Xem 92,763
Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Giá Vàng 18K Tại Đồng Nai mới nhất ngày 17/06/2022 trên website Binhvinamphuong.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giá Vàng 18K Tại Đồng Nai để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 92,763 lượt xem.
Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:
Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 02:17 ngày 18/06/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC [//sjc.com.vn] niêm yết như sau:
Cập nhật lúc 02:17 - 18/06/2022 | |||
SJC 1L, 10L | 67,950,000 | 68,750,000 | 800,000 |
SJC 5c | 67,950,000 | 68,770,000 | 820,000 |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 67,950,000 | 68,780,000 | 830,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54,050,000 | 55,000,000 | 950,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ | 54,050,000 | 55,100,000 | 1,050,000 |
Nữ Trang 99.99% | 53,900,000 | 54,600,000 | 700,000 |
Nữ Trang 99% | 52,759,000 | 54,059,000 | 1,300,000 |
Nữ Trang 68% | 35,282,000 | 37,282,000 | 2,000,000 |
Nữ Trang 41.7% | 20,920,000 | 22,920,000 | 2,000,000 |
- Giá Vàng SJC 1L, 10L mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá Vàng SJC 5c mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,770,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá Vàng SJC 2c, 1C, 5 phân mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,780,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 830,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 54,050,000 đồng/lượng và bán ra 55,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 950,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ mua vào 54,050,000 đồng/lượng và bán ra 55,100,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 99.99% mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 54,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 99% mua vào 52,759,000 đồng/lượng và bán ra 54,059,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,300,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 68% mua vào 35,282,000 đồng/lượng và bán ra 37,282,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 41.7% mua vào 20,920,000 đồng/lượng và bán ra 22,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:
Cập nhật lúc 02:17 - 18/06/2022 | |||
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn | 67,950,000 | 68,750,000 | 800,000 |
SJC Hà Nội / Miền Bắc | 67,950,000 | 68,770,000 | 820,000 |
SJC Đà Nẵng | 67,950,000 | 68,770,000 | 820,000 |
SJC Khánh Hòa | 67,950,000 | 68,770,000 | 820,000 |
SJC Cà Mau | 67,950,000 | 68,770,000 | 820,000 |
SJC Huế | 67,920,000 | 68,780,000 | 860,000 |
SJC Bình Phước | 67,930,000 | 68,770,000 | 840,000 |
SJC Đồng Nai | 67,950,000 | 68,750,000 | 800,000 |
SJC Cần Thơ | 67,950,000 | 68,750,000 | 800,000 |
SJC Quãng Ngãi | 67,950,000 | 68,750,000 | 800,000 |
SJC An Giang | 67,970,000 | 68,800,000 | 830,000 |
SJC Bạc Liêu | 67,950,000 | 68,770,000 | 820,000 |
SJC Quy Nhơn | 67,930,000 | 68,770,000 | 840,000 |
SJC Ninh Thuận | 67,930,000 | 68,770,000 | 840,000 |
SJC Quảng Ninh | 67,930,000 | 68,770,000 | 840,000 |
SJC Quảng Nam | 67,930,000 | 68,770,000 | 840,000 |
SJC Bình Dương | 67,950,000 | 68,770,000 | 820,000 |
SJC Đồng Tháp | 67,950,000 | 68,770,000 | 820,000 |
SJC Sóc Trăng | 67,950,000 | 68,770,000 | 820,000 |
SJC Kiên Giang | 67,950,000 | 68,770,000 | 820,000 |
SJC Đắk Lắk | 67,920,000 | 68,780,000 | 860,000 |
SJC Quảng Bình | 67,930,000 | 68,770,000 | 840,000 |
SJC Phú Yên | 67,950,000 | 68,750,000 | 800,000 |
SJC Gia Lai | 67,950,000 | 68,750,000 | 800,000 |
SJC Lâm Đồng | 67,950,000 | 68,750,000 | 800,000 |
SJC Yên Bái | 67,970,000 | 68,800,000 | 830,000 |
SJC Nghệ An | 67,950,000 | 68,770,000 | 820,000 |
- Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,770,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,770,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,770,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,770,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 67,920,000 đồng/lượng và bán ra 68,780,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 860,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 67,930,000 đồng/lượng và bán ra 68,770,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 840,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 67,970,000 đồng/lượng và bán ra 68,800,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 830,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,770,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 67,930,000 đồng/lượng và bán ra 68,770,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 840,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 67,930,000 đồng/lượng và bán ra 68,770,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 840,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 67,930,000 đồng/lượng và bán ra 68,770,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 840,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 67,930,000 đồng/lượng và bán ra 68,770,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 840,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,770,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,770,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,770,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,770,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 67,920,000 đồng/lượng và bán ra 68,780,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 860,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 67,930,000 đồng/lượng và bán ra 68,770,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 840,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 67,970,000 đồng/lượng và bán ra 68,800,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 830,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,770,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI [//doji.vn] ngày 18/06, tại khu vực Hà Nội lúc 02:17 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:
Cập nhật lúc 02:17 - 18/06/2022 | |||
SJC bán lẻ | 67,900,000 | 68,700,000 | 800,000 |
SJC bán buôn | 67,900,000 | 68,700,000 | 800,000 |
AVPL | 67,900,000 | 68,700,000 | 800,000 |
Hưng Thịnh Vượng | 53,900,000 | 54,700,000 | 800,000 |
Nguyên liệu 99.99 | 53,750,000 | 54,000,000 | 250,000 |
Nguyên liệu 99.9 | 53,700,000 | 53,950,000 | 250,000 |
Nữ trang 24K [99.99%] | 53,450,000 | 54,500,000 | 1,050,000 |
Nữ trang 99.9 | 53,350,000 | 54,400,000 | 1,050,000 |
Nữ trang 99 | 52,650,000 | 54,050,000 | 1,400,000 |
Nữ trang 18K [75%] | 41,880,000 | 43,880,000 | 2,000,000 |
Nữ trang 16K [68%] | 35,850,000 | 38,850,000 | 3,000,000 |
Nữ trang 14K [58.3%] | 31,790,000 | 33,790,000 | 2,000,000 |
Nữ trang 10K [41.7%] | 21,460,000 | 23,460,000 | 2,000,000 |
- Giá vàng SJC bán lẻ mua vào 67,900,000 đồng/lượng và bán ra 68,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC bán buôn mua vào 67,900,000 đồng/lượng và bán ra 68,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng AVPL mua vào 67,900,000 đồng/lượng và bán ra 68,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 54,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 53,750,000 đồng/lượng và bán ra 54,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 250,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 53,700,000 đồng/lượng và bán ra 53,950,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 250,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 24K [99.99%] mua vào 53,450,000 đồng/lượng và bán ra 54,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 53,350,000 đồng/lượng và bán ra 54,400,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 52,650,000 đồng/lượng và bán ra 54,050,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 18K [75%] mua vào 41,880,000 đồng/lượng và bán ra 43,880,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 16K [68%] mua vào 35,850,000 đồng/lượng và bán ra 38,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 3,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 14K [58.3%] mua vào 31,790,000 đồng/lượng và bán ra 33,790,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 10K [41.7%] mua vào 21,460,000 đồng/lượng và bán ra 23,460,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Cũng trong ngày hôm nay [18/06], Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận [//pnj.com.vn] niêm yết bảng giá vàng lúc 02:17 mới nhất như sau:
Cập nhật lúc 02:17 - 18/06/2022 | |||
SJC | 67,800,000 | 68,700,000 | 900,000 |
67.950 | 68,750,000 | 17/06/2022 09:01:35 ,000 | -68,749,983 |
67.800 | 68,700,000 | 17/06/2022 08:19:09 ,000 | -68,699,983 |
68.150 | 68,750,000 | 17/06/2022 08:34:56 ,000 | -68,749,983 |
Nữ trang 18K [75%] | 39,330,000 | 40,730,000 | 1,400,000 |
Nữ trang 14K [58.3%] | 30,400,000 | 31,800,000 | 1,400,000 |
Nữ trang 10K [41.7%] | 21,260,000 | 22,660,000 | 1,400,000 |
,000 | ,000 | 0 |
- Giá vàng SJC mua vào 67,800,000 đồng/lượng và bán ra 68,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng 67.950 mua vào 68,750,000 đồng/lượng và bán ra 17/06/2022 09:01:35 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -68,749,983 đồng/lượng
- Giá vàng 67.800 mua vào 68,700,000 đồng/lượng và bán ra 17/06/2022 08:19:09 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -68,699,983 đồng/lượng
- Giá vàng 68.150 mua vào 68,750,000 đồng/lượng và bán ra 17/06/2022 08:34:56 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -68,749,983 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 18K [75%] mua vào 39,330,000 đồng/lượng và bán ra 40,730,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 14K [58.3%] mua vào 30,400,000 đồng/lượng và bán ra 31,800,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 10K [41.7%] mua vào 21,260,000 đồng/lượng và bán ra 22,660,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng mua vào ,000 đồng/lượng và bán ra ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 0 đồng/lượng
Tại khu vực Hà Nội hôm nay [18/06], thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý [//phuquy.com.vn] niêm yết giá vàng lúc 02:17 cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 02:17 - 18/06/2022 | |||
Vàng miếng SJC | 67,950,000 | 68,700,000 | 750,000 |
Vàng miếng SJC nhỏ | 67,650,000 | 68,750,000 | 1,100,000 |
Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] | 54,050,000 | 54,850,000 | 800,000 |
Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] | 54,250,000 | 55,000,000 | 750,000 |
Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] | 54,250,000 | 55,000,000 | 750,000 |
Vàng trang sức 9999 [24K] | 53,600,000 | 54,600,000 | 1,000,000 |
Vàng trang sức 999 | 53,500,000 | 54,500,000 | 1,000,000 |
Vàng trang sức 99 | 53,064,000 | 54,054,000 | 990,000 |
- Giá vàng miếng SJC mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 67,650,000 đồng/lượng và bán ra 68,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] mua vào 54,050,000 đồng/lượng và bán ra 54,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] mua vào 54,250,000 đồng/lượng và bán ra 55,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] mua vào 54,250,000 đồng/lượng và bán ra 55,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 9999 [24K] mua vào 53,600,000 đồng/lượng và bán ra 54,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 999 mua vào 53,500,000 đồng/lượng và bán ra 54,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 99 mua vào 53,064,000 đồng/lượng và bán ra 54,054,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 990,000 đồng/lượng
Lúc 02:17 ngày 18/06, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu [//btmc.vn] khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 02:17 - 18/06/2022 | |||
Vàng Miếng Vrtl | 54,210,000 | 54,910,000 | 700,000 |
Quà Mừng Bản Vị Vàng | 54,210,000 | 54,910,000 | 700,000 |
Vàng Miếng Sjc | 67,980,000 | 68,690,000 | 710,000 |
Vàng Trang Sức 999.9 | 53,350,000 | 54,750,000 | 1,400,000 |
- Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 54,210,000 đồng/lượng và bán ra 54,910,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá quà mừng bản vị vàng mua vào 54,210,000 đồng/lượng và bán ra 54,910,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng sjc mua vào 67,980,000 đồng/lượng và bán ra 68,690,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 710,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 999.9 mua vào 53,350,000 đồng/lượng và bán ra 54,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
Ghi nhận trong cùng ngày [18/06], tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 01:17
Cập nhật lúc 01:17 - 18/06/2022 | |||
Eximbank | 67,950,000 | 68,770,000 | 820,000 |
ACB | 67,950,000 | 68,770,000 | 820,000 |
Sacombank | 67,950,000 | 68,770,000 | 820,000 |
Vietcombank | 67,950,000 | 68,770,000 | 820,000 |
VietinBank | 67,920,000 | 68,780,000 | 860,000 |
- Giá vàng Eximbank mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,770,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá vàng ACB mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,770,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá vàng Sacombank mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,770,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá vàng Vietcombank mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,770,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá vàng VietinBank mua vào 67,920,000 đồng/lượng và bán ra 68,780,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 860,000 đồng/lượng
Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ [//sjccantho.vn], thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 18/06 như sau:
Cập nhật lúc 02:17 - 18/06/2022 | |||
Nhẫn SJCCT 99.99% [24K] | 5,400,000 | 5,485,000 | 85,000 |
Nữ trang 99.99% [24K] | 5,355,000 | 5,485,000 | 130,000 |
Nữ trang 99% [24K] | 5,305,000 | 5,455,000 | 150,000 |
Nữ trang 75% [18K] | 3,944,000 | 4,144,000 | 200,000 |
Nữ trang 68% [16K] | 3,560,000 | 3,760,000 | 200,000 |
Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 | 3,028,000 | 3,228,000 | 200,000 |
Nữ trang 41.7% [10K] | 2,117,000 | 2,317,000 | 200,000 |
- Giá vàng Nhẫn SJCCT 99.99% [24K] mua vào 5,400,000 đồng/chỉ và bán ra 5,485,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 85,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 99.99% [24K] mua vào 5,355,000 đồng/chỉ và bán ra 5,485,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 130,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 99% [24K] mua vào 5,305,000 đồng/chỉ và bán ra 5,455,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 150,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 75% [18K] mua vào 3,944,000 đồng/chỉ và bán ra 4,144,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 68% [16K] mua vào 3,560,000 đồng/chỉ và bán ra 3,760,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 mua vào 3,028,000 đồng/chỉ và bán ra 3,228,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 41.7% [10K] mua vào 2,117,000 đồng/chỉ và bán ra 2,317,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
Thương hiệu vàng khác
Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 02:17 ngày 18/06/2022
Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN [//www.ajc.com.vn/]:
Cập nhật lúc 01:17 - 18/06/2022 | |||
Đồng vàng 99.99 | 5,400,000 | 5,470,000 | 70,000 |
Vàng trang sức 99.99 | 5,315,000 | 5,455,000 | 140,000 |
Vàng trang sức 99.9 | 5,305,000 | 5,445,000 | 140,000 |
Vàng NL 99.99 | 5,370,000 | 5,455,000 | 85,000 |
Vàng miếng SJC Thái Bình | 6,790,000 | 6,880,000 | 90,000 |
Vàng miếng SJC Nghệ An | 6,800,000 | 6,880,000 | 80,000 |
Vàng miếng SJC Hà Nội | 6,795,000 | 6,870,000 | 75,000 |
Vàng NT, TT 3A Thái Bình | 5,400,000 | 5,490,000 | 90,000 |
Vàng NT, TT 3A Nghệ An | 5,400,000 | 5,510,000 | 110,000 |
Vàng NT, TT 3A Hà Nội | 5,400,000 | 5,470,000 | 70,000 |
- Đồng vàng 99.99 giá 5,400,000 - 5,470,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 70,000 đồng/chỉ
- Vàng trang sức 99.99 giá 5,315,000 - 5,455,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 140,000 đồng/chỉ
- Vàng trang sức 99.9 giá 5,305,000 - 5,445,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 140,000 đồng/chỉ
- Vàng NL 99.99 giá 5,370,000 - 5,455,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 85,000 đồng/chỉ
- Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,790,000 - 6,880,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
- Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,800,000 - 6,880,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,795,000 - 6,870,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 75,000 đồng/chỉ
- Vàng NT, TT 3A Thái Bình giá 5,400,000 - 5,490,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
- Vàng NT, TT 3A Nghệ An giá 5,400,000 - 5,510,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 110,000 đồng/chỉ
- Vàng NT, TT 3A Hà Nội giá 5,400,000 - 5,470,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 70,000 đồng/chỉ
Giá vàng Mi Hồng [//mihong.vn]:
Cập nhật lúc 02:17 - 18/06/2022 | |||
Vàng miếng SJC | 6,820,000 | 6,860,000 | 40,000 |
Vàng 99,9% | 5,375,000 | 5,410,000 | 35,000 |
Vàng 98,5% | 5,275,000 | 5,375,000 | 100,000 |
Vàng 98,0% | 5,245,000 | 5,345,000 | 100,000 |
Vàng 95,0% | 5,085,000 | 0 | |
Vàng 75,0% | 3,830,000 | 4,030,000 | 200,000 |
Vàng 68,0% | 3,350,000 | 3,520,000 | 170,000 |
Vàng 61,0% | 3,250,000 | 3,420,000 | 170,000 |
- Vàng miếng SJC giá 6,820,000 - 6,860,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 40,000 đồng/chỉ
- Vàng 99,9% giá 5,375,000 - 5,410,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 35,000 đồng/chỉ
- Vàng 98,5% giá 5,275,000 - 5,375,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng 98,0% giá 5,245,000 - 5,345,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng 95,0% giá 5,085,000 - 0 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng 75,0% giá 3,830,000 - 4,030,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 200,000 đồng/chỉ
- Vàng 68,0% giá 3,350,000 - 3,520,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 170,000 đồng/chỉ
- Vàng 61,0% giá 3,250,000 - 3,420,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 170,000 đồng/chỉ
Giá vàng Ngọc Thẫm [//ngoctham.com]:
Cập nhật lúc 02:17 - 18/06/2022 | |||
Vàng Miếng Sjc | 6,790,000 | 6,870,000 | 80,000 |
Nhẫn 999.9 | 5,380,000 | 5,460,000 | 80,000 |
Vàng 24k [990] | 5,320,000 | 5,440,000 | 120,000 |
Vàng 18k [750] | 4,178,000 | 4,453,000 | 275,000 |
Vàng Trắng Au750 | 4,178,000 | 4,453,000 | 275,000 |
- Vàng Miếng Sjc giá 6,790,000 - 6,870,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Nhẫn 999.9 giá 5,380,000 - 5,460,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Vàng 24k [990] giá 5,320,000 - 5,440,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 120,000 đồng/chỉ
- Vàng 18k [750] giá 4,178,000 - 4,453,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 275,000 đồng/chỉ
- Vàng Trắng Au750 giá 4,178,000 - 4,453,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 275,000 đồng/chỉ
Giá vàng Sinh Diễn [//sinhdien.com.vn]:
Cập nhật lúc 01:17 - 18/06/2022 | |||
Nhẫn tròn 99.9% | 5,365,000 | 5,405,000 | 40,000 |
Nhẫn vỉ 99.99% | 5,380,000 | 5,420,000 | 40,000 |
Vàng Ý PT 18K | 3,800,000 | 5,350,000 | 1,550,000 |
Vàng 15K | 3,080,000 | 3,500,000 | 420,000 |
Vàng 14K | 2,600,000 | 3,300,000 | 700,000 |
Vàng 10K | 2,100,000 | 2,700,000 | 600,000 |
Bạc | 60,000 | 75,000 | 15,000 |
Thần Tài 99.99% | 5,380,000 | 5,420,000 | 40,000 |
- Nhẫn tròn 99.9% giá 5,365,000 - 5,405,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 40,000 đồng/chỉ
- Nhẫn vỉ 99.99% giá 5,380,000 - 5,420,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 40,000 đồng/chỉ
- Vàng Ý PT 18K giá 3,800,000 - 5,350,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 1,550,000 đồng/chỉ
- Vàng 15K giá 3,080,000 - 3,500,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 420,000 đồng/chỉ
- Vàng 14K giá 2,600,000 - 3,300,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 700,000 đồng/chỉ
- Vàng 10K giá 2,100,000 - 2,700,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 600,000 đồng/chỉ
- Bạc giá 60,000 - 75,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 15,000 đồng/chỉ
- Thần Tài 99.99% giá 5,380,000 - 5,420,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 40,000 đồng/chỉ
Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác
Cập nhật lúc 02:17 - 18/06/2022 | |||
Giao Thủy | 6,795,000 | 6,877,000 | 82,000 |
Kim Tín | 6,795,000 | 6,877,000 | 82,000 |
Phú Hào | 6,795,000 | 6,877,000 | 82,000 |
Kim Chung | 6,795,000 | 6,877,000 | 82,000 |
Duy Mong | 6,792,000 | 6,878,000 | 86,000 |
Mão Thiệt | 6,793,000 | 6,877,000 | 84,000 |
Quý Tùng | 6,795,000 | 6,875,000 | 80,000 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 6,795,000 | 6,875,000 | 80,000 |
Kim Thành | 6,795,000 | 6,875,000 | 80,000 |
Rồng Vàng | 6,797,000 | 6,880,000 | 83,000 |
Duy Hiển | 6,795,000 | 6,877,000 | 82,000 |
Xuân Trường | 6,793,000 | 6,877,000 | 84,000 |
Kim Liên | 6,793,000 | 6,877,000 | 84,000 |
- Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,795,000 đồng/chỉ và bán ra 6,877,000 đồng/chỉ, chênh lệch 82,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Tín mua vào 6,795,000 đồng/chỉ và bán ra 6,877,000 đồng/chỉ, chênh lệch 82,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Phú Hào mua vào 6,795,000 đồng/chỉ và bán ra 6,877,000 đồng/chỉ, chênh lệch 82,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Chung mua vào 6,795,000 đồng/chỉ và bán ra 6,877,000 đồng/chỉ, chênh lệch 82,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Duy Mong mua vào 6,792,000 đồng/chỉ và bán ra 6,878,000 đồng/chỉ, chênh lệch 86,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,793,000 đồng/chỉ và bán ra 6,877,000 đồng/chỉ, chênh lệch 84,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,795,000 đồng/chỉ và bán ra 6,875,000 đồng/chỉ, chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,795,000 đồng/chỉ và bán ra 6,875,000 đồng/chỉ, chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Thành mua vào 6,795,000 đồng/chỉ và bán ra 6,875,000 đồng/chỉ, chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,797,000 đồng/chỉ và bán ra 6,880,000 đồng/chỉ, chênh lệch 83,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,795,000 đồng/chỉ và bán ra 6,877,000 đồng/chỉ, chênh lệch 82,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,793,000 đồng/chỉ và bán ra 6,877,000 đồng/chỉ, chênh lệch 84,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Liên mua vào 6,793,000 đồng/chỉ và bán ra 6,877,000 đồng/chỉ, chênh lệch 84,000 đồng/chỉ
Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 02:17 ngày 18/06 như sau:
Giá giao dịch vàng SJC 9999
Cập nhật lúc 02:17 - 18/06/2022 | ||
1 lượng | 67,950,000 | 68,750,000 |
5 chỉ | 33,975,000 | 34,375,000 |
2 chỉ | 13,590,000 | 13,750,000 |
1 chỉ | 6,795,000 | 6,875,000 |
5 phân | 3,397,500 | 3,437,500 |
- 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 67,950,000 và bán ra 68,750,000
- 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 33,975,000 và bán ra 34,375,000
- 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 13,590,000 và bán ra 13,750,000
- 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,795,000 và bán ra 6,875,000
- 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,397,500 và bán ra 3,437,500
Giá giao dịch vàng 24K [99%]
Cập nhật lúc 02:17 - 18/06/2022 | ||
1 lượng | 52,759,000 | 54,059,000 |
5 chỉ | 26,379,500 | 27,029,500 |
2 chỉ | 10,551,800 | 10,811,800 |
1 chỉ | 5,275,900 | 5,405,900 |
5 phân | 2,637,950 | 2,702,950 |
- 1 lượng vàng 24K [99%] mua vào 52,759,000 và bán ra 54,059,000
- 5 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 26,379,500 và bán ra 27,029,500
- 2 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 10,551,800 và bán ra 10,811,800
- 1 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 5,275,900 và bán ra 5,405,900
- 5 phân vàng 24K [99%] mua vào 2,637,950 và bán ra 2,702,950
Giá giao dịch vàng 18K [75%]
Cập nhật lúc 02:17 - 18/06/2022 | ||
1 lượng | 39,104,000 | 41,104,000 |
5 chỉ | 19,552,000 | 20,552,000 |
2 chỉ | 7,820,800 | 8,220,800 |
1 chỉ | 3,910,400 | 4,110,400 |
5 phân | 1,955,200 | 2,055,200 |
- 1 lượng vàng 18K [75%] mua vào 39,104,000 và bán ra 41,104,000
- 5 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 19,552,000 và bán ra 20,552,000
- 2 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 7,820,800 và bán ra 8,220,800
- 1 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 3,910,400 và bán ra 4,110,400
- 5 phân vàng 18K [75%] mua vào 1,955,200 và bán ra 2,055,200
Giá giao dịch vàng 14K [58.3%] 610
Cập nhật lúc 02:17 - 18/06/2022 | ||
1 lượng | 29,985,000 | 31,985,000 |
5 chỉ | 14,992,500 | 15,992,500 |
2 chỉ | 5,997,000 | 6,397,000 |
1 chỉ | 2,998,500 | 3,198,500 |
5 phân | 1,499,250 | 1,599,250 |
- 1 lượng vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 29,985,000 và bán ra 31,985,000
- 5 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 14,992,500 và bán ra 15,992,500
- 2 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 5,997,000 và bán ra 6,397,000
- 1 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 2,998,500 và bán ra 3,198,500
- 5 phân vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 1,499,250 và bán ra 1,599,250
Giá giao dịch vàng 10K [41.7%]
Cập nhật lúc 02:17 - 18/06/2022 | ||
1 lượng | 20,920,000 | 22,920,000 |
5 chỉ | 10,460,000 | 11,460,000 |
2 chỉ | 4,184,000 | 4,584,000 |
1 chỉ | 2,092,000 | 2,292,000 |
5 phân | 1,046,000 | 1,146,000 |
- 1 lượng vàng 10K [41.7%] mua vào 20,920,000 và bán ra 22,920,000
- 5 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 10,460,000 và bán ra 11,460,000
- 2 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 4,184,000 và bán ra 4,584,000
- 1 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 2,092,000 và bán ra 2,292,000
- 5 phân vàng 10K [41.7%] mua vào 1,046,000 và bán ra 1,146,000
★ ★ ★ ★ ★
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay
Khảo sát lúc 02:17 ngày 18/06 [giờ Việt Nam], giá vàng thế giới trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ và các phiên giao dịch gần đây cụ thể như sau:
Giá vàng ở California - Mỹ
Giá vàng ở Hàn Quốc
Giá vàng ở Đài Loan
Tham khảo: Giá bạc hôm nay 18/6
Theo khảo sát vào lúc 01:17 ngày 18/06/2022, thị trường giá bạc tại Hà Nội được giao dịch cụ thể ở các mức giá như sau:
Cập nhật lúc 01:17 - 18/06/2022 |
Ghi nhận ngày 18/06/2022, vào lúc 01:17 , thị trường giá bạc tại Tp HCM được giao dịch cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 01:17 - 18/06/2022 |
Thống kê giá bạc trong nước giao dịch trong 24h [quy đổi từ USD sang VND]
Khảo sát lúc 02:17 ngày 18/06 [giờ Việt Nam], giá bạc quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ [USD] được quy đổi sang Việt Nam Đồng [VND] như sau: [giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam]
Cập nhật lúc 02:17 - 18/06/2022 | |||
Đồng/Kg | 16,123,889 | 16,123,889 | 16,398,527 |
Đồng/Ounce | 501,509 | 501,509 | 510,051 |
Đồng/Gram | 16,124 | 16,124 | 16,399 |
Đồng/Lượng | 604,650 | 604,650 | 614,963 |
Đồng/Chỉ | 60,465 | 60,465 | 61,496 |
- 1 kg bạc giá 16,123,889 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 16,123,889 - 16,398,527 đồng/kg
- 1 ounce bạc giá 501,509 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 501,509 - 510,051 đồng/ounce
- 1 gram bạc giá 16,124 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 16,124 - 16,399 đồng/gram
- 1 lượng [1 cây] bạc giá 604,650 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 604,650 - 614,963 đồng/lượng
- 1 chỉ bạc giá 60,465 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 60,465 - 61,496 đồng/chỉ
Lịch sử giá bạc trong nước 90 ngày [quy đổi từ USD sang VND]
Khảo sát lúc 02:17 ngày 18/06 [giờ Việt Nam], giá bạc quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ [USD] được quy đổi sang Việt Nam Đồng [VND] như sau: [giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam]
Cập nhật lúc 02:17 - 18/06/2022 | |||||
18/4/2022 | 19,041,000 | 592,249 | 19,041 | 714,038 | 71,404 |
19/4/2022 | 18,531,000 | 576,382 | 18,531 | 694,913 | 69,491 |
20/4/2022 | 18,581,000 | 577,919 | 18,581 | 696,788 | 69,679 |
21/4/2022 | 18,182,000 | 565,534 | 18,182 | 681,825 | 68,183 |
22/4/2022 | 17,838,000 | 554,834 | 17,838 | 668,925 | 66,893 |
25/4/2022 | 17,509,000 | 544,593 | 17,509 | 656,588 | 65,659 |
26/4/2022 | 17,421,000 | 541,862 | 17,421 | 653,288 | 65,329 |
27/4/2022 | 17,358,000 | 539,899 | 17,358 | 650,925 | 65,093 |
28/4/2022 | 17,348,000 | 539,589 | 17,348 | 650,550 | 65,055 |
29/4/2022 | 17,347,000 | 539,557 | 17,347 | 650,513 | 65,051 |
02/5/2022 | 16,718,000 | 519,974 | 16,718 | 626,925 | 62,693 |
03/5/2022 | 16,688,000 | 519,059 | 16,688 | 625,800 | 62,580 |
04/5/2022 | 16,990,000 | 528,459 | 16,990 | 637,125 | 63,713 |
05/5/2022 | 16,588,000 | 515,932 | 16,588 | 622,050 | 62,205 |
06/5/2022 | 16,503,000 | 513,314 | 16,503 | 618,863 | 61,886 |
09/5/2022 | 16,102,000 | 500,838 | 16,102 | 603,825 | 60,383 |
10/5/2022 | 15,688,000 | 487,953 | 15,688 | 588,300 | 58,830 |
11/5/2022 | 15,975,000 | 496,888 | 15,975 | 599,063 | 59,906 |
12/5/2022 | 15,458,000 | 480,794 | 15,458 | 579,675 | 57,968 |
13/5/2022 | 15,669,000 | 487,359 | 15,669 | 587,588 | 58,759 |
16/5/2022 | 16,055,000 | 499,365 | 16,055 | 602,063 | 60,206 |
17/5/2022 | 16,075,000 | 499,999 | 16,075 | 602,813 | 60,281 |
18/5/2022 | 15,929,000 | 495,438 | 15,929 | 597,338 | 59,734 |
19/5/2022 | 16,314,000 | 507,407 | 16,314 | 611,775 | 61,178 |
20/5/2022 | 16,192,000 | 503,620 | 16,192 | 607,200 | 60,720 |
23/5/2022 | 16,265,000 | 505,909 | 16,265 | 609,938 | 60,994 |
24/5/2022 | 16,499,000 | 513,183 | 16,499 | 618,713 | 61,871 |
25/5/2022 | 16,424,000 | 510,845 | 16,424 | 615,900 | 61,590 |
26/5/2022 | 16,424,000 | 510,851 | 16,424 | 615,900 | 61,590 |
27/5/2022 | 16,495,000 | 513,061 | 16,495 | 618,563 | 61,856 |
30/5/2022 | 16,382,000 | 509,534 | 16,382 | 614,325 | 61,433 |
31/5/2022 | 16,074,000 | 499,951 | 16,074 | 602,775 | 60,278 |
01/6/2022 | 16,275,000 | 506,205 | 16,275 | 610,313 | 61,031 |
02/6/2022 | 16,649,000 | 517,838 | 16,649 | 624,338 | 62,434 |
03/6/2022 | 16,352,000 | 508,600 | 16,352 | 613,200 | 61,320 |
06/6/2022 | 16,455,000 | 511,813 | 16,455 | 617,063 | 61,706 |
07/6/2022 | 16,582,000 | 515,758 | 16,582 | 621,825 | 62,183 |
08/6/2022 | 16,444,000 | 511,471 | 16,444 | 616,650 | 61,665 |
09/6/2022 | 16,167,000 | 502,836 | 16,167 | 606,263 | 60,626 |
10/6/2022 | 16,315,000 | 507,464 | 16,315 | 611,813 | 61,181 |
13/6/2022 | 15,728,000 | 489,205 | 15,728 | 589,800 | 58,980 |
14/6/2022 | 15,719,000 | 488,914 | 15,719 | 589,463 | 58,946 |
15/6/2022 | 16,187,000 | 503,484 | 16,187 | 607,013 | 60,701 |
16/6/2022 | 16,399,000 | 510,051 | 16,399 | 614,963 | 61,496 |
- Ngày 18/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 19,041,000 đồng/kg, 592,249 đồng/ounce, 19,041 đồng/gram, 714,038 đồng/lượng, 71,404 đồng/chỉ
- Ngày 19/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 18,531,000 đồng/kg, 576,382 đồng/ounce, 18,531 đồng/gram, 694,913 đồng/lượng, 69,491 đồng/chỉ
- Ngày 20/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 18,581,000 đồng/kg, 577,919 đồng/ounce, 18,581 đồng/gram, 696,788 đồng/lượng, 69,679 đồng/chỉ
- Ngày 21/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 18,182,000 đồng/kg, 565,534 đồng/ounce, 18,182 đồng/gram, 681,825 đồng/lượng, 68,183 đồng/chỉ
- Ngày 22/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 17,838,000 đồng/kg, 554,834 đồng/ounce, 17,838 đồng/gram, 668,925 đồng/lượng, 66,893 đồng/chỉ
- Ngày 25/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 17,509,000 đồng/kg, 544,593 đồng/ounce, 17,509 đồng/gram, 656,588 đồng/lượng, 65,659 đồng/chỉ
- Ngày 26/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 17,421,000 đồng/kg, 541,862 đồng/ounce, 17,421 đồng/gram, 653,288 đồng/lượng, 65,329 đồng/chỉ
- Ngày 27/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 17,358,000 đồng/kg, 539,899 đồng/ounce, 17,358 đồng/gram, 650,925 đồng/lượng, 65,093 đồng/chỉ
- Ngày 28/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 17,348,000 đồng/kg, 539,589 đồng/ounce, 17,348 đồng/gram, 650,550 đồng/lượng, 65,055 đồng/chỉ
- Ngày 29/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 17,347,000 đồng/kg, 539,557 đồng/ounce, 17,347 đồng/gram, 650,513 đồng/lượng, 65,051 đồng/chỉ
- Ngày 02/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,718,000 đồng/kg, 519,974 đồng/ounce, 16,718 đồng/gram, 626,925 đồng/lượng, 62,693 đồng/chỉ
- Ngày 03/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,688,000 đồng/kg, 519,059 đồng/ounce, 16,688 đồng/gram, 625,800 đồng/lượng, 62,580 đồng/chỉ
- Ngày 04/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,990,000 đồng/kg, 528,459 đồng/ounce, 16,990 đồng/gram, 637,125 đồng/lượng, 63,713 đồng/chỉ
- Ngày 05/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,588,000 đồng/kg, 515,932 đồng/ounce, 16,588 đồng/gram, 622,050 đồng/lượng, 62,205 đồng/chỉ
- Ngày 06/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,503,000 đồng/kg, 513,314 đồng/ounce, 16,503 đồng/gram, 618,863 đồng/lượng, 61,886 đồng/chỉ
- Ngày 09/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,102,000 đồng/kg, 500,838 đồng/ounce, 16,102 đồng/gram, 603,825 đồng/lượng, 60,383 đồng/chỉ
- Ngày 10/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,688,000 đồng/kg, 487,953 đồng/ounce, 15,688 đồng/gram, 588,300 đồng/lượng, 58,830 đồng/chỉ
- Ngày 11/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,975,000 đồng/kg, 496,888 đồng/ounce, 15,975 đồng/gram, 599,063 đồng/lượng, 59,906 đồng/chỉ
- Ngày 12/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,458,000 đồng/kg, 480,794 đồng/ounce, 15,458 đồng/gram, 579,675 đồng/lượng, 57,968 đồng/chỉ
- Ngày 13/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,669,000 đồng/kg, 487,359 đồng/ounce, 15,669 đồng/gram, 587,588 đồng/lượng, 58,759 đồng/chỉ
- Ngày 16/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,055,000 đồng/kg, 499,365 đồng/ounce, 16,055 đồng/gram, 602,063 đồng/lượng, 60,206 đồng/chỉ
- Ngày 17/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,075,000 đồng/kg, 499,999 đồng/ounce, 16,075 đồng/gram, 602,813 đồng/lượng, 60,281 đồng/chỉ
- Ngày 18/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,929,000 đồng/kg, 495,438 đồng/ounce, 15,929 đồng/gram, 597,338 đồng/lượng, 59,734 đồng/chỉ
- Ngày 19/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,314,000 đồng/kg, 507,407 đồng/ounce, 16,314 đồng/gram, 611,775 đồng/lượng, 61,178 đồng/chỉ
- Ngày 20/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,192,000 đồng/kg, 503,620 đồng/ounce, 16,192 đồng/gram, 607,200 đồng/lượng, 60,720 đồng/chỉ
- Ngày 23/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,265,000 đồng/kg, 505,909 đồng/ounce, 16,265 đồng/gram, 609,938 đồng/lượng, 60,994 đồng/chỉ
- Ngày 24/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,499,000 đồng/kg, 513,183 đồng/ounce, 16,499 đồng/gram, 618,713 đồng/lượng, 61,871 đồng/chỉ
- Ngày 25/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,424,000 đồng/kg, 510,845 đồng/ounce, 16,424 đồng/gram, 615,900 đồng/lượng, 61,590 đồng/chỉ
- Ngày 26/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,424,000 đồng/kg, 510,851 đồng/ounce, 16,424 đồng/gram, 615,900 đồng/lượng, 61,590 đồng/chỉ
- Ngày 27/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,495,000 đồng/kg, 513,061 đồng/ounce, 16,495 đồng/gram, 618,563 đồng/lượng, 61,856 đồng/chỉ
- Ngày 30/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,382,000 đồng/kg, 509,534 đồng/ounce, 16,382 đồng/gram, 614,325 đồng/lượng, 61,433 đồng/chỉ
- Ngày 31/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,074,000 đồng/kg, 499,951 đồng/ounce, 16,074 đồng/gram, 602,775 đồng/lượng, 60,278 đồng/chỉ
- Ngày 01/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,275,000 đồng/kg, 506,205 đồng/ounce, 16,275 đồng/gram, 610,313 đồng/lượng, 61,031 đồng/chỉ
- Ngày 02/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,649,000 đồng/kg, 517,838 đồng/ounce, 16,649 đồng/gram, 624,338 đồng/lượng, 62,434 đồng/chỉ
- Ngày 03/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,352,000 đồng/kg, 508,600 đồng/ounce, 16,352 đồng/gram, 613,200 đồng/lượng, 61,320 đồng/chỉ
- Ngày 06/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,455,000 đồng/kg, 511,813 đồng/ounce, 16,455 đồng/gram, 617,063 đồng/lượng, 61,706 đồng/chỉ
- Ngày 07/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,582,000 đồng/kg, 515,758 đồng/ounce, 16,582 đồng/gram, 621,825 đồng/lượng, 62,183 đồng/chỉ
- Ngày 08/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,444,000 đồng/kg, 511,471 đồng/ounce, 16,444 đồng/gram, 616,650 đồng/lượng, 61,665 đồng/chỉ
- Ngày 09/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,167,000 đồng/kg, 502,836 đồng/ounce, 16,167 đồng/gram, 606,263 đồng/lượng, 60,626 đồng/chỉ
- Ngày 10/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,315,000 đồng/kg, 507,464 đồng/ounce, 16,315 đồng/gram, 611,813 đồng/lượng, 61,181 đồng/chỉ
- Ngày 13/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,728,000 đồng/kg, 489,205 đồng/ounce, 15,728 đồng/gram, 589,800 đồng/lượng, 58,980 đồng/chỉ
- Ngày 14/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,719,000 đồng/kg, 488,914 đồng/ounce, 15,719 đồng/gram, 589,463 đồng/lượng, 58,946 đồng/chỉ
- Ngày 15/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,187,000 đồng/kg, 503,484 đồng/ounce, 16,187 đồng/gram, 607,013 đồng/lượng, 60,701 đồng/chỉ
- Ngày 16/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,399,000 đồng/kg, 510,051 đồng/ounce, 16,399 đồng/gram, 614,963 đồng/lượng, 61,496 đồng/chỉ
Giá bạc thế giới trên sàn Kitco hôm nay
Khảo sát lúc 02:17 ngày 18/06 [giờ Việt Nam], giá bạc quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau [đơn vị tính USD/oz]:
Cập nhật lúc 01:52 - 18/06/2022 | |||||
17/06/2022 | 21.616 | 21.870 | 21.952 | 21.578 | -1.41% |
16/06/2022 | 21.924 | 21.678 | 22.015 | 21.340 | 1.25% |
15/06/2022 | 21.653 | 21.055 | 21.860 | 21.000 | 2.74% |
14/06/2022 | 21.075 | 21.078 | 21.395 | 20.880 | 0.11% |
13/06/2022 | 21.052 | 21.930 | 22.015 | 20.963 | -3.74% |
10/06/2022 | 21.870 | 21.686 | 22.015 | 21.280 | 0.97% |
09/06/2022 | 21.660 | 22.057 | 22.165 | 21.540 | -1.69% |
08/06/2022 | 22.033 | 22.230 | 22.255 | 21.805 | -0.77% |
07/06/2022 | 22.205 | 22.080 | 22.315 | 21.865 | 0.68% |
06/06/2022 | 22.055 | 21.915 | 22.535 | 21.895 | 0.66% |
03/06/2022 | 21.910 | 22.305 | 22.525 | 21.840 | -1.66% |
02/06/2022 | 22.280 | 21.836 | 22.362 | 21.750 | 2.20% |
01/06/2022 | 21.800 | 21.563 | 22.005 | 21.420 | 1.23% |
31/05/2022 | 21.535 | 21.980 | 22.016 | 21.480 | -1.87% |
30/05/2022 | 21.946 | 22.120 | 22.315 | 21.905 | -0.70% |
27/05/2022 | 22.100 | 22.015 | 22.460 | 21.934 | 0.49% |
26/05/2022 | 21.992 | 21.994 | 22.085 | 21.715 | 0.11% |
25/05/2022 | 21.969 | 22.120 | 22.150 | 21.733 | -0.55% |
24/05/2022 | 22.091 | 21.805 | 22.215 | 21.660 | 1.47% |
23/05/2022 | 21.771 | 21.770 | 22.200 | 21.680 | 0.09% |
20/05/2022 | 21.750 | 21.925 | 22.095 | 21.605 | -0.66% |
19/05/2022 | 21.895 | 21.421 | 22.000 | 21.275 | 2.33% |
18/05/2022 | 21.396 | 21.634 | 21.785 | 21.360 | -1.02% |
17/05/2022 | 21.615 | 21.622 | 21.935 | 21.505 | 0.07% |
- Giá bạc thế giới ngày 17/06/2022 có giá đóng cửa 21.616 USD/Ounce, giá mở cửa 21.870 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.578 - 21.952 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.41%
- Giá bạc thế giới ngày 16/06/2022 có giá đóng cửa 21.924 USD/Ounce, giá mở cửa 21.678 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.340 - 22.015 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 1.25%
- Giá bạc thế giới ngày 15/06/2022 có giá đóng cửa 21.653 USD/Ounce, giá mở cửa 21.055 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.000 - 21.860 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.74%
- Giá bạc thế giới ngày 14/06/2022 có giá đóng cửa 21.075 USD/Ounce, giá mở cửa 21.078 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 20.880 - 21.395 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.11%
- Giá bạc thế giới ngày 13/06/2022 có giá đóng cửa 21.052 USD/Ounce, giá mở cửa 21.930 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 20.963 - 22.015 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -3.74%
- Giá bạc thế giới ngày 10/06/2022 có giá đóng cửa 21.870 USD/Ounce, giá mở cửa 21.686 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.280 - 22.015 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.97%
- Giá bạc thế giới ngày 09/06/2022 có giá đóng cửa 21.660 USD/Ounce, giá mở cửa 22.057 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.540 - 22.165 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.69%
- Giá bạc thế giới ngày 08/06/2022 có giá đóng cửa 22.033 USD/Ounce, giá mở cửa 22.230 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.805 - 22.255 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.77%
- Giá bạc thế giới ngày 07/06/2022 có giá đóng cửa 22.205 USD/Ounce, giá mở cửa 22.080 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.865 - 22.315 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.68%
- Giá bạc thế giới ngày 06/06/2022 có giá đóng cửa 22.055 USD/Ounce, giá mở cửa 21.915 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.895 - 22.535 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.66%
- Giá bạc thế giới ngày 03/06/2022 có giá đóng cửa 21.910 USD/Ounce, giá mở cửa 22.305 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.840 - 22.525 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.66%
- Giá bạc thế giới ngày 02/06/2022 có giá đóng cửa 22.280 USD/Ounce, giá mở cửa 21.836 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.750 - 22.362 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.20%
- Giá bạc thế giới ngày 01/06/2022 có giá đóng cửa 21.800 USD/Ounce, giá mở cửa 21.563 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.420 - 22.005 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 1.23%
- Giá bạc thế giới ngày 31/05/2022 có giá đóng cửa 21.535 USD/Ounce, giá mở cửa 21.980 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.480 - 22.016 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.87%
- Giá bạc thế giới ngày 30/05/2022 có giá đóng cửa 21.946 USD/Ounce, giá mở cửa 22.120 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.905 - 22.315 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.70%
- Giá bạc thế giới ngày 27/05/2022 có giá đóng cửa 22.100 USD/Ounce, giá mở cửa 22.015 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.934 - 22.460 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.49%
- Giá bạc thế giới ngày 26/05/2022 có giá đóng cửa 21.992 USD/Ounce, giá mở cửa 21.994 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.715 - 22.085 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.11%
- Giá bạc thế giới ngày 25/05/2022 có giá đóng cửa 21.969 USD/Ounce, giá mở cửa 22.120 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.733 - 22.150 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.55%
- Giá bạc thế giới ngày 24/05/2022 có giá đóng cửa 22.091 USD/Ounce, giá mở cửa 21.805 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.660 - 22.215 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 1.47%
- Giá bạc thế giới ngày 23/05/2022 có giá đóng cửa 21.771 USD/Ounce, giá mở cửa 21.770 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.680 - 22.200 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.09%
- Giá bạc thế giới ngày 20/05/2022 có giá đóng cửa 21.750 USD/Ounce, giá mở cửa 21.925 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.605 - 22.095 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.66%
- Giá bạc thế giới ngày 19/05/2022 có giá đóng cửa 21.895 USD/Ounce, giá mở cửa 21.421 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.275 - 22.000 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.33%
- Giá bạc thế giới ngày 18/05/2022 có giá đóng cửa 21.396 USD/Ounce, giá mở cửa 21.634 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.360 - 21.785 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.02%
- Giá bạc thế giới ngày 17/05/2022 có giá đóng cửa 21.615 USD/Ounce, giá mở cửa 21.622 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.505 - 21.935 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.07%
Tham khảo: Giá bạch kim hôm nay 18/6
Thống kê giá bạch kim trong nước giao dịch trong 24h [quy đổi từ USD sang VND]
Khảo sát lúc 01:17 ngày 18/06 [giờ Việt Nam], giá bạch kim quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ [USD] được quy đổi sang Việt Nam Đồng [VND] như sau: [giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam]
Cập nhật lúc 01:17 - 18/06/2022 | |||
Đồng/Kg | 697,887,660 | 696,774,248 | 713,775,018 |
Đồng/Ounce | 21,706,733 | 21,672,102 | 22,200,885 |
Đồng/Gram | 697,888 | 696,774 | 713,775 |
Đồng/Lượng | 26,170,800 | 26,129,025 | 26,766,563 |
Đồng/Chỉ | 2,617,080 | 2,612,903 | 2,676,656 |
- 1 kg bạch kim giá 697,887,660 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 696,774,248 - 713,775,018 đồng/kg
- 1 ounce bạch kim giá 21,706,733 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 21,672,102 - 22,200,885 đồng/ounce
- 1 gram bạch kim giá 697,888 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 696,774 - 713,775 đồng/gram
- 1 lượng [1 cây] bạch kim giá 26,170,800 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 26,129,025 - 26,766,563 đồng/lượng
- 1 chỉ bạch kim giá 2,617,080 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 2,612,903 - 2,676,656 đồng/chỉ
Lịch sử giá bạch kim trong nước 90 ngày [quy đổi từ USD sang VND]
Khảo sát lúc 02:17 ngày 18/06 [giờ Việt Nam], giá bạch kim quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ [USD] được quy đổi sang Việt Nam Đồng [VND] như sau: [giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam]
Cập nhật lúc 02:17 - 18/06/2022 | |||||
18/4/2022 | 747,576,000 | 23,252,221 | 747,576 | 28,034,100 | 2,803,410 |
19/4/2022 | 732,926,000 | 22,796,556 | 732,926 | 27,484,725 | 2,748,473 |
20/4/2022 | 730,930,000 | 22,734,449 | 730,930 | 27,409,875 | 2,740,988 |
21/4/2022 | 717,304,000 | 22,310,642 | 717,304 | 26,898,900 | 2,689,890 |
22/4/2022 | 687,392,000 | 21,380,293 | 687,392 | 25,777,200 | 2,577,720 |
25/4/2022 | 684,094,000 | 21,277,691 | 684,094 | 25,653,525 | 2,565,353 |
26/4/2022 | 685,322,000 | 21,315,910 | 685,322 | 25,699,575 | 2,569,958 |
27/4/2022 | 679,046,000 | 21,120,696 | 679,046 | 25,464,225 | 2,546,423 |
28/4/2022 | 679,763,000 | 21,142,984 | 679,763 | 25,491,113 | 2,549,111 |
29/4/2022 | 691,059,000 | 21,494,323 | 691,059 | 25,914,713 | 2,591,471 |
02/5/2022 | 693,149,000 | 21,559,340 | 693,149 | 25,993,088 | 2,599,309 |
03/5/2022 | 713,384,000 | 22,188,735 | 713,384 | 26,751,900 | 2,675,190 |
04/5/2022 | 739,170,000 | 22,990,761 | 739,170 | 27,718,875 | 2,771,888 |
05/5/2022 | 722,778,000 | 22,480,920 | 722,778 | 27,104,175 | 2,710,418 |
06/5/2022 | 711,519,000 | 22,130,702 | 711,519 | 26,681,963 | 2,668,196 |
09/5/2022 | 706,019,000 | 21,959,655 | 706,019 | 26,475,713 | 2,647,571 |
10/5/2022 | 712,567,000 | 22,163,304 | 712,567 | 26,721,263 | 2,672,126 |
11/5/2022 | 738,252,000 | 22,962,218 | 738,252 | 27,684,450 | 2,768,445 |
12/5/2022 | 706,872,000 | 21,986,174 | 706,872 | 26,507,700 | 2,650,770 |
13/5/2022 | 700,029,000 | 21,773,324 | 700,029 | 26,251,088 | 2,625,109 |
16/5/2022 | 702,867,000 | 21,861,592 | 702,867 | 26,357,513 | 2,635,751 |
17/5/2022 | 710,816,000 | 22,108,845 | 710,816 | 26,655,600 | 2,665,560 |
18/5/2022 | 698,618,000 | 21,729,447 | 698,618 | 26,198,175 | 2,619,818 |
19/5/2022 | 719,668,000 | 22,384,181 | 719,668 | 26,987,550 | 2,698,755 |
20/5/2022 | 713,554,000 | 22,194,000 | 713,554 | 26,758,275 | 2,675,828 |
23/5/2022 | 714,539,000 | 22,224,646 | 714,539 | 26,795,213 | 2,679,521 |
24/5/2022 | 713,525,000 | 22,193,099 | 713,525 | 26,757,188 | 2,675,719 |
25/5/2022 | 706,330,000 | 21,969,325 | 706,330 | 26,487,375 | 2,648,738 |
26/5/2022 | 709,003,000 | 22,052,466 | 709,003 | 26,587,613 | 2,658,761 |
27/5/2022 | 713,417,000 | 22,189,753 | 713,417 | 26,753,138 | 2,675,314 |
30/5/2022 | 716,939,000 | 22,299,299 | 716,939 | 26,885,213 | 2,688,521 |
31/5/2022 | 725,826,000 | 22,575,702 | 725,826 | 27,218,475 | 2,721,848 |
01/6/2022 | 744,343,000 | 23,151,653 | 744,343 | 27,912,863 | 2,791,286 |
02/6/2022 | 765,912,000 | 23,822,532 | 765,912 | 28,721,700 | 2,872,170 |
03/6/2022 | 759,400,000 | 23,619,994 | 759,400 | 28,477,500 | 2,847,750 |
06/6/2022 | 770,327,000 | 23,959,862 | 770,327 | 28,887,263 | 2,888,726 |
07/6/2022 | 756,789,000 | 23,538,763 | 756,789 | 28,379,588 | 2,837,959 |
08/6/2022 | 753,614,000 | 23,440,029 | 753,614 | 28,260,525 | 2,826,053 |
09/6/2022 | 725,281,000 | 22,558,769 | 725,281 | 27,198,038 | 2,719,804 |
10/6/2022 | 728,934,000 | 22,672,372 | 728,934 | 27,335,025 | 2,733,503 |
13/6/2022 | 696,720,000 | 21,670,410 | 696,720 | 26,127,000 | 2,612,700 |
14/6/2022 | 689,251,000 | 21,438,104 | 689,251 | 25,846,913 | 2,584,691 |
15/6/2022 | 704,123,000 | 21,900,670 | 704,123 | 26,404,613 | 2,640,461 |
16/6/2022 | 713,461,000 | 22,191,132 | 713,461 | 26,754,788 | 2,675,479 |
- Ngày 18/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 747,576,000 đồng/kg, 23,252,221 đồng/ounce, 747,576 đồng/gram, 28,034,100 đồng/lượng, 2,803,410 đồng/chỉ
- Ngày 19/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 732,926,000 đồng/kg, 22,796,556 đồng/ounce, 732,926 đồng/gram, 27,484,725 đồng/lượng, 2,748,473 đồng/chỉ
- Ngày 20/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 730,930,000 đồng/kg, 22,734,449 đồng/ounce, 730,930 đồng/gram, 27,409,875 đồng/lượng, 2,740,988 đồng/chỉ
- Ngày 21/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 717,304,000 đồng/kg, 22,310,642 đồng/ounce, 717,304 đồng/gram, 26,898,900 đồng/lượng, 2,689,890 đồng/chỉ
- Ngày 22/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 687,392,000 đồng/kg, 21,380,293 đồng/ounce, 687,392 đồng/gram, 25,777,200 đồng/lượng, 2,577,720 đồng/chỉ
- Ngày 25/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 684,094,000 đồng/kg, 21,277,691 đồng/ounce, 684,094 đồng/gram, 25,653,525 đồng/lượng, 2,565,353 đồng/chỉ
- Ngày 26/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 685,322,000 đồng/kg, 21,315,910 đồng/ounce, 685,322 đồng/gram, 25,699,575 đồng/lượng, 2,569,958 đồng/chỉ
- Ngày 27/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 679,046,000 đồng/kg, 21,120,696 đồng/ounce, 679,046 đồng/gram, 25,464,225 đồng/lượng, 2,546,423 đồng/chỉ
- Ngày 28/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 679,763,000 đồng/kg, 21,142,984 đồng/ounce, 679,763 đồng/gram, 25,491,113 đồng/lượng, 2,549,111 đồng/chỉ
- Ngày 29/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 691,059,000 đồng/kg, 21,494,323 đồng/ounce, 691,059 đồng/gram, 25,914,713 đồng/lượng, 2,591,471 đồng/chỉ
- Ngày 02/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 693,149,000 đồng/kg, 21,559,340 đồng/ounce, 693,149 đồng/gram, 25,993,088 đồng/lượng, 2,599,309 đồng/chỉ
- Ngày 03/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 713,384,000 đồng/kg, 22,188,735 đồng/ounce, 713,384 đồng/gram, 26,751,900 đồng/lượng, 2,675,190 đồng/chỉ
- Ngày 04/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 739,170,000 đồng/kg, 22,990,761 đồng/ounce, 739,170 đồng/gram, 27,718,875 đồng/lượng, 2,771,888 đồng/chỉ
- Ngày 05/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 722,778,000 đồng/kg, 22,480,920 đồng/ounce, 722,778 đồng/gram, 27,104,175 đồng/lượng, 2,710,418 đồng/chỉ
- Ngày 06/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 711,519,000 đồng/kg, 22,130,702 đồng/ounce, 711,519 đồng/gram, 26,681,963 đồng/lượng, 2,668,196 đồng/chỉ
- Ngày 09/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 706,019,000 đồng/kg, 21,959,655 đồng/ounce, 706,019 đồng/gram, 26,475,713 đồng/lượng, 2,647,571 đồng/chỉ
- Ngày 10/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 712,567,000 đồng/kg, 22,163,304 đồng/ounce, 712,567 đồng/gram, 26,721,263 đồng/lượng, 2,672,126 đồng/chỉ
- Ngày 11/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 738,252,000 đồng/kg, 22,962,218 đồng/ounce, 738,252 đồng/gram, 27,684,450 đồng/lượng, 2,768,445 đồng/chỉ
- Ngày 12/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 706,872,000 đồng/kg, 21,986,174 đồng/ounce, 706,872 đồng/gram, 26,507,700 đồng/lượng, 2,650,770 đồng/chỉ
- Ngày 13/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 700,029,000 đồng/kg, 21,773,324 đồng/ounce, 700,029 đồng/gram, 26,251,088 đồng/lượng, 2,625,109 đồng/chỉ
- Ngày 16/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 702,867,000 đồng/kg, 21,861,592 đồng/ounce, 702,867 đồng/gram, 26,357,513 đồng/lượng, 2,635,751 đồng/chỉ
- Ngày 17/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 710,816,000 đồng/kg, 22,108,845 đồng/ounce, 710,816 đồng/gram, 26,655,600 đồng/lượng, 2,665,560 đồng/chỉ
- Ngày 18/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 698,618,000 đồng/kg, 21,729,447 đồng/ounce, 698,618 đồng/gram, 26,198,175 đồng/lượng, 2,619,818 đồng/chỉ
- Ngày 19/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 719,668,000 đồng/kg, 22,384,181 đồng/ounce, 719,668 đồng/gram, 26,987,550 đồng/lượng, 2,698,755 đồng/chỉ
- Ngày 20/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 713,554,000 đồng/kg, 22,194,000 đồng/ounce, 713,554 đồng/gram, 26,758,275 đồng/lượng, 2,675,828 đồng/chỉ
- Ngày 23/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 714,539,000 đồng/kg, 22,224,646 đồng/ounce, 714,539 đồng/gram, 26,795,213 đồng/lượng, 2,679,521 đồng/chỉ
- Ngày 24/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 713,525,000 đồng/kg, 22,193,099 đồng/ounce, 713,525 đồng/gram, 26,757,188 đồng/lượng, 2,675,719 đồng/chỉ
- Ngày 25/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 706,330,000 đồng/kg, 21,969,325 đồng/ounce, 706,330 đồng/gram, 26,487,375 đồng/lượng, 2,648,738 đồng/chỉ
- Ngày 26/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 709,003,000 đồng/kg, 22,052,466 đồng/ounce, 709,003 đồng/gram, 26,587,613 đồng/lượng, 2,658,761 đồng/chỉ
- Ngày 27/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 713,417,000 đồng/kg, 22,189,753 đồng/ounce, 713,417 đồng/gram, 26,753,138 đồng/lượng, 2,675,314 đồng/chỉ
- Ngày 30/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 716,939,000 đồng/kg, 22,299,299 đồng/ounce, 716,939 đồng/gram, 26,885,213 đồng/lượng, 2,688,521 đồng/chỉ
- Ngày 31/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 725,826,000 đồng/kg, 22,575,702 đồng/ounce, 725,826 đồng/gram, 27,218,475 đồng/lượng, 2,721,848 đồng/chỉ
- Ngày 01/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 744,343,000 đồng/kg, 23,151,653 đồng/ounce, 744,343 đồng/gram, 27,912,863 đồng/lượng, 2,791,286 đồng/chỉ
- Ngày 02/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 765,912,000 đồng/kg, 23,822,532 đồng/ounce, 765,912 đồng/gram, 28,721,700 đồng/lượng, 2,872,170 đồng/chỉ
- Ngày 03/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 759,400,000 đồng/kg, 23,619,994 đồng/ounce, 759,400 đồng/gram, 28,477,500 đồng/lượng, 2,847,750 đồng/chỉ
- Ngày 06/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 770,327,000 đồng/kg, 23,959,862 đồng/ounce, 770,327 đồng/gram, 28,887,263 đồng/lượng, 2,888,726 đồng/chỉ
- Ngày 07/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 756,789,000 đồng/kg, 23,538,763 đồng/ounce, 756,789 đồng/gram, 28,379,588 đồng/lượng, 2,837,959 đồng/chỉ
- Ngày 08/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 753,614,000 đồng/kg, 23,440,029 đồng/ounce, 753,614 đồng/gram, 28,260,525 đồng/lượng, 2,826,053 đồng/chỉ
- Ngày 09/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 725,281,000 đồng/kg, 22,558,769 đồng/ounce, 725,281 đồng/gram, 27,198,038 đồng/lượng, 2,719,804 đồng/chỉ
- Ngày 10/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 728,934,000 đồng/kg, 22,672,372 đồng/ounce, 728,934 đồng/gram, 27,335,025 đồng/lượng, 2,733,503 đồng/chỉ
- Ngày 13/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 696,720,000 đồng/kg, 21,670,410 đồng/ounce, 696,720 đồng/gram, 26,127,000 đồng/lượng, 2,612,700 đồng/chỉ
- Ngày 14/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 689,251,000 đồng/kg, 21,438,104 đồng/ounce, 689,251 đồng/gram, 25,846,913 đồng/lượng, 2,584,691 đồng/chỉ
- Ngày 15/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 704,123,000 đồng/kg, 21,900,670 đồng/ounce, 704,123 đồng/gram, 26,404,613 đồng/lượng, 2,640,461 đồng/chỉ
- Ngày 16/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 713,461,000 đồng/kg, 22,191,132 đồng/ounce, 713,461 đồng/gram, 26,754,788 đồng/lượng, 2,675,479 đồng/chỉ
Giá bạch kim thế giới trên sàn Kitco
Khảo sát lúc 02:17 ngày 18/06 [giờ Việt Nam], giá bạch kim quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau [đơn vị tính USD/oz]:
Cập nhật lúc 02:17 - 18/06/2022 | |||||
17/06/2022 | 933.62 | 950.46 | 954.16 | 932.00 | -1.91% |
16/06/2022 | 951.81 | 945.39 | 956.22 | 930.10 | 1.32% |
15/06/2022 | 939.44 | 920.49 | 956.25 | 922.00 | 2.04% |
14/06/2022 | 920.61 | 932.47 | 950.68 | 918.75 | -1.34% |
13/06/2022 | 933.07 | 973.50 | 981.29 | 931.75 | -4.13% |
10/06/2022 | 973.25 | 972.00 | 983.75 | 957.53 | 0.23% |
09/06/2022 | 971.05 | 1,004.99 | 1,013.25 | 970.45 | -3.47% |
08/06/2022 | 1,005.93 | 1,010.25 | 1,019.32 | 999.18 | -0.48% |
07/06/2022 | 1,010.74 | 1,017.92 | 1,024.44 | 1,001.75 | -0.66% |
06/06/2022 | 1,017.49 | 1,014.50 | 1,036.71 | 1,015.58 | 0.35% |
03/06/2022 | 1,013.97 | 1,020.25 | 1,036.25 | 1,008.75 | -0.83% |
02/06/2022 | 1,022.50 | 994.16 | 1,034.40 | 988.12 | 2.61% |
01/06/2022 | 996.50 | 964.74 | 1,010.93 | 964.75 | 3.29% |
31/05/2022 | 964.74 | 959.50 | 982.00 | 952.65 | 0.55% |
30/05/2022 | 959.50 | 954.00 | 968.19 | 952.75 | 0.63% |
27/05/2022 | 953.50 | 946.50 | 962.44 | 947.25 | 0.48% |
26/05/2022 | 948.93 | 943.88 | 955.33 | 936.25 | 0.56% |
25/05/2022 | 943.65 | 951.00 | 961.19 | 935.00 | -1.11% |
24/05/2022 | 954.26 | 957.86 | 970.97 | 946.03 | -0.43% |
23/05/2022 | 958.36 | 953.50 | 982.16 | 954.69 | 0.30% |
20/05/2022 | 955.50 | 962.41 | 973.76 | 946.64 | -0.72% |
19/05/2022 | 962.41 | 934.43 | 972.50 | 924.25 | 2.88% |
18/05/2022 | 935.43 | 951.02 | 970.81 | 933.39 | -1.64% |
17/05/2022 | 951.05 | 946.20 | 966.95 | 937.98 | 0.53% |
- Giá bạch kim thế giới ngày 17/06/2022 có giá đóng cửa 933.62 USD/Ounce, giá mở cửa 950.46 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 932.00 - 954.16 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.91%
- Giá bạch kim thế giới ngày 16/06/2022 có giá đóng cửa 951.81 USD/Ounce, giá mở cửa 945.39 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 930.10 - 956.22 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 1.32%
- Giá bạch kim thế giới ngày 15/06/2022 có giá đóng cửa 939.44 USD/Ounce, giá mở cửa 920.49 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 922.00 - 956.25 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.04%
- Giá bạch kim thế giới ngày 14/06/2022 có giá đóng cửa 920.61 USD/Ounce, giá mở cửa 932.47 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 918.75 - 950.68 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.34%
- Giá bạch kim thế giới ngày 13/06/2022 có giá đóng cửa 933.07 USD/Ounce, giá mở cửa 973.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 931.75 - 981.29 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -4.13%
- Giá bạch kim thế giới ngày 10/06/2022 có giá đóng cửa 973.25 USD/Ounce, giá mở cửa 972.00 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 957.53 - 983.75 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.23%
- Giá bạch kim thế giới ngày 09/06/2022 có giá đóng cửa 971.05 USD/Ounce, giá mở cửa 1,004.99 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 970.45 - 1,013.25 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -3.47%
- Giá bạch kim thế giới ngày 08/06/2022 có giá đóng cửa 1,005.93 USD/Ounce, giá mở cửa 1,010.25 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 999.18 - 1,019.32 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.48%
- Giá bạch kim thế giới ngày 07/06/2022 có giá đóng cửa 1,010.74 USD/Ounce, giá mở cửa 1,017.92 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 1,001.75 - 1,024.44 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.66%
- Giá bạch kim thế giới ngày 06/06/2022 có giá đóng cửa 1,017.49 USD/Ounce, giá mở cửa 1,014.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 1,015.58 - 1,036.71 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.35%
- Giá bạch kim thế giới ngày 03/06/2022 có giá đóng cửa 1,013.97 USD/Ounce, giá mở cửa 1,020.25 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 1,008.75 - 1,036.25 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.83%
- Giá bạch kim thế giới ngày 02/06/2022 có giá đóng cửa 1,022.50 USD/Ounce, giá mở cửa 994.16 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 988.12 - 1,034.40 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.61%
- Giá bạch kim thế giới ngày 01/06/2022 có giá đóng cửa 996.50 USD/Ounce, giá mở cửa 964.74 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 964.75 - 1,010.93 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 3.29%
- Giá bạch kim thế giới ngày 31/05/2022 có giá đóng cửa 964.74 USD/Ounce, giá mở cửa 959.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 952.65 - 982.00 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.55%
- Giá bạch kim thế giới ngày 30/05/2022 có giá đóng cửa 959.50 USD/Ounce, giá mở cửa 954.00 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 952.75 - 968.19 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.63%
- Giá bạch kim thế giới ngày 27/05/2022 có giá đóng cửa 953.50 USD/Ounce, giá mở cửa 946.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 947.25 - 962.44 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.48%
- Giá bạch kim thế giới ngày 26/05/2022 có giá đóng cửa 948.93 USD/Ounce, giá mở cửa 943.88 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 936.25 - 955.33 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.56%
- Giá bạch kim thế giới ngày 25/05/2022 có giá đóng cửa 943.65 USD/Ounce, giá mở cửa 951.00 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 935.00 - 961.19 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.11%
- Giá bạch kim thế giới ngày 24/05/2022 có giá đóng cửa 954.26 USD/Ounce, giá mở cửa 957.86 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 946.03 - 970.97 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.43%
- Giá bạch kim thế giới ngày 23/05/2022 có giá đóng cửa 958.36 USD/Ounce, giá mở cửa 953.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 954.69 - 982.16 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.30%
- Giá bạch kim thế giới ngày 20/05/2022 có giá đóng cửa 955.50 USD/Ounce, giá mở cửa 962.41 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 946.64 - 973.76 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.72%
- Giá bạch kim thế giới ngày 19/05/2022 có giá đóng cửa 962.41 USD/Ounce, giá mở cửa 934.43 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 924.25 - 972.50 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.88%
- Giá bạch kim thế giới ngày 18/05/2022 có giá đóng cửa 935.43 USD/Ounce, giá mở cửa 951.02 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 933.39 - 970.81 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.64%
- Giá bạch kim thế giới ngày 17/05/2022 có giá đóng cửa 951.05 USD/Ounce, giá mở cửa 946.20 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 937.98 - 966.95 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.53%
Video clip
Giá vàng hôm nay 16/12 | vàng nữ trang 24k và 18k tăng | fbnc
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 14/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Dây chuyền nam và nữ vàng 18k | giá vàng | by suti
Thvl | giá vàng liên tiếp tăng mạnh, nhà đầu tư cần thận trọng
Nhẫn nam vàng 18k những mẫu siêu đẹp | giá vàng| by suti
Giá vàng hôm nay - ngày 17/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Lắc nam nữ từ 1 chỉ đến 6 chỉ vàng 18k | giá vàng | by suti
Giá vàng hôm nay - ngày 17/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 17/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 17/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 17/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giới thiệu ximen và nhẫn nam vàng 18k| giá vàng | 18k gold jewelry | by suti
Giá vàng hôm nay 30/9 đi ngang ?. bảng giá vàng 18k cập nhật mới tổng hợp giá vàng ? tt24h
Bảng giá vàng hôm nay 24/8 tổng hợp giá vàng 18k. toàn cảnh giá vàng sẽ biến động ra sao. tt24h
Nhẫn hột vàng 18k tuyệt đẹp| giá vàng| 18k gold jewelry | by suti
Bảng giá vàng hôm nay 24/8 giá vàng 18k hôm nay bao nhiêu. cập nhật dự báo giá vàng tuần này. tt24h
Giá vàng hôm nay 25/8 bảng giá vàng 18k cập nhật mới nhất tổng hợp giá vàng sẽ biến độ ra sao tt24h
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 17/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 10/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay - ngày 14/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay ngày 17/04/2022, vàng 18k, vàng sjc, vàng 24k | bốp gold
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 28/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Vàng 18k, vàng 9999,vàng sjc ,vàng 610, giá vàng 02/04 tăng hay giảm | bốp gold
Vàng 610 là vàng gì? vàng 18k hay 14k | bốp gold
Giá vàng 18k hôm nay có gì mới | ximen mẫu siêu đẹp | by suti
Vàng 10k, 14k 18k là vàng gì?
Giá vàng hôm nay 14/9 sjc tăng. bảng giá vàng 18k cập nhật mới tổng hợp giá vàng hôm nay ? tt24h
Giá vàng hôm nay 1/12 tiếp tục giảm mạnh ? bảng giá vàng 18k cập nhật tổng hợp giá vàng tt24h
Giá vàng ngày 11/05/2022, vàng sjc,vàng 9999, vàng 18k giảm kỷ lục | bốp gold
Nhẫn nam đá màu 2 chỉ vàng 18k| giá vàng | by suti
Giá vàng hôm nay 28/10 tăng nhẹ. bảng giá vàng 18k cập nhật mới tổng hợp giá vàng ? tt24h
Dây chuyền vàng 18k mẫu mới | giá vàng mới nhất | by suti
Giá vàng 610, vàng 24k, vàng 18k ngày 30/03 | bốp gold
Nhẫn nam từ 1 chỉ đến 2 chỉ vàng 18k- by suti
Giá vàng hôm nay 1/9 tăng trở lại ? bảng giá vàng 18k cập nhật mới tổng hợp giá vàng ? tt24h
Giá vàng sáng ngày 18/05/2022, vàng 9999, vàng 18k tụt sâu | bốp gold
Dây chuyền nam từ 2 chỉ đến 8 chỉ vàng 18k -by suti
Giá vàng hôm nay - ngày 23/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 12/9 vàng sjc . bảng giá vàng 18k cập nhật mới tổng hợp giá vàng hôm nay ? tt24h
Giá vàng sjc,doji,9999,24k,18k,14k,10k - ngày 5/5/2022 - giá vàng ngày 5/5 - giá vàng hôm nay
Ximen vàng 18k mẫu siêu đẹp| giá vàng | gold jewelry | by suti
Giá vàng ngày 09/05/2022, vàng 9999 và vàng 18k trượt giảm nhanh| bốp gold
Vàng 610 là gì - vàng 610 có phải vàng 18k không - sự thật về vàng 610 và vàng 18k
Giá vàng hôm nay 6/9 ra sao ? bảng giá vàng 18k cập nhật mới tổng hợp giá vàng tuần qua? tt24h
Giá vàng hôm nay - ngày 11/2/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 24/2/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 22/1/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 14/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng ngày 12/04/2022, bảng giá vàng 18k,vàng 9999,vàng sjc | bốp gold
Giá vàng 9999, vàng 18k ngày 08/05/2022, vàng miếng bật tăng | bốp gold
--- Bài mới hơn ---
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang xem bài viết Giá Vàng 18K Tại Đồng Nai trên website Binhvinamphuong.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!