Máy rửa mặt tiếng Nhật là gì

Từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

1. Loại da

普通肌 [ふつうはだ] [futsuhada]: Da thường.

脂性肌 [しせいはだ/ オイリースキン] [shiseihada/oirīsukin]: Da dầu.

乾燥肌 [かんそうはだ/ ドライスキン] [kansohada/doraisukin]: Da khô.

混合肌 [こんごうはだ/ ミックススキン] [kongouhada/mikkususukin]: Da hỗn hợp.

敏感肌 [びんかんはだ] [binkanhada]: Da nhạy cảm.

ニキビができやすい肌 [はだ] [nikibiga dekiyasuihada]: Da dễ nổi mụn.

2. Các loại mỹ phẩm

Chăm sóc da

UVケア [UV kea]: Kem chống nắng.

クレンジング [kurenjingu]: Kem tẩy trang.

洗顔料 [せんがんりょう ] [senganryou]: Sữa rửa mặt.

化粧水 [けしょうすい] [keshousui]: Lotion [nước hoa hồng, nước trang điểm].

クリーム [kurīmu]: Kem dưỡng da.

しっとりタイプ [shittoritaipu]: Dành cho da khô.

さっぱりタイプ [sapparitaipu]: Dành cho da dầu.

ボディクリーム [bodikurīmu]: Kem dưỡng da toàn thân.

入浴剤 [にゅうよくざい ] [nyuuyokuzai]: Phụ gia cho vào bồn tắm.

Đồ trang điểm

BBクリー [BB kurī]: Kem nền BB.

ファンデーション [fandēshon]: Kem nền Foundation.

メイクフェイスパウダー [meikufeisupaudā]: Phấn thoa mặt.

下地 [メイクしたじ] [meikushitaji]:  Kem lót.

コンシーラー [konshīrā]: Kem che khuyết điểm.

ハイライト [hairaito]: Phấn tạo khối.

チーク [chīku]: Phấn má.

口紅 [くちべに ] [kuchibeni]:  Son môi.

アイライナー [airainā]: Chì kẻ mắt.

アイシャドウ [aishadō]: Phấn mắt.

マスカラ [masukara]: Mascara.

アイブロウ [aiburou]: Kẻ lông mi.

つけまつげ [tsukematsuge]: Lông mi giả.

3. Một số từ vựng khác

ニキビケア [nikibikea]: Chăm sóc da mụn.

ニキビ治療 [ちりょう] [nikibi chiryou]: Trị mụn.

ニキビ予防 [よぼう] [nikibi yobou]: Ngừa mụn.

美白 [びはく/ホワイト] [bihaku/howaito]: Sản phẩm trắng da.

エイジングケア [eijingukea]: Sản phẩm chống lão hoá.

毛穴 [けあな]ケア [kehana kea]: Sản phẩm làm sạch lỗ chân lông.

ピーリング [pīringu]: Sản phẩm tẩy da chết.

シミ・ そばかすを防ぐ [ふせぐ] [ shimi sobakasu o fusegu]: Chống nám và vết nhăn.

肌荒れ [はだあれ/ 肌トラブル] [ hadaare/ hada toraburu]: Da mẩn đỏ/ da có vấn đề.

くすみ・ごわつき肌 [kusumi gowatsuki hada]: Da sạm, sần sùi.

古い角質 [ふるいかくしつ] [ furui kakushitsu]: Da chết.

潤[うるお]い [uruoi]: Ẩm [loại giữ ẩm].

べたつき [betatsuki]: Sự bết, dính.

つるつる/ すべすべ肌 [tsurutsuru/ subesube hada]: Da trơn láng, nhẵn nhụi.

もちもち肌 [mochimochihada]: Da mềm mịn [như da em bé].

シートマスク [shītomasuku]: Mặt nạ giấy.

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm" được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Chủ Đề