Hiệu Ứng Nhà Kính tiếng Nhật là gì

Từ vựng tiếng Nhật về môi trường

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

1.炭酸商業 [tansanshougyou]: Kinh Doanh Than

2.オゾン層 [ozon zou]: Khí ozone

3. フロンガス [furongasu]: CFC

4.温室効果 [onshitsukouka]: Hiệu Ứng Nhà Kính

5.気候変動 [kikouhendou]: Biến Đổi Khí Hậu

6.地球温暖化 [chikyuuondanka]: Nóng Lên Toàn Cầu

7.人口爆発 [jinkoubakuhatsu]: Quá Tải Dân Số

8.森林伐採 [shinrinbassai]: Nạn Phá Rừng

9.砂漠化(sabakuka): Sa Mạc Hóa

10.海面増加 [kaimenzouka]: Mực Nước Biển Dâng

11.欠乏 [ketsubou]: Nạn Đói

12. 洪水 [kouzui]: Lũ Lụt

13.解決 [kaiketsu]: Giải quyết

14.リサイクリング [risaikuringu]: Tái Chế

15.再生利用 [saiseiryou]: Tái Sử Dụng

16.地球 [chikyuu]: Trái Đất

17.地表 [chihyou]: Bề Mặt Trái Đất

18.地殻 [chikaku]: Lớp Vỏ Trái Đất

19.上部マントル(joubu mantoru]: Lớp Vỏ Ngoài

20.下部マントル(kabu mantoru]: Lớp Vỏ Trong

21.外核 [gaikaku]: Lõi Ngoài

22.内核 [naikaku]: Lõi Trong

Chuyên mục"Từ vựng tiếng Nhật về môi trường"được tổng hợp bởi giáo viênTrường Nhật Ngữ Saigon Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Chủ Đề