Heard là gì

Thông tin thuật ngữ heard tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

heard
[phát âm có thể chưa chuẩn]

Hình ảnh cho thuật ngữ heard

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

heard tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ heard trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ heard tiếng Anh nghĩa là gì.

heard /hiə/
















hear /hiə/


















hear
- nghe

Thuật ngữ liên quan tới heard

  • unstimulated tiếng Anh là gì?
  • grim tiếng Anh là gì?
  • briquette tiếng Anh là gì?
  • sclerodermas tiếng Anh là gì?
  • even-hand tiếng Anh là gì?
  • bulrush tiếng Anh là gì?
  • Czechs tiếng Anh là gì?
  • pediatrics tiếng Anh là gì?
  • untouchable tiếng Anh là gì?
  • sea-orb tiếng Anh là gì?
  • hankering tiếng Anh là gì?
  • dueled tiếng Anh là gì?
  • sansculotte tiếng Anh là gì?
  • hexachord tiếng Anh là gì?
  • bumptious tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của heard trong tiếng Anh

heard có nghĩa là: heard /hiə/*  động từ heard  /hə:d/- nghe=he doesn't hear well+ anh ta nghe không rõ=to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình=to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng=to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết- nghe theo, chấp nhận, đồng ý=he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu- [+ of,  about,  from] nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được [thư...]=to hear from somebody+ nhận được tin của ai=have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa?=I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!!hear! hear!- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! [đôi khi có ý mỉa mai]!you will hear of this!- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!hear /hiə/*  động từ heard  /hə:d/- nghe=he doesn't hear well+ anh ta nghe không rõ=to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình=to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng=to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết- nghe theo, chấp nhận, đồng ý=he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu- [+ of,  about,  from] nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được [thư...]=to hear from somebody+ nhận được tin của ai=have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa?=I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!!hear! hear!- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! [đôi khi có ý mỉa mai]!you will hear of this!- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!hear- nghe

Đây là cách dùng heard tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ heard tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

























Chủ Đề