Con gấu Tiếng Anh đọc như thế nào

Tiếng AnhSửa đổi

bear

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈbɛr/

Hoa Kỳ[ˈbɛr]

Ngoại động từSửa đổi

bear ngoại động từ /ˈbɛr/

  1. Mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm. to bear a message mang một bức thư to bear arms mang vũ khí. to bear traces of a bombardment mang dấu vết một cuộc ném bom the document bears no date tài liệu không đề ngày to bear in mind ghi nhớ; nhớ không quên
  2. Chịu, chịu đựng. to bear a part of the expenses chịu một phần các khoản chi I can't bear that fellow tôi không chịu được cái thằng cha ấy
  3. Sinh, sinh sản, sinh lợi. to fruit ra quả, sinh quả to bear interest sinh lãi, có lãi to bear a child sinh con to be born in 1940 sinh năm 1940 to bear oneself cư xử, xử sự
  4. Đầu cơ giá hạ [chứng khoán].
  5. Làm cho sụt giá [chứng khoán].

Chia động từSửa đổi

bear
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to bear
bearing
born, borne, hoặc yborn¹
bear bear hoặc bore¹ bears hoặc bore¹ bear bear bear
bore hoặc bare¹ bore hoặc baredst¹ bore hoặc bare¹ bore hoặc bare¹ bore hoặc bare¹ bore hoặc bare¹
will/shall²bear will/shallbear hoặc wilt/shalt¹bear will/shallbear will/shallbear will/shallbear will/shallbear
bear bear hoặc bore¹ bear bear bear bear
bore hoặc bare¹ bore hoặc bare¹ bore hoặc bare¹ bore hoặc bare¹ bore hoặc bare¹ bore hoặc bare¹
weretobear hoặc shouldbear weretobear hoặc shouldbear weretobear hoặc shouldbear weretobear hoặc shouldbear weretobear hoặc shouldbear weretobear hoặc shouldbear
bear lets bear bear
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

bear nội động từ /ˈbɛr/

  1. Chịu, chịu đựng. to grin and bear cười mà chịu đứng
  2. Chống đỡ, đỡ. this beam can't bear cái xà này không chống đỡ nổi
  3. Có hiệu lực, ăn thua. this argument did not bear lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực
  4. Rẽ, quay, hướng về. to bear to the right rẽ sang phải
  5. Ở vào [vị trí nào... ]. this island bears N.E. of the harbour đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng
  6. Sinh, sinh sản, sinh lợi. all these pear-trees bear very well những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả

Chia động từSửa đổi

bear
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to bear
bearing
born, borne, hoặc yborn¹
bear bear hoặc bore¹ bears hoặc bore¹ bear bear bear
bore hoặc bare¹ bore hoặc baredst¹ bore hoặc bare¹ bore hoặc bare¹ bore hoặc bare¹ bore hoặc bare¹
will/shall²bear will/shallbear hoặc wilt/shalt¹bear will/shallbear will/shallbear will/shallbear will/shallbear
bear bear hoặc bore¹ bear bear bear bear
bore hoặc bare¹ bore hoặc bare¹ bore hoặc bare¹ bore hoặc bare¹ bore hoặc bare¹ bore hoặc bare¹
weretobear hoặc shouldbear weretobear hoặc shouldbear weretobear hoặc shouldbear weretobear hoặc shouldbear weretobear hoặc shouldbear weretobear hoặc shouldbear
bear lets bear bear
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Thành ngữSửa đổi

  • to bear away:
    1. Mang đi, cuốn đi, lôi đi. to bear away the prize giật giải, đoạt giải, chiếm giải to be borne away by one's enthusiasm để cho nhiệt tình lôi cuốn đi
    2. Đi xa, đi sang hướng khác. to bear down đánh quỵ, đánh gục to bear down an enemy đánh quỵ kẻ thù to bear down upon sà xuống, xông vào, chồm tới to bear down upon the enemy xông vào kẻ thù to bear in [hàng hải] đi về phía they were bearing in with the harbour họ đang đi về phía cảng
  • to bear of:
    1. Tách ra xa không cho tới gần.
    2. Mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt. to bear off the prize đoạt giải, giật giải, chiếm giải
    3. [Hàng hải] Rời bến xa thuyền [thuyền, tàu].
  • to bear on [upon]:
    1. Có liên quan tới, quy vào. all the evidence bears on the same point tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm
    2. Tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống. if you bear too hard on the point of you pencil, it may break nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy
  • to bear out:
    1. Xác nhận, xác minh. statements is borne out by these documents lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh
  • to bear up:
    1. Chống đỡ [vật gì].
    2. Ủng hộ [ai].
    3. Có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng. to be the man to bear up against misfortunes là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh
    4. [Hàng hải] Tránh [gió ngược]. to bear up for đổi hướng để tránh gió
  • to bear comparison with: Xem Comparison.
  • to bear a hand: Xem Hand.
  • to bear hard upon somebody: Đè nặng lên ai; đè nén ai.
  • to bear a part: Chịu một phần.
  • to bear a resemblance to: Xem Resemblance.
  • to bear with somebody: Khoan thứ ai, chịu đựng ai.
  • to bear testimony to: Xem Testimony.
  • to bear witness to: Xem Witness.
  • it is now borne in upon me that...: Bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng...

Danh từSửa đổi

bear [số nhiềubears] /ˈbɛr/

  1. Con gấu.
  2. Người thô lỗ, người thô tục.
  3. [Thiên văn học] Chòm sao gấu. the Great Bear chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng
  4. Sự đầu cơ giá hạ [chứng khoán]; sự làm cho sụt giá [chứng khoán].
  5. Người đầu cơ giá hạ [chứng khoán].

Thành ngữSửa đổi

  • to be a bear for punishment: Chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ.
  • to sell the bear's skin before one has caught the bear: Bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên.
  • surly [sulky, cross] as a bear: Cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm.
  • to take a bear by the tooth: Liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề