Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈhʌn.drɪd/Hoa Kỳ[ˈhʌn.drɪd]
Tính từSửa đổi
hundred /ˈhʌn.drɪd/
- Trăm. six hundred men sáu trăm người
Thành ngữSửa đổi
- to have a hundred and one things to do: Rất bận phải làm trăm công nghìn việc.
Danh từSửa đổi
hundred /ˈhʌn.drɪd/
- Trăm; hàng trăm. hundreds pf people hàng trăm người
- [Sử học] Hạt, khu vực [ở Anh].
Thành ngữSửa đổi
- a hundred per cent efficient: Làm với năng xuất cao nhất.
- great hundred
- long hundred: [Thương nghiệp] Một trăm hai mươi.
- hundreds and thousands: Kẹo trứng chim để bày lên bánh.
- one hundred per cent: Một trăm phần trăm hoàn toàn.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]