
Mức lương từ 01/1/2022 | 9,920.0
|
10,496.0
|
11,072.0
|
11,648.0
|
12,224.0
|
12,800.0
|
|||||||
b
|
Nhóm 2 [A3.2]
|
||||||||||||
Hệ số lương
|
5,75
|
6,11
|
6,47
|
6,83
|
7,19
|
7,55
|
|||||||
Mức lươngđến 31/12/2021
|
8,567.5
|
9,103.9
|
9,640.3
|
10,176.7
|
10,713.1
|
11,249.5
|
|||||||
Mức lương từ 01/1/2022 | 9,200.0
|
9,776.0
|
10,352.0
|
10,928.0
|
11,504.0
|
12,080.0
|
|||||||
2
|
Công chức loại A2
|
||||||||||||
a
|
Nhóm 1 [A2.1]
|
||||||||||||
Hệ số lương
|
4,40
|
4,74
|
5,08
|
5,42
|
5,76
|
6,10
|
6,44
|
6,78
|
|||||
Mức lươngđến 31/12/2021
|
6,556.0
|
7,062.6
|
7,569.2
|
8,075.8
|
8,582.4
|
9,089.0
|
9,595.6
|
10,102.2
|
|||||
Mức lương từ 01/1/2022
|
7,040.0
|
7,584.0
|
8,128.0
|
8,672.0
|
9,216.0
|
9,760.0
|
10,304.0
|
10,848.0
|
|||||
b
|
Nhóm 2 [A2.2]
|
||||||||||||
Hệ số lương
|
4,00
|
4,34
|
4,68
|
5,02
|
5,36
|
5,70
|
6,04
|
6,38
|
|||||
Mức lươngđến 31/12/2021
|
5,960.0
|
6,466.6
|
6,973.2
|
7,479.8
|
7,986.4
|
8,493.0
|
8,999.6
|
9,506.2
|
|||||
Mức lương từ 01/1/2022 | 6,400.0
|
6,944.0
|
7,488.0
|
8,032.0
|
8,576.0
|
9,120.0
|
9,664.0
|
10,208.0
|
|||||
3
|
Công chức loại A1
|
||||||||||||
Hệ số lương
|
2,34
|
2,67
|
3,00
|
3,33
|
3,66
|
3,99
|
4,32
|
4,65
|
4,98
|
||||
Mức lươngđến 31/12/2021
|
3,486.6
|
3,978.3
|
4,470.0
|
4,961.7
|
5,453.4
|
5,945.1
|
6,436.8
|
6,928.5
|
7,420.2
|
||||
Mức lương từ 01/1/2022
|
3,744.0
|
4,272.0
|
4,800.0
|
5,328.0
|
5,856.0
|
6,384.0
|
6,912.0
|
7,440.0
|
7,968.0
|
||||
4
|
Công chức loại A0
|
||||||||||||
Hệ số lương
|
2,10
|
2,41
|
2,72
|
3,03
|
3,34
|
3,65
|
3,96
|
4,27
|
4,58
|
4,89
|
|||
Mức lươngđến 31/12/2021
|
3,129.0
|
3,590.9
|
4,052.8
|
4,514.7
|
4,976.6
|
5,438.5
|
5,900.4
|
6,362.3
|
6,824.2
|
7,286.1
|
|||
Mức lương từ 01/1/2022
|
3,360.0
|
3,8560
|
4,352.0
|
4,8480
|
5,344.0
|
5,840.0
|
6,336.0
|
6,832.0
|
7,328.0
|
7,824.0
|
|||
5
|
Công chức loại B
|
||||||||||||
Hệ số lương
|
1,86
|
2,06
|
2,26
|
2,46
|
2,66
|
2,86
|
3,06
|
3,26
|
3,46
|
3,66
|
3,86
|
4,06
|
|
Mức lươngđến 31/12/2021
|
2,771.4
|
3,069.4
|
3,367.4
|
3,665.4
|
3,963.4
|
4,261.4
|
4,559.4
|
4,857.4
|
5,364.0
|
5,453.4
|
5,751.4
|
6,049.4
|
|
Mức lương từ 01/1/2022
|
2,976.0
|
3,296.0
|
3,616.0
|
3,936.0
|
4,256.0
|
4,576.0
|
4,896.0
|
5,216.0
|
5,536.0
|
5,856.0
