Floating policy and Open cover là gì

THUẬT NGỮ BẢO HIỂM BẢO HIỂM HÀNG HÓA

Bảo hiểm hàng hoá là một nghiệp vụ lâu đời của ngành bảo hiểm. Không chỉ là thuật ngữ của ngành bảo hiểm mà còn thuật ngữ của các phương thức vận tải liên quan.

  1. Marine /məri:n/ [adj]: thuộc về hàng hải, thuộc về biển.
  2. Cargo /ka:ɡəʊ/ [noun] = goods: hàng hóa.

Cargo là danh từ đếm được, số nhiều có 2 cách: cargos hoặc cargoes.

Goods là danh từ không đếm được và luôn là số nhiều.

  1. Marine cargo: hàng hóa vận chuyển bằng đường biển.
  2. Air cargo: hàng hóa vận chuyển bằng đường hàng không.
  3. Cargo insurance: bảo hiểm hàng hóa.

Lưu ý: marine cargo insurance được dùng không chỉ có nghĩa là BH hàng hóa vận chuyển bằng đường biển, mà có thể bao gồm cả vận chuyển bằng đường hàng không, dù bản thân chữ marine chỉ có nghĩa liên quan đến hàng hải.

  1. Rail cargo /reil/: hàng hoá vận chuyển bằng đường sắt.

Đồng nghĩa: railway cargo /reil.wei/

  1. Truck cargo /trʌk/: hàng hoá vận chuyển bằng xe tải.
  2. Waterway cargo /wɔ.tə.wei/: hàng hoá vận chuyển bằng đường thuỷ.
  3. Export / Import cargo: hàng hoá xuất / nhập khẩu.
  4. Inland transit cargo /in.lənd træn.sit/ hàng hoá vận chuyển nội địa.
  5. Loading /ləʊ.diŋ/ [noun]: sự chất hàng.
  6. Discharge /dis.tʃa:dʒ/ [noun] = Unloading /ʌnləʊ.diŋ/: sự dỡ hàng.
  7. Port of loading: cảng chất hàng.

Port of unloading = Port of discharge: cảng dỡ hàng.

  1. Vessel /vɛ.sl/ [noun]: tàu.
  2. Conveyance /kənvei.əns/ [noun]: phương tiện vận tải.
  3. Means /mi:nz/ [noun]: phương tiện [vận tải, thông tin, ]

Means of conveyance: phương tiện vận tải [cũng có thể chỉ dùng mỗi conveyance với ý nghĩa này].

  1. Transhipment /trænsʃɪp.mənt/ [noun] = transshipment = trans-shipment: chuyển tải, tức là chuyển từ 1 tàu này sang tàu khác để đi tiếp đến cảng dỡ hàng.
  2. Transhipment cargo: hàng chuyển tải.
  3. In Transit Cargo = Cargo In Transit: hàng quá cảnh, cũng được dỡ khỏi 1 tàu, nhưng sau đó được vận chuyển bởi 1 phương tiện đường bộ đi đến 1 nước khác nơi không có cảng biển [tức là đi nhờ cảng biển của 1 nước].

CIT clause [cargo in transit clause]: điều khoản hàng quá cảnh, được ghi trên vận đơn hoặc trên bản lược khai hàng hóa, nhờ vào đây hàng mới được vận chuyển tiếp đến điểm đến cuối cùng.

  1. Goods in transit: hàng vận chuyển.

Goods = Cargo, nên nhóm từ 19 và 20 là đồng nghĩa, tức là cùng lúc có 2 nghĩa khác nhau: hàng quá cảnh, hàng vận chuyển. Tuy vậy, cargo in transit thường được dùng với nghĩa hàng quá cảnh, còn hàng vận chuyển thì thường dùng goods in transit hơn.

  1. Voyage /vɔɪ.ɪdʒ/ [noun]: chuyến, hành trình.
  2. Voyage insurance policy: đơn BH theo chuyến, được cấp cho từng chuyến hàng hóa, có thể làm mất thời gian của NBH và NĐBH vì phải trao đổi về điều kiện BH, phí BH mỗi khi phát sinh chuyến hàng; bên cạnh đó phí BH được yêu cầu thanh toán cho từng chuyến hàng. Thích hợp cho NĐBH không thường xuyên xuất hay nhập hàng.
  3. Open cover policy = Floating policy /fləʊ.tiɳ/: hợp đồng BH mở, hợp đồng bao, thích hợp cho NĐBH nào có hàng hóa vận chuyển thường xuyên, giúp tiết kiệm thời gian và phí BH vì các điều kiện BH cho tất cả các lô hàng trong suốt thời hạn của hợp đồng mở đã được thống nhất một lần, và phí BH được thanh toán hàng tháng thay vì từng chuyến.
  4. Departure /dɪpa:tʃə/ [noun]: sự khởi hành.
  5. Destination /des.tɪnei.ʃᵊn/ [noun]: nơi đến.
  6. Place of departure /pleɪs/: nơi khởi hành [ví dụ: từ nhà kho của người bán].
  7. Final destination /faɪ.nᵊl/: nơi đến cuối cùng [ví dụ: đến kho của người mua].
  8. Date of departure /deɪt/: ngày khởi hành.
  9. Warehouse /weə.haus/ [noun]: kho hàng.
  10. Transhipment: allowed /əlaʊd/ Chuyển tải: được cho phép.

Transhipment: not allowed Chuyển tải: không được phép.

  1. ETD estimated time of departure /es.tɪ.meɪ.tɪd/: thời gian dự kiến tàu khởi hành.
  2. ETA estimated time of arrival: thời gian dự kiến tàu đến.
  3. Shipper /ʃɪpə/ [noun]: chủ hàng, thường là bên xuất khẩu.
  4. Consignee /kɔn.saɪni:/ [noun]: bên nhận hàng, thường là bên nhập khẩu, bên được ủy quyền, hay ngân hàng nếu có phương thức thanh toán bằng tín dụng thư.
  5. Notify party /nəʊ.tɪ.faɪ pa:tɪ/: bên nhận thông báo, được ghi trong vận đơn, là người được nhận thông báo khi hàng đến cảng, sau đó sẽ gởi thông báo này đến consignee. Notify party cũng có khi chính là consignee, và trong trường hợp đó, trên vận đơn sẽ ghi Notify party: same as consignee Người nhận thông báo: cũng là Người nhận hàng.
  6. Carrier /kæ.riə/ [noun]: người / công ty vận tải.
  7. Forwarder /fɔ:wə.də/ [noun]: người / công ty giao nhận vận tải.
Xem thêm Thông tin cần biết về bảo hiểm hàng hóa vận chuyển nội địa

Carrier đơn thuần là nhà vận tải, còn forwarder đóng vai trò trung gian thu xếp việc vận chuyển hàng hóa bao gồm thuê tàu, thông quan, thu xếp chứng từ liên quan, tư vấn cho shipper.

  1. Freight forwarder = forwarder.
  2. Freight /freit/ [danh từ không đếm được]: hàng hóa.
  3. Commodity /kəmɔ.də.tɪ/ [danh từ đếm được]: hàng hóa.

Cargo = Goods = Freight = Commodity.

  1. Merchandise /mɛ:tʃən.daɪz/ [danh từ không đếm được]: hàng hóa.

Cargo = Goods = Freight = Commodity = Merchandise.

  1. To order : [giao hàng] theo lệnh của . Nhóm từ này được dùng trên vận đơn, ngay sau từ Consignee, nghĩa là giao hàng theo lệnh của . Xem tiếp các nhóm từ dưới đây.
  2. To order of shipper: [giao hàng] theo lệnh của người gửi hàng. Tức là shipper sẽ ra lệnh cho tàu giao hàng cho ai bằng cách ký hậu lên vận tải đơn [ghi rõ tên người nhận, ký và đóng dấu].

Cũng có khi trên vận đơn chỉ ghi To order, là đồng nghĩa với To order of shipper.

  1. To order of consignee: [giao hàng] theo lệnh của người nhận, được dùng khi Consignee có tên trên vận tải đơn lại bán lô hàng cho một người khác, và để người mua lại lô hàng đó nhận được hàng thì Consignee đầu tiên phải ký hậu lên vận tải đơn.
  2. To order of issuing bank /ɪsju:/: [giao hàng] theo lệnh của ngân hàng [phát hành tín dụng thư]. Sau khi lô hàng được thanh toán tiền đầy đủ thì ngân hàng [phát hành tín dụng thư] mới ký hậu lên vận tải đơn cho người mua được nhận hàng.
  3. General cargo /dʒe.nə.rᵊl/: hàng bách hoá.
  4. Containerized cargo /kənteɪ.nə.raɪzd/: hàng đóng trong container.
  5. Bulk cargo /bʌlk/: hàng rời, hàng xá.
  6. Bagged cargo /bæɡd/: hàng đóng bao.
  7. Out of gauge cargo /ɡeɪdʒ/ = OOG: hàng siêu trường siêu trọng.

Một số các điều kiện mua bán hàng hóa phổ biến được qui định trong Incoterms:

  1. FAS Free Alongside Ship /fri: əlɔŋ.saɪd ʃɪp/ : giao hàng dọc mạn tàu, tức là người bán hết trách nhiệm đối với lô hàng sau khi đã giao hàng tại mạn tàu biển tại cảng đi.
  2. FOB Free On Board /bɔ:d/: giao hàng qua lan can tàu, nghĩa là người bán hết trách nhiệm đối với lô hàng sau khi đã giao qua khỏi lan can tàu tại cảng đi.
  3. CNF = C&F = CFR = Cost and Freight: tiền hàng và cước vận tải [freight có 2 nghĩa: hàng hoá, cước vận tải]. Bên bán thu xếp thuê tàu, và hết trách nhiệm khi hàng đã giao qua lan can tàu tại cảng đi.
  4. CIF = Cost, Insurance, Freight = tiền hàng, bảo hiểm, cước vận tải. Người bán thu xếp thuê tàu và mua bảo hiểm, có trách nhiệm cuối cùng đến tận cảng đến, nhưng chuyển giao rủi ro đối với lô hàng sau khi đã giao hàng lên boong tương tự như điều kiện FOB hay CFR. Nếu có tổn thất trong quá trình vận chuyển thì bên mua sẽ phải làm việc trực tiếp với công ty bảo hiểm để khiếu nại bồi thường. Đây chính là điểm để chúng ta dựa vào khuyến cáo khách hàng tại VN nhập theo điều kiện FOB hay CFR, tự mua bảo hiểm trong nước để dễ dàng khiếu nại bồi thường.
  5. Incoterms = International Commercial Terms /kəmɜ:ʃᵊl/: các điều khoản thương mại quốc tế, được dùng để phân định trách nhiệm giữa 2 bên mua bán hàng hóa. Bản mới nhất 2010.

Day 12 of insurance vocabularies

Các từ vựng về điều kiện BH hàng hóa:

  1. Institute /ɪn.stɪ.tjʊt/ [noun]: viện, học viện.
  2. Clause /klɔ:z/ [noun]: điều khoản.
  3. Underwriter /ʌn.də.raɪ.tə/ [noun]: nhà bảo hiểm; nhà tính toán mức độ rủi ro và định phí bảo hiểm.
  4. Institute of London Underwriters [ILU]: Hiệp hội [Viện] các nhà bảo hiểm Luân Đôn, là nơi viết ra các điều kiện bảo hiểm hàng hóa ICC áp dụng rộng rãi trên toàn thế giới, bản mới nhất là ICC 01/01/2009.
  5. ICC = Institute Cargo Clauses /klɔ:ziz/: điều kiện [qui tắc] bảo hiểm, theo luật tài phán Anh quốc.
Xem thêm 7 điều bạn cần biết trước chuyến đi du lịch nước ngoài

Các điều kiện BH hàng hóa xuất nhập khẩu quốc tế:

  1. Với hàng hóa đường biển có 3 điều kiện BH chính Institute Cargo Clauses, viết tắt ICC:

ICC A dated 1/1/2009 với phạm vi BH mọi rủi ro

ICC B dated 1/1/2009 với phạm vi BH thu hẹp hơn so với ICC A

ICC C dated 1/1/2009 với phạm vi BH hẹp nhất trong 3 điều kiện BH A, B và C

Và 2 điều khoản bổ sung thông dụng nhất:

Institute War Clauses [Cargo] dated 1/1/2009: mở rộng BH chiến tranh [war /wɔ:/]

Institute Strikes Clauses [Cargo] dated 1/1/2009: mở rộng BH đình công [strike /straɪk/].

  1. Với hàng hóa đường hàng không:

ICC [Air] [excluding sendings by Post] dated 1/1/2009, loại trừ hàng gửi qua bưu điện

Institute War Clauses [Air Cargo] [excluding sendings by Post] dated 1/1/2009

Institute Strikes Clauses [Air Cargo] dated 1/1/2009

  1. Với mặt hàng dầu chở rời Bulk Oil:

Institute Bulk Oil Clauses dated 1/2/1983

Institute Strikes Clauses [Bulk Oil] dated 1/2/1983

  1. Với mặt hàng than Coal /kəʊl/:

Institute Coal Clauses dated 1/10/1982

Institute Strikes Clauses [Coal] dated 1/10/1982

  1. Với mặt hàng cao su tự nhiên Natural Rubber /næ.tʃə.rᵊl rʌbə/:

Institute Natural Rubber Clauses dated 1/1/1984

Institute Strikes Clauses [Natural Rubber] dated 1/1/1984.

  1. Với container [không phải hàng trong container mà là chính container]:

Institute Container Clauses dated 1/1/1987

Institute War and Strikes Clauses [Container] dated 1/1/1987

  1. Với mặt hàng thực phẩm đông lạnh Frozen Food /frəʊ.zən fu:d/

Institute Frozen Food Clauses A [Excluding Frozen Meat] dated 1/1/1986: điều kiện A và loại trừ thịt đông lạnh

Institute Frozen Food Clauses C [Excluding Frozen Meat] dated 1/1/1986: điều kiện C và loại trừ thịt đông lạnh

Institute Strikes Clauses [Frozen Food] [Excluding Frozen Meat] dated 1/1/1986

  1. Với mặt hàng thịt đông lạnh Frozen Meat /mi:t/

Institute Frozen Meat A dated 1/1/1986: điều kiện A

Institute Frozen Meat Clauses A 24 hours breakdown dated 1/1/1986: điều kiện A và 24g ngừng máy lạnh

Breakdown /breɪ.daʊn/: sự hư hỏng; sự phân ra từng mục [như phân ra từng hạng mục được BH trong tổng số tiền BH breakdown of the total sum insured]

Institute Frozen Meat Clauses C 24 hours breakdown dated 1/1/1986: điều kiện C và 24g ngừng máy lạnh

Institute Strikes Clauses [Frozen Meat] dated 1/1/1986

  1. Với mặt hàng đay Jute /dʒu:t/

Institute Jute Clauses dated 1/1/1984

Institute Strikes Clauses [Jute] dated 1/1/1984

  1. IUA = International Underwriting Association of London /ə.səʊ.ʃɪeɪ.ʃᵊn/: Hiệp hội các nhà BH quốc tế Luân Đôn, thay thế ILU [Institute of London Underwriters, xem lại bài hôm trước] từ 1/1/1998 sau quá trình sáp nhập. Các điều kiện BH ICC từ bộ 1982 trở về trước do ILU viết và chỉnh sửa, còn bộ 2009 hiện đang dùng là của IUA.

Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng liên quan đến phạm vi BH trong điều kiện BH ICC C và B. Riêng ICC A có phạm vi BH all risks nên không cần nêu ở đây.

  1. Stranded /stræn.dɪd/ [past participle, P.P, quá khứ phân từ, dùng tương đương như tính từ]: [tàu thuyền] mắc cạn.
  2. Grounded /ɡraun.dɪd/ [P.P]: nằm cạn [do thủy triều xuống và tàu đang ở nơi đó].
  3. Sunk /sʌŋk/ [P.P]: đắm, chìm.
  4. Capsized /kæpsaɪzd/ [P.P]: lật.
  5. Overturned /əʊ.vətɜ:nd/ [P.P] = capsized.
  6. Derailment /dɪreɪl.mənt/ [noun]: trật bánh [của xe].
  7. Collision /kəlɪ.ʒᵊn/ [noun]: đâm va.
  8. Contact /kɔn.tækt/ [noun]: va chạm; tiếp xúc; liên lạc.
  9. External /ɪkstɜ:nᵊl/ [adj]: bên ngoài.
  10. Object /ɔb.dʒɪkt/ [noun]: vật thể.

External object: vật thể bên ngoài.

Contact with external objects: va chạm với các vật thể bên ngoài.

  1. Other than /ʌðə ðæn/: khác với
  2. Distress /dɪstres/ [noun]: tai hoạ, tai nạn.

Port of distress: cảng nơi tàu gặp nạn.

  1. General average /dʒe.nᵊ.rᵊl/ [noun]: tổn thất chung.
  2. Sacrifice /sæk.rɪ.faɪs/ [noun]: sự hy sinh.

General average sacrifice: hy sinh tổn thất chung, nhằm cứu tàu, hàng hoá và cả cước phí khỏi tai nạn. Các chi phí liên quan trực tiếp đến hành động này sẽ được phân bổ cho tất cả các người có quyền lợi liên quan trên chuyến tàu đó.

  1. Jettison /dʒe.tɪ.sᵊn/ [noun]: ném hàng xuống biển [cho nhẹ tàu khi lâm nguy].

Phạm vi bảo hiểm [scope of cover] theo điều kiện ICC C của bảo hiểm hàng hóa vận chuyển, tóm tắt và ôn lại từ vựng các ngày qua:

1.1.Tổn thất hoặc mất mát do:

1.1.1. Cháy [fire] hoặc nổ [explosion]
1.1.2. Tàu bị mắc cạn [stranded], nằm cạn [grounded], đắm [sunk] hoặc lật [capsized]
1.1.3. Phương tiện đường bộ bị lật [overturning] hoặc trật bánh [derailment]
1.1.4. Phương tiện vận chuyển đụng [collision] hoặc va chạm [contact] với vật thể bên ngoài trừ nước [external object other than water]
1.1.5. Dỡ hàng ở cảng nơi tàu bị nạn [discharge of cargo at a port of distress]

Xem thêm THUẬT NGỮ BẢO HIỂM -BẢNG TÓM TẮT ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM TÀI SẢN

1.2. Tổn thất hoặc mất mát do:

1.2.1. Hy sinh tổn thất chung [general average sacrifice]
1.2.2. Ném hàng xuống biển [jettison]

  1. Nhóm từ đã có nêu trong BH tài sản:

Earthquake /ɛ:θ.kweɪk/: động đất
Volcanic eruption /vɔlkæ.nɪk ɪrʌp.ʃᵊn/: núi lửa phun trào
Lightning /laɪt.nɪŋ/: sét

  1. Washing overboard /wɔ.ʃɪŋ əʊ.vəbɔ:d/: sự cuốn trôi xuống biển