Lọc nhớt tiếng anh là gì

Oil filter có nghĩa là Bộ lọc dầu [nhớt]

  • Oil filter có nghĩa là Bộ lọc dầu [nhớt].
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kỹ thuật ô tô.

Bộ lọc dầu [nhớt] Tiếng Anh là gì?

Bộ lọc dầu [nhớt] Tiếng Anh có nghĩa là Oil filter.

Ý nghĩa - Giải thích

Oil filter nghĩa là Bộ lọc dầu [nhớt]..

Đây là cách dùng Oil filter. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kỹ thuật ô tô Oil filter là gì? [hay giải thích Bộ lọc dầu [nhớt]. nghĩa là gì?] . Định nghĩa Oil filter là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Oil filter / Bộ lọc dầu [nhớt].. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Mình có 1 số từ chuyên ngành về bộ phận ô tô cần dịch cho Sếp. Ai biết dịch giúp mình với... Chân thành cảm ơn 1. belt 2. Filter Element,Fuel,Fine 3. Filter Element,Fuel,Primary 4. oil filter element 5. Water Filter Element 6. Filter Element 7. Air Filter Element 8. Duplex B-type Belt 9. B-type Toothed V-belt 10. Axle Shaft Oil Seal 11. Duplex B-type Belt 2/AV15×2020 12. Rod-type Angle Regulator 13. Air Bracing 14. Round Service Door Emergency Valve 15. Starter Relay 16. Relay 17. Wiper Intermittent Controller 18. Delay Relay 19. Hand-Brake Alarm Switch 20. Water Level Switch 21. Water Temperature Sensor 22. Odometer Electronic Sensor

23. Drag link ball joints

  • 12/5/15

bạn down từ điển trên diễn đàn có đấy, search từ obd

Trước khi dịch giúp bạn mình xin nói thế này: tiếng anh chuyên ngành ôtô chỉ có thể dịch sát nghĩa nhất khi từ hoặc cụm từ này đang nằm trong đoạn tài liệu bạn cần dịch và người dịch phải nắm vững kiến thức chuyên ngành về cấu tạo, hoạt động và hư hỏng của hệ thống. Do bạn tách ra thành từng từ & cụm từ riêng rẽ nên mình sẽ cố gắng dịch những nghĩa có thể xoay quanh các hệ thống trên ôtô. Bạn tham khảo và ghép vào đoạn văn bản của bạn nhé

P/S: Mình nghĩ đây là bản báo giá phụ tùng do nhà cung cấp gửi cho cty bạn [chắc cty của bạn cung cấp hoặc mua phụ tùng cho ô tô bus] Giờ này mình mới comment chắc bạn ngủ mất rùi, mình nghĩ bạn là dân "ngoại đạo" [ôtô] nên mình giải thích rất chi tiết và dài dòng sao cho bạn dễ hiểu nhất. 1. belt -dây curo [dây đai] -dây đai an toàn [nếu thêm seat belt] 2. Filter Element,Fuel,Fine - Filter Element: phần tử lọc [lõi lọc] -Filter Element,Fuel,Fine: Lọc nhiên liệu [lọc tinh, lọc thứ cấp] 3. Filter Element,Fuel,Primary -Lọc nhiên liệu [lọc thô, lọc sơ cấp] 4. oil filter element - lọc dầu [lọc nhớt] 5. Water Filter Element - lọc nước hoặc lọc tách nước [Filter Water Separator] thường dùng trên hệ thống phanh khí nén [Bendix, Wabco...] 6. Filter Element -phần tử lọc [lõi lọc] [chưa xác định lọc cái gì] 7. Air Filter Element -lọc gió 8. Duplex B-type Belt B-type: model của nhà sản xuất dây đai -Dây đai đôi loại B 9. B-type Toothed V-belt V-belt: dây đai rảnh V -Dây đai rãnh V có răng loại B 10. Axle Shaft Oil Seal - phớt dầu trục láp [bán trục] 11. Duplex B-type Belt 2/AV15×2020 -Dây đai đôi loại B AV15X2020 AV: mã đai [code] 15X: bề rộng lưng đai 2020: chiều dài đai [2020mm] 12. Rod-type Angle Regulator -thanh điều chỉnh góc [điều chỉnh bằng cơ khí] trên ô tô thường ám chỉ thanh chỉnh góc ngã ghế [ghế chỉnh cơ nhé] 13. Air Bracing

-cái này mình chịu, nếu bỏ nó vào đoạn văn hoặc hệ thống bạn đang dịch mình sẽ cho bạn biết nghĩa của nó

14. Round Service Door Emergency Valve -Van xoay để mở cửa thoát hiểm [điều khiển khí nén, điện or cả 2] Cái này thường dùng trên ôtô bus núm xoay có màu đỏ bạn nhé 15. Starter Relay - rơ le khởi động [ rơ le đề] 16. Relay - rơ le 17. Wiper Intermittent Controller - điều khiển gạt mưa ngắt quãng [sau 1 khoảng thời gian gạt mưa tự động gạt 1 lần] mình nói thế này cho dễ hiểu khi bạn lái xe dưới trời mưa phùn bạn muốn khoảng 1 phút gạt mưa mới gạt 1 lần, bạn bật về "Int" và xoay núm để chọn thời gian dừng 18. Delay Relay - rơ le ngắt quãng [rơ le này cấp nguồn sau đó ngắt nguồn và cứ lặp đi lặp lại như vậy, thời gian ngắt nguồn là cố định hoặc có thể điều chỉnh] Trên ô tô thường dùng loại rơ le này trong mạch khiển gạt mưa ngắt quãng [17], mạch chớp đèn xi nhan... 19. Hand-Brake Alarm Switch - công tắc báo phanh tay [cảnh báo khi tài xế lái xe khi phanh tay chưa nhả] 20. Water Level Switch - công tắc báo mực nước Cái này trên ô tô thường lắp ở bình nước phụ két nước, bình nước rửa kính nhé bạn 21. Water Temperature Sensor - Cảm biến nhiệt độ nước 22. Odometer Electronic Sensor - Cảm biến tốc độ bánh xe [loại điện tử] [trên ôtô thường dùng loại điện từ, M-RE, Hall, quang...] phân biệt với loại dùng dây cáp [đời rất là cổ] 23. Drag link ball joints - ball joint: khớp cầu [rotuyn] - Drag link ball joints: rotuyn lái trên xe ô tô thì dùng thước lái sẽ có Inner drag link ball joint [rotuyn lái trong] và outer drag link ball joint [rotuyn lái ngoài] Trên xe tải , bus thường dùng box lái thì drag link ball joint là các thanh nối trên hệ thống lái có rotuyn ở đầu thanh

Note: Nếu sau khi bạn dịch xong sếp bạn vẫn chưa hiểu thì nói sếp gặp mình nha [sorry mình chỉ đùa thôi]

  • 13/5/15

Bài viết của bác heavy-duty-truck là rất đầy đủ và chuẩn rồi.
Nhưng nếu như chủ thớt không có 1 cách làm việc khác và trang bị tiếng anh chuyên ngành cho bản thân thì sau này sẽ còn nhiều vấn đề lắm. Vì chuyên ngành cơ bản thế kia còn chưa biết, sau này sẽ còn nhiều tài liệu nữa cần dịch.

  • 14/5/15

accidentvoiture Up bản dịch tiếng anh chuyên nghành về tự dịch. không được alo tôi gửi cho bản.
Cái này hình như được úp miễn phí thì phải.Trong diễn đàn hình như có đấy bác tìm thừ đi.

SIEUXEOTOHUISIEUXEOTOHUISIEUXEOTOHUISIEUXEOTOHUISIEUXEOTOHUISIEUXEOTOHUI

  • 13/7/15

heavy_duty_truck đã viết:

Trước khi dịch giúp bạn mình xin nói thế này: tiếng anh chuyên ngành ôtô chỉ có thể dịch sát nghĩa nhất khi từ hoặc cụm từ này đang nằm trong đoạn tài liệu bạn cần dịch và người dịch phải nắm vững kiến thức chuyên ngành về cấu tạo, hoạt động và hư hỏng của hệ thống. Do bạn tách ra thành từng từ & cụm từ riêng rẽ nên mình sẽ cố gắng dịch những nghĩa có thể xoay quanh các hệ thống trên ôtô. Bạn tham khảo và ghép vào đoạn văn bản của bạn nhé P/S: Mình nghĩ đây là bản báo giá phụ tùng do nhà cung cấp gửi cho cty bạn [chắc cty của bạn cung cấp hoặc mua phụ tùng cho ô tô bus] Giờ này mình mới comment chắc bạn ngủ mất rùi, mình nghĩ bạn là dân "ngoại đạo" [ôtô] nên mình giải thích rất chi tiết và dài dòng sao cho bạn dễ hiểu nhất. 1. belt -dây curo [dây đai] -dây đai an toàn [nếu thêm seat belt] 2. Filter Element,Fuel,Fine - Filter Element: phần tử lọc [lõi lọc] -Filter Element,Fuel,Fine: Lọc nhiên liệu [lọc tinh, lọc thứ cấp] 3. Filter Element,Fuel,Primary -Lọc nhiên liệu [lọc thô, lọc sơ cấp] 4. oil filter element - lọc dầu [lọc nhớt] 5. Water Filter Element - lọc nước hoặc lọc tách nước [Filter Water Separator] thường dùng trên hệ thống phanh khí nén [Bendix, Wabco...] 6. Filter Element -phần tử lọc [lõi lọc] [chưa xác định lọc cái gì] 7. Air Filter Element -lọc gió 8. Duplex B-type Belt B-type: model của nhà sản xuất dây đai -Dây đai đôi loại B 9. B-type Toothed V-belt V-belt: dây đai rảnh V -Dây đai rãnh V có răng loại B 10. Axle Shaft Oil Seal - phớt dầu trục láp [bán trục] 11. Duplex B-type Belt 2/AV15×2020 -Dây đai đôi loại B AV15X2020 AV: mã đai [code] 15X: bề rộng lưng đai 2020: chiều dài đai [2020mm] 12. Rod-type Angle Regulator -thanh điều chỉnh góc [điều chỉnh bằng cơ khí] trên ô tô thường ám chỉ thanh chỉnh góc ngã ghế [ghế chỉnh cơ nhé] 13. Air Bracing

