- Bế mạc khảo sát chính thức Chương trình đào tạo ngành luật và ngành văn học Trình độ đại học
Chương trình khảo sát chính thức đánh giá ngoài chương trình đào tạo ngành Luật và ngành Văn học của Trường Đại học Cần Thơ đã diễn ra từ ngày 11.8.2022 đến ngày 14.8.2022 tại Trường Đại học Cần Thơ. Sau hơn 03 ngày làm việc khẩn trương, nghiêm túc, và trách nhiệm, chương trình bế mạc khảo sát đã di...
- Khai mạc khảo sát chính thức Chương trình đào tạo ngành luật và ngành văn học Trình độ đại học
Trường Đại học Cần Thơ xác định công tác bảo đảm chất lượng đào tạo là ưu tiên hàng đầu trong tiến trình phát triển của nhà trường. Vì vậy, Trường đã lập kế hoạch thực hiện đánh giá ngoài một số chương trình đào tạo, trong đó, trường ĐHCT đã đăng ký điểm định chất lượng giáo dục 02 chương trình đào...
- LỄ TUYÊN DƯƠNG SINH VIÊN ĐẠT DANH HIỆU “SINH VIÊN 5 TỐT” CẤP KHOA
Vào ngày 20/02/2022, Đoàn Khoa KHXH & NV đã tổ chức buổi lễ “Tuyên dương sinh viên đạt danh hiệu Sinh viên 5 tốt cấp Khoa năm học 2020 - 2021”. Đoàn Khoa đã vinh dự được đón tiếp quý đại biểu: - Đồng chí Trần Thị Thủy Tiên - Bí thư Đoàn Trường ĐHCT - Đồng chí Lê Nguyễn Hải Đăng - Uỷ viên Ban T...
- Tổ chức chấm luận văn Thạc sĩ ngành Văn học Việt Nam Năm 2020 [Mã ngành : 82 20 121]
Thực hiện kế hoạch và quy trình đào tạo sau đại học ngành Văn học Việt Nam, vào tháng 8 và tháng 10 năm 2020, Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn – Trường Đại học Cần Thơ long trọng tổ chức Hội đồng chấm luận văn thạc sĩ cho 15 học viên cao học khóa 25. Tham gia Hội đồng chấm luận có 12 thành viên là c...
- Chương Trình Chào Đón Tân Sinh Viên K46
Ngày 22/10/2020, Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn đã tổ chức chương trình Chào đón tân sinh viên Khóa 46 năm học 2020 - 2021. Tham dự chương trình có Ban chủ nhiệm Khoa, Đảng ủy Khoa, Ban chủ nhiệm và giảng viên là cố vấn học tập khóa 46 ở các bộ môn cùng toàn thể tân sinh viên khóa 46 của Khoa. Toà...
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||||
Số: 568/BC-ĐHCT | Cần Thơ, ngày 30 tháng 3 năm 2021 | ||||
BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ QUÝ 1 NĂM 2021 | |||||
[Tính đến ngày 31 tháng 3 năm 2021] | |||||
I. SỐ LƯỢNG NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | |||||
Đại học | Cao học | Nghiên cứu sinh | Tổng cộng | Ghi chú | |
109 [99 Chương trình đào tạo đại trà, 02 Chương trình đào tạo tiên tiến và 08 Chương trình đào tạo chất lượng cao] | 48 [01 ngành liên kết nước ngoài; 03 ngành bằng tiếng Anh] và 04 chuyên ngành | 19 | 180 | ||
II. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN | |||||
Trình độ đào tạo | Tổng số [người] | Nữ | Tỉ lệ nữ [%] | Ghi chú | |
1. Đại học | 41,606 | 20,190 | 48.53 | ||
1.1. Chính quy | 32,953 | 16,636 | 50.48 | ||
1.2. Cử tuyển | 1 | 0 | 0.00 | ||
1.3. Liên thông | 593 | 335 | 56.49 | ||
1.4. Bằng 2 | 104 | 51 | 49.04 | ||
1.5. Vừa làm vừa học địa phương | 3,355 | 1,315 | 39.20 | ||
1.6. Vừa làm vừa học tại trường | 1,075 | 410 | 38.14 | ||
1.7. Đào tạo từ xa | 3,525 | 1443 | 40.94 | ||
2. Sau đại học | 2,390 | 1,140 | 47.70 | ||
2.1. Thạc sĩ | 2,109 | 1,016 | 48.17 | ||
2.2. Tiến sĩ | 281 | 124 | 44.13 | ||
3. Người học nước ngoài | 45 | 19 | 42.22 | ||
3.1. Sinh viên đại học | 2 | 0.00 | |||
3.2. Học viên sau đại học | 43 | 19 | 44.19 | ||
4. Người học khác | 786 | 395 | 50.25 | ||
4.1. Xét tuyển thẳng | 656 | 337 | 51.37 | ||
4.2. Dự bị xét tuyển thẳng | 130 | 58 | 44.62 | ||
Tổng cộng | 44,827 | 21,744 | 48.51 | ||
III. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN THEO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO | |||||
Đơn vị đào tạo | Đại học | Cao học | NCS | Tổng cộng | |
