Giải bài tập toán lớp 7 bài 6

Bài 6: Chứng minh rằng:

a. Chứng tỏ rằng nếu

b. Hãy viết 3 số hữu tỉ xen giữa

Lời giải:

a. Ta có:

Vì b > 0,d > 0 ⇒ bd > 0

Cộng vào 2 vế của [1] với ab

Suy ra: ad + ab < bc + ab ⇒ a[b + d] < b[a + c]

Cộng vào 2 vế của [1] với cd

Suy ra ad + cd < bc + cd ⇒ [a + c]d < c[b + d]

Từ [2] và [3] suy ra:

b. Theo câu a ta có:

Bài 7: Tìm x ∉ Q , biết rằng x là số âm lớn nhất được viết bằng 3 chữ số 1.

Lời giải:

x = -1/11

Bài 8: So sánh các số hữu tỉ sau bằng cách nhanh nhất:

Lời giải:

Bài 9: Cho a, b ∉ Z, b > 0. So sánh 2 số hữu tỉ

Lời giải:

Ta có: a[b+ 2001] = ab + 2001a

b[a+ 2001] = ab + 2001b

Vì b > 0 nên b + 2002 > 0

a. Nếu a > b thì ab + 2001a > ab + 2001b

⇒ a[b + 2001 ] > b[ a + 2001]

b. Nếu a < b thì ab + 2001a < ab + 2001b

⇒ a[b + 2001 ] < b[ a + 2001]

c. Nếu a = b thì

1. a] Điền vào các ô trống trong bảng dưới đây:

Lũy thừaCơ sốSố mũGiá trị của lũy thừa
2$^{3}$   
3$^{5}$   
5$^{2}$   

Trả lời:

Lũy thừaCơ sốSố mũGiá trị của lũy thừa
2$^{3}$238
3$^{5}$35243
5$^{2}$5225

b] Đọc kĩ nội dung sau

  • Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu $x^{n}$, là tích của n thừa số [n là một số tự nhiên lớn hơn 1].

                                           

$x^{n}$ đọc là x mũ n, hoặc x lũy thừa n, hoặc lũy thừa bậc n của x; x được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ.

c] Điền vào các ô trống trong bảng dưới đây và đối chiếu kết quả với bạn:

Lũy thừaCơ sốSố mũGiá trị của lũy thừa
$[\frac{4}{5}]^{n}$......$[\frac{4}{5}]^{n}$ = $\frac{...^{n}}{...^{n}}$
$[\frac{...}{...}]^{...}$......$[\frac{-3}{4}]^{n}$ = $\frac{[...]^{n}}{...^{n}}$
$[\frac{5}{-7}]^{n}$......$[\frac{5}{-7}]^{n}$ = $\frac{...^{n}}{[...]^{n}}$
[-0,5]$^{3}$.........

Trả lời:

Lũy thừaCơ sốSố mũGiá trị của lũy thừa
$[\frac{4}{5}]^{n}$$\frac{4}{5}$n$[\frac{4}{5}]^{n}$ = $\frac{4^{n}}{5^{n}}$
$[\frac{...}{...}]^{...}$$\frac{-3}{4}$n$[\frac{-3}{4}]^{n}$ = $\frac{[-3]^{n}}{4^{n}}$
$[\frac{5}{-7}]^{n}$$\frac{5}{-7}$n$[\frac{5}{-7}]^{n}$ = $\frac{5^{n}}{[-7]^{n}}$
[-0,5]$^{3}$-0,53-0,125

2. a] Điền kết quả vào ô trống trong bảng sau:

Phép tínhKết quả
3$^{7}$.3$^{2}$ 
5$^{9}$.5$^{7}$ 
2$^{11}$ : 2$^{8}$ 
5$^{8}$ : 5$^{5}$ 

Trả lời:

Phép tínhKết quả
3$^{7}$.3$^{2}$3$^{9}$
5$^{9}$.5$^{7}$5$^{16}$
2$^{11}$ : 2$^{8}$2$^{3}$
5$^{8}$ : 5$^{5}$5$^{3}$

   b] Đọc kĩ nội dung sau

  • Tích của hai lũy thừa cùng cơ số là một lũy thừa của cơ số đó với số mũ bằng tổng của hai số mũ:

                                                   $x^{m}$.$x^{n}$ = $x^{m+n}$.

  • Thương của hai lũy thừa cùng cơ số khác 0 là mọt lũy thừa của cơ số đó với số mũ bừng hiệu của hai số mũ:

                                         $x^{m}$ : $x^{n}$ = $x^{m-n}$ [$x\neq 0, m\geq n$].

   c] Thực hiện các phép tính sau:

[-3]$^{2}$.[-3]$^{3}$;             $[\frac{2}{3}]^{5}$ : $[\frac{2}{3}]^{3}$;            [0,8]$^{3}$ : [0,8]$^{2}$.

Trả lời:

[-3]$^{2}$.[-3]$^{3}$ = [-3]$^{2 + 3}$ = [-3]$^{5}$ = -243;            

$[\frac{2}{3}]^{5}$ : $[\frac{2}{3}]^{3}$ = $[\frac{2}{3}]^{5 - 3}$ = $[\frac{2}{3}]^{2}$ = $\frac{4}{9}$;           

[0,8]$^{3}$ : [0,8]$^{2}$ = [0,8]$^{3 - 2}$ = [0,8]$^{1}$ = 0,8.

3. a] Tính rồi so sánh: [2$^{3}$]$^{2}$ và 2$^{6}$; [$[\frac{-1}{2}]^{2}$]$^{3}$ và $[\frac{-1}{2}]^{5}$.

Trả lời:

[2$^{3}$]$^{2}$ = 8$^{2}$ = 64; 2$^{6}$ = 64 $\Rightarrow$ [2$^{3}$]$^{2}$ = 2$^{6}$;

[$[\frac{-1}{2}]^{2}$]$^{3}$ = $[\frac{1}{4}]^{3}$ = $\frac{1}{64}$;  $[\frac{-1}{2}]^{5}$ = $\frac{-1}{32}$

$\Rightarrow$ [$[\frac{-1}{2}]^{2}$]$^{3}$ >  $[\frac{-1}{2}]^{5}$.

   b] Đọc kĩ nội dung sau:

  • Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ:

                                   $[x^{n}]^{m}$ = $x^{m.n}$.

   c] Thực hiện các phép tính: [$[\frac{-3}{4}]^{3}$]$^{2}$   ;   [[0,1]$^{4}$]$^{2}$.

Trả lời:

[$[\frac{-3}{4}]^{3}$]$^{2}$ = $[\frac{-3}{4}]^{3.2}$ = $[\frac{-3}{4}]^{6}$;

[[0,1]$^{4}$]$^{2}$ = [0,1]$^{4.2}$ = [0,1]$^{8}$.

4. a] Thực hiện các hoạt động sau

Em và bạn em hãy cùng tính, so sánh, viết tiếp vào chỗ trống trong bảng sau:

TínhSo sánh
[2.3]$^{2}$ = ...2$^{2}$.3$^{2}$ = ...[2.3]$^{2}$ ... 2$^{2}$.3$^{2}$
[[-0,5].4]$^{3}$ = ...[-0,5]$^{3}$.4$^{3}$ = ...[[-0,5].4]$^{3}$ ... [-0,5]$^{3}$.4$^{3}$

Trả lời:

TínhSo sánh
[2.3]$^{2}$ = 362$^{2}$.3$^{2}$ = 36[2.3]$^{2}$ = 2$^{2}$.3$^{2}$
[[-0,5].4]$^{3}$ = -8[-0,5]$^{3}$.4$^{3}$ = -8[[-0,5].4]$^{3}$ = [-0,5]$^{3}$.4$^{3}$

   b] Đọc kĩ nội dung sau

  • Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa: $[x.y]^{n}$ = $x^{n}.y^{n}$

   c] Thực hiện các hoạt động sau

Tính: $[\frac{1}{5}]^{5}$ . 5$^{5}$;    [0,25]$^{4}$ . 4$^{4}$.

Trả lời:

$[\frac{1}{5}]^{5}$ . 5$^{5}$ = $[\frac{1}{5}.5]^{5}$ = 1$^{}$;

[0,25]$^{4}$ . 4$^{4}$ = [0,25.4]$^{4}$ = 1$^{4}$ = 1.

5. a] Em hãy cùng bạn tính, so sánh, điền vào bảng sau:

TínhSo sánh
$[\frac{-3}{4}]^{3}$ = ...$\frac{[-3]^{3}}{4^{3}}$ = ...$[\frac{-3}{4}]^{3}$ ... $\frac{[-3]^{3}}{4^{3}}$
$\frac{2,4^{2}}{2^{2}}$ = ...$[\frac{2,4}{2}]^{2}$ = ...$\frac{2,4^{2}}{2^{2}}$ ... $[\frac{2,4}{2}]^{2}$

Trả lời:

TínhSo sánh
$[\frac{-3}{4}]^{3}$ = $\frac{-27}{64}$$\frac{[-3]^{3}}{4^{3}}$ = $\frac{-27}{64}$$[\frac{-3}{4}]^{3}$ = $\frac{[-3]^{3}}{4^{3}}$
$\frac{2,4^{2}}{2^{2}}$ = $\frac{36}{25}$$[\frac{2,4}{2}]^{2}$ = $\frac{36}{25}$$\frac{2,4^{2}}{2^{2}}$ = $[\frac{2,4}{2}]^{2}$

    b] Em tính và đối chiếu kết quả với bạn: $\frac{[-12]^{2}}{[2,4]^{2}}$; $\frac{10^{5}}{2^{5}}$; $[\frac{1}{2} - \frac{3}{5}]^{2}$.

Trả lời:

$\frac{[-12]^{2}}{[2,4]^{2}}$ = $[\frac{-12}{2,4}]^{2}$ = [-5]$^{2}$ = 25; 

$\frac{10^{5}}{2^{5}}$ = $[\frac{10}{2}]^{5}$ = 5$^{5}$ = 3125; 

$[\frac{1}{2} - \frac{3}{5}]^{2}$ = $[\frac{5}{10} - \frac{6}{10}]^{2}$ = $[\frac{-1}{10}]^{2}$ = $\frac{1}{100}$.

Video liên quan

Chủ Đề