-cái này mình chịu, nếu bỏ nó vào đoạn văn hoặc hệ thống bạn đang dịch mình sẽ cho bạn biết nghĩa của nó

14. Round Service Door Emergency Valve -Van xoay để mở cửa thoát hiểm [điều khiển khí nén, điện or cả 2] Cái này thường dùng trên ôtô bus núm xoay có màu đỏ bạn nhé 15. Starter Relay - rơ le khởi động [ rơ le đề] 16. Relay - rơ le 17. Wiper Intermittent Controller - điều khiển gạt mưa ngắt quãng [sau 1 khoảng thời gian gạt mưa tự động gạt 1 lần] mình nói thế này cho dễ hiểu khi bạn lái xe dưới trời mưa phùn bạn muốn khoảng 1 phút gạt mưa mới gạt 1 lần, bạn bật về "Int" và xoay núm để chọn thời gian dừng 18. Delay Relay - rơ le ngắt quãng [rơ le này cấp nguồn sau đó ngắt nguồn và cứ lặp đi lặp lại như vậy, thời gian ngắt nguồn là cố định hoặc có thể điều chỉnh] Trên ô tô thường dùng loại rơ le này trong mạch khiển gạt mưa ngắt quãng [17], mạch chớp đèn xi nhan... 19. Hand-Brake Alarm Switch - công tắc báo phanh tay [cảnh báo khi tài xế lái xe khi phanh tay chưa nhả] 20. Water Level Switch - công tắc báo mực nước Cái này trên ô tô thường lắp ở bình nước phụ két nước, bình nước rửa kính nhé bạn 21. Water Temperature Sensor - Cảm biến nhiệt độ nước 22. Odometer Electronic Sensor - Cảm biến tốc độ bánh xe [loại điện tử] [trên ôtô thường dùng loại điện từ, M-RE, Hall, quang...] phân biệt với loại dùng dây cáp [đời rất là cổ] 23. Drag link ball joints - ball joint: khớp cầu [rotuyn] - Drag link ball joints: rotuyn lái trên xe ô tô thì dùng thước lái sẽ có Inner drag link ball joint [rotuyn lái trong] và outer drag link ball joint [rotuyn lái ngoài] Trên xe tải , bus thường dùng box lái thì drag link ball joint là các thanh nối trên hệ thống lái có rotuyn ở đầu thanh

Note: Nếu sau khi bạn dịch xong sếp bạn vẫn chưa hiểu thì nói sếp gặp mình nha [sorry mình chỉ đùa thôi]

Cám ơn cụ ạ, tôi thấy bản dịch của cụ hay và giúp ích cho rất nhiều người !

heavy_duty_truck đã viết:

Trước khi dịch giúp bạn mình xin nói thế này: tiếng anh chuyên ngành ôtô chỉ có thể dịch sát nghĩa nhất khi từ hoặc cụm từ này đang nằm trong đoạn tài liệu bạn cần dịch và người dịch phải nắm vững kiến thức chuyên ngành về cấu tạo, hoạt động và hư hỏng của hệ thống. Do bạn tách ra thành từng từ & cụm từ riêng rẽ nên mình sẽ cố gắng dịch những nghĩa có thể xoay quanh các hệ thống trên ôtô. Bạn tham khảo và ghép vào đoạn văn bản của bạn nhé P/S: Mình nghĩ đây là bản báo giá phụ tùng do nhà cung cấp gửi cho cty bạn [chắc cty của bạn cung cấp hoặc mua phụ tùng cho ô tô bus] Giờ này mình mới comment chắc bạn ngủ mất rùi, mình nghĩ bạn là dân "ngoại đạo" [ôtô] nên mình giải thích rất chi tiết và dài dòng sao cho bạn dễ hiểu nhất. 1. belt -dây curo [dây đai] -dây đai an toàn [nếu thêm seat belt] 2. Filter Element,Fuel,Fine - Filter Element: phần tử lọc [lõi lọc] -Filter Element,Fuel,Fine: Lọc nhiên liệu [lọc tinh, lọc thứ cấp] 3. Filter Element,Fuel,Primary -Lọc nhiên liệu [lọc thô, lọc sơ cấp] 4. oil filter element - lọc dầu [lọc nhớt] 5. Water Filter Element - lọc nước hoặc lọc tách nước [Filter Water Separator] thường dùng trên hệ thống phanh khí nén [Bendix, Wabco...] 6. Filter Element -phần tử lọc [lõi lọc] [chưa xác định lọc cái gì] 7. Air Filter Element -lọc gió 8. Duplex B-type Belt B-type: model của nhà sản xuất dây đai -Dây đai đôi loại B 9. B-type Toothed V-belt V-belt: dây đai rảnh V -Dây đai rãnh V có răng loại B 10. Axle Shaft Oil Seal - phớt dầu trục láp [bán trục] 11. Duplex B-type Belt 2/AV15×2020 -Dây đai đôi loại B AV15X2020 AV: mã đai [code] 15X: bề rộng lưng đai 2020: chiều dài đai [2020mm] 12. Rod-type Angle Regulator -thanh điều chỉnh góc [điều chỉnh bằng cơ khí] trên ô tô thường ám chỉ thanh chỉnh góc ngã ghế [ghế chỉnh cơ nhé] 13. Air Bracing

-cái này mình chịu, nếu bỏ nó vào đoạn văn hoặc hệ thống bạn đang dịch mình sẽ cho bạn biết nghĩa của nó

14. Round Service Door Emergency Valve -Van xoay để mở cửa thoát hiểm [điều khiển khí nén, điện or cả 2] Cái này thường dùng trên ôtô bus núm xoay có màu đỏ bạn nhé 15. Starter Relay - rơ le khởi động [ rơ le đề] 16. Relay - rơ le 17. Wiper Intermittent Controller - điều khiển gạt mưa ngắt quãng [sau 1 khoảng thời gian gạt mưa tự động gạt 1 lần] mình nói thế này cho dễ hiểu khi bạn lái xe dưới trời mưa phùn bạn muốn khoảng 1 phút gạt mưa mới gạt 1 lần, bạn bật về "Int" và xoay núm để chọn thời gian dừng 18. Delay Relay - rơ le ngắt quãng [rơ le này cấp nguồn sau đó ngắt nguồn và cứ lặp đi lặp lại như vậy, thời gian ngắt nguồn là cố định hoặc có thể điều chỉnh] Trên ô tô thường dùng loại rơ le này trong mạch khiển gạt mưa ngắt quãng [17], mạch chớp đèn xi nhan... 19. Hand-Brake Alarm Switch - công tắc báo phanh tay [cảnh báo khi tài xế lái xe khi phanh tay chưa nhả] 20. Water Level Switch - công tắc báo mực nước Cái này trên ô tô thường lắp ở bình nước phụ két nước, bình nước rửa kính nhé bạn 21. Water Temperature Sensor - Cảm biến nhiệt độ nước 22. Odometer Electronic Sensor - Cảm biến tốc độ bánh xe [loại điện tử] [trên ôtô thường dùng loại điện từ, M-RE, Hall, quang...] phân biệt với loại dùng dây cáp [đời rất là cổ] 23. Drag link ball joints - ball joint: khớp cầu [rotuyn] - Drag link ball joints: rotuyn lái trên xe ô tô thì dùng thước lái sẽ có Inner drag link ball joint [rotuyn lái trong] và outer drag link ball joint [rotuyn lái ngoài] Trên xe tải , bus thường dùng box lái thì drag link ball joint là các thanh nối trên hệ thống lái có rotuyn ở đầu thanh

Note: Nếu sau khi bạn dịch xong sếp bạn vẫn chưa hiểu thì nói sếp gặp mình nha [sorry mình chỉ đùa thôi]

cực chuẩn, ngay cả từ chuyên ngành cũng phải dựa vào ngữ cảnh và trường hợp sử dụng trong câu

Video liên quan

Chủ Đề