|
6,176.0
|
6,496.0
|
|
6
|
Công chức loại C
|
||||||||||||
a
|
Nhóm 1 [C1]
|
||||||||||||
Hệ số lương
|
1,65
|
1,83
|
2,01
|
2,19
|
2,37
|
2,55
|
2,73
|
2,91
|
3,09
|
3,27
|
3,45
|
3,63
|
|
Mức lươngđến 31/12/2021
|
2,458.5
|
2,726.7
|
2,994.9
|
3,263.1
|
3.531.3
|
3,799.5
|
4,067.7
|
4,335.9
|
4,604.1
|
4,872.3
|
5,140.5
|
5,408.7
|
|
Mức lương từ 01/1/2022 | 2,640.0
|
2,928.0
|
3,216.0
|
3,504.0
|
3,792.0
|
4,080.0
|
4,368.0
|
4,656.0
|
4,944.0
|
5,232.0
|
5,520.0
|
5,808.0
|
|
b
|
Nhóm 2 [C2]
|
||||||||||||
Hệ số lương
|
1,50
|
1,68
|
1,86
|
2,04
|
2,22
|
2,40
|
2,58
|
2,76
|
2,94
|
3,12
|
3,30
|
3,48
|
|
Mức lươngđến 31/12/2021
|
2,235.0
|
2,503.2
|
2,771.4
|
3,039.6
|
3,307.8
|
3,576
|
3,844.2
|
4,112.4
|
4,380.6
|
4,648.8
|
4,917.0
|
5,185.2
|
|
Mức lương từ 01/1/2022
|
2,400.0
|
2,688.0
|
2,976.0
|
3,264.0
|
3,552.0
|
3,840.0
|
4,128.0
|
4,416.0
|
4,704.0
|
4,992.0
|
5,280.0
|
5,568.0
|
|
c
|
Nhóm 3 [C3]
|
||||||||||||
Hệ số lương
|
1,35
|
1,53
|
1,71
|
1,89
|
2,07
|
2,25
|
2,43
|
2,61
|
2,79
|
2,97
|
3,15
|
3,33
|
|
Mức lươngđến 31/12/2021
|
2,011.5
|
2,279.7
|
2,547.9
|
2,816.1
|
3,084.3
|
3,352.5
|
3,620.7
|
3,888.9
|
4,157.1
|
4,425.3
|
4,693.5
|
4,961.7
|
|
Mức lương từ 01/1/2022
|
2,160.0
|
2,448.0
|
2,736.0
|
3,024.0
|
3,312.0
|
3,600.0
|
3,888.0
|
4,176.0
|
4,464.0
|
4,752.0
|
5,0400
|
5,328.0
|
Ghi chú:
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG BẢNG 2[Nghị định 17/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP]
1. Công chức loại A3:
Nhóm 1 [A3.1] |
|
Nhóm 2 [A3.2] |
||||
STT |
Ngạch công chức |
|
STT |
Ngạch công chức |
STT |
Ngạch công chức |
1 |
Chuyên viên cao cấp |
8 |
Kiểm soát viên cao cấp thị trường |
1 |
Kế toán viên cao cấp |
|
2 |
Thanh tra viên cao cấp |
9 |
Thống kê viên cao cấp |
2 |
Kiểm dịch viên cao cấp động - thực vật |
|
3 |
Kiểm soát viên cao cấp thuế |
10 |
Kiểm soát viên cao cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
|
|
|
4 |
Kiểm toán viên cao cấp |
11 |
Chấp hành viên cao cấp [thi hành án dân sự] |
|
|
|
5 |
Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng |
12 |
Thẩm tra viên cao cấp [thi hành án dân sự] |
|
|
|
6 |
Kiểm tra viên cao cấp hải quan |
13 |
Kiểm tra viên cao cấp thuế |
|
|
|
7 |
Thẩm kế viên cao cấp |
|
|
|
|
|