1. Khoa Công nghệ | 6,589 | 186 | 5 | 6,780 | |
2. Khoa CN Thông tin & TT | 3,932 | 167 | 7 | 4,106 | |
3. Khoa Khoa học Chính trị | 616 | 0 | 0 | 616 | |
4. Khoa Khoa học Tự nhiên | 1,034 | 201 | 8 | 1,243 | |
5. Khoa Khoa học XH&NV | 1,497 | 30 | 0 | 1,527 | |
6. Khoa Kinh tế | 5,462 | 455 | 72 | 5,989 | |
7, Khoa Luật | 1,066 | 115 | 0 | 1,181 | |
8. Khoa Môi trường & TNTN | 1,240 | 140 | 27 | 1,407 | |
9. Khoa Ngoại ngữ | 1,738 | 134 | 0 | 1,872 | |
10. Khoa Nông nghiệp | 3,904 | 211 | 77 | 4,192 | |
11. Khoa Phát triển nông thôn | 1,810 | 0 | 0 | 1,810 | |
12.Khoa Sư phạm | 1,435 | 168 | 0 | 1,603 | |
13. Khoa Thuỷ sản | 1,390 | 100 | 27 | 1,517 | |
14. Viện NC PTĐBSCL | 36 | 114 | 17 | 167 | |
15. Viện NC&PT CNSH | 1,094 | 88 | 41 | 1,223 | |
16. Bộ môn Giáo dục thể chất | 110 | 0 | 0 | 110 | |
Tổng cộng | 32,953 | 2,109 | 281 | 35,343 | |
IV. SỐ LƯỢNG CÔNG CHỨC - VIÊN CHỨC - NGƯỜI LAO ĐỘNG | |||||
1. Trình độ | Tổng số [người] | Nữ | Tỉ lệ nữ [%] | Ghi chú | |
Tổng | 1,815 | 779 | 42.92 | ||
1.1. Tiến sĩ | 508 | 167 | 32.87 | ||
1.2. Thạc sĩ | 720 | 363 | 50.42 | ||
1.3. Đại học | 397 | 183 | 46.10 | ||
1.4. Cao đẳng | 43 | 14 | 32.56 | ||
1.5. Trình độ khác | 147 | 52 | 35.37 | ||
2. Chức danh giảng viên | 1,080 | 440 | 40.74 | ||
2.1. Giáo sư | 15 | 2 | 13.33 | ||
2.2. Phó Giáo sư | 141 | 31 | 21.99 | ||
2.3. Giảng viên chính [Tiến sĩ] | 146 | 58 | 39.73 | ||
2.4. Giảng viên chính [Thạc sĩ] | 127 | 62 | 48.82 | ||
2.5. Giảng viên [Tiến sĩ] | 201 | 72 | 35.82 | ||
2.6. Giảng viên [Thạc sĩ] | 429 | 215 | 50.12 | ||
2.7. Giảng viên [Đại học] | 21 | 0 | 0.00 | ||
3. Công chức, Viên chức, NLĐ | 1,815 | 779 | 42.92 | ||
3.1. Viên chức | 1,347 | 572 | 42.46 | ||
3.1.1. Giảng dạy | 1,089 | 445 | 40.86 | ||
3.1.2. Công tác hành chính | 258 | 127 | 49.22 | ||
3.2. NLĐ Trường trả lương | 148 | 55 | 37.16 | ||
3.3. NLĐ Đơn vị trả lương | 320 | 152 | 47.50 | ||
3.3.1. Giảng dạy | 12 | 9 | 75.00 | ||
3.3.2. Nghiên cứu | 207 | 84 | 40.58 | ||
3.3.3. Công tác khác | 101 | 59 | 58.42 | ||
V. CƠ SỞ VẬT CHẤT | |||||
Nội dung | ĐVT | Tổng số | Ghi chú | ||
1. Tổng diện tích đất đai | m2 | 2.249.773,47 | |||
1.1. Diện tích khu 1 | m2 | 62.251,50 | |||
1.2. Diện tích khu 2 | m2 | 714.200,97 | |||
1.3. Diện tích khu 3 | m2 | 5.527,20 | |||
1.4. Diện tích khu Hoà An | m2 | 1.112.901,00 | |||
1.5. DT đất lò gạch Bùng Binh | m2 | 23.726,00 | |||
1.6. DT đất Trại thực nghiệm Vĩnh Châu | m2 | 171.142,10 | |||
1.7. DT đất Nhà cộng đồng An Bình | m2 | 291,00 | |||
1.8. DT đất tại tỉnh Kon Tum | m2 | 159.733,70 | |||
2. Giảng đường, hội trường, phòng học | |||||
2.1. Số phòng/hội trường các loại | phòng | 378 | |||
2.2. Tổng diện tích | m2 | 58,881.30 | |||
3. Phòng học ngoại ngữ, đa phương tiện, biên dịch | |||||
3.1. Số phòng | phòng | 15 | |||
3.2. Tổng diện tích | m2 | 830.94 | |||
4. Thư viện và Trung tâm học liệu | m2 | 11,795.00 | |||
5. Phòng thí nghiệm, thực hành thí nghiệm, thực hành máy tính, xưởng, trại và bệnh xá thú y | |||||
5.1. Số phòng | phòng | 134 | |||
5.2. Tổng diện tích | m2 | 42,715.48 | |||
6. Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu | m2 | 10,945.89 | |||
7. Ký túc xá | |||||
6.1. Số phòng | phòng | 1,330 | |||
6.2. Tổng diện tích | m2 | 73,020.60 | |||
8. Nhà ăn của cơ sở đào tạo | m2 | 2.320,00 | |||
9. Nhà thể dục thể thao [02 nhà] | m2 | 4.965,00 | |||
10. Sân vận động và sân TDTT [Khu I: 02 sân cầu lông + 01 sân tenis; Khu II: 03 sân bóng đá, 15 sân bóng chuyền, 02 sân cầu lông, 02 sân TDTT ngoài trời]; Khu Hòa An: 03 sân TDTT ngoài trời, 01 sân bóng đá nền cát, 06 sân bóng đá cỏ nhân tạo | m2 | 55.879,00 | |||
HIỆU TRƯỞNG | |||||
[Đã ký] | |||||
Hà Thanh Toàn |