Học tiếng anh lớp 6 bài 2

17053


loading...

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 hay nhất, chi tiết đầy đủ cả ba bộ sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều gồm các sách Tiếng Anh 6 Global Success; Tiếng Anh 6 Friends plus; Tiếng Anh 6 Explore English; Tiếng Anh 6 iLearn Smart World; Tiếng Anh 6 Right on Tiếng Anh; Tiếng Anh 6 English Discovery giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 6 dễ dàng từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 6.

  • Mục lục Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 - Kết nối tri thức

Đang cập nhật ...

Tham khảo thêm soạn văn, giải bài tập sách giáo khoa lớp 6 các môn khác:

- Bộ sách lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống:

- Bộ sách lớp 6 Cánh diều:

- Bộ sách lớp 6 Chân trời sáng tạo:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn Tiếng Anh 6 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểmGiải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, Chân trời sáng tạo được biên soạn bám sát chương trình sách Tiếng Anh lớp 6 sách mới đầy đủ, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 6 Unit 2.

Quảng cáo

Xem thêm soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống:

  • Unit 3: My friends
  • Review 1 [Unit 1-2-3]
  • Unit 4: My neighbourhood

Quảng cáo

Xem thêm soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Cánh diều:

  • Unit 3: Where's the shark?
  • Unit 4: This is my family.
  • Unit 5: I like fruit!

Quảng cáo

Xem thêm soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Chân trời sáng tạo:

  • Starter unit
  • Unit 1: Towns and cities
  • Progress review 1

Bên cạnh đó là các video bài giảng, video hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 chi tiết cũng như lý thuyết, bộ câu hỏi, bài tập trắc nghiệm theo bài học, các dạng bài tập và bộ đề thi Tiếng Anh lớp 6.

Lưu trữ: Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 - [Chương trình thí điểm]

Hiển thị nội dung

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn Tiếng Anh 6 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểmGiải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

>>>>
Tải về ↓

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Getting Started - Unit 2. My House - Tiếng Anh 6 Global Success [Pearson]

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Từ vựng

Bài 1

Video hướng dẫn giải

A look inside

[Nhìn vào bên trong]

1. Listen and read.

[Nghe và đọc.]

Mi: Wow! Your room looks so big, Nick.

Nick: It's Elena's room. She's my sister.

Mi: I see. Is there a TV behind you?

Nick: Yes, there is. Where do you live, Mi?

Mi: I live in a town house. And you?

Nick: I live in a country house. Who do you live with?

Mi: My parents and younger brother. We're moving to a flat next month!

Nick: Are you?

Mi: Yes. My aunt lives near there, and I can play with my cousin.

Nick: Are there many rooms in your new flat?

Mi: Yes, there are. There's a living room, three bedrooms, a kitchen and two bathrooms.

Phương pháp giải:

Tạm dịch hội thoại:

Mi: Chà! Căn phòng của anh to thật, Nick à.

Nick: Đó là phòng của Elena. Đấy là chị của mình.

Mi: Ra vậy. Có TV phía sau bạn không?

Nick: Vâng, có. Mi sống ở đâu vậy?

Mi: Mình sống trong một ngôi nhà phố. Còn bạn?

Nick: Mình sống trong một ngôi nhà nông thôn. Bạn sống với ai?

Mi: Bố mẹ và em trai. Chúng mình sẽ chuyển sang một căn hộ vào tháng tới!

Nick: Thật á?

Mi: Ừm. Dì của mình sống gần đó, và mình có thể chơi với anh họ của mình.

Nick: Có nhiều phòng trong căn hộ mới của bạn không?

Mi: Vâng, có. Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một nhà bếp và hai phòng tắm.

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Which family members does Mi talk about? Put a tick [✓].

[Mi kể về những thành viên gia đình nào? Đánh dấu vào.]

1. parents

2. sister

3. brother

4. aunt

5. cousin

Lời giải chi tiết:

1. parents

[bố mẹ]

2. sister

[chị/ em gái]

3. brother

[anh/ em trai]

4. aunt

[dì/ cô]

5. cousin

[anh/ chị/ em họ]

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3. Read the conversation again. Complete each sentence with ONE word.

[Đọc lại bài hội thoại. Hoàn thành mỗi câu với MỘT từ.]

1. Elena is Nick’s............... .

2. There is............. a in Elena's room.

3. Now Mi lives in a............. house.

4. Nick lives in a............. house.

5. Mi's new flat has........... bedrooms.

Lời giải chi tiết:

1. sister

2. TV

3. town

4. country

5. three

1. Elena is Nick’s sister.

[Elena là chị gái của Nick.]

2. There is TV a in Elena's room.

[Có một cái tivi trong phòng của Elena.]

3. Now Mi lives in a town house.

[Hiện tại Mi sống ở một ngôi nhà trong thị trấn.]

4. Nick lives in a country house.

[Nick sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.]

5. Mi's new flat has three bedrooms.

[Nhà mới của Mi có 3 phòng ngủ.]

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4. Complete the word web. Use the words from the conversation and the ones you know.

[Hoàn thành mạng lưới từ. Sử dụng các từ trong bài hội thoại và những từ em biết.]

Lời giải chi tiết:

- country house: nhà ở nông thôn

- castle: lâu đài       

- dormitory: nhà tập thể, khu kí túc xá

- villa: biệt thự       

- cottage: nhà tranh

- farmhouse: trang trại

Bài 5

Video hướng dẫn giải

5. Work in groups. Ask your friends where they live.

[Làm việc theo nhóm. Hỏi bạn em nơi các bạn sống.]

A: Where do you live? 

[Bạn sống ở đâu?]

B: I live in a flat. 

[Mình sống trong căn hộ.]

Lời giải chi tiết:

A: Where do you live? 

[Bạn sống ở đâu?]

B: I live in a palace. 

[Mình sống trong cung điện.]

Chia sẻ

Bình luận

Tải về

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - Global Success - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Video liên quan

Chủ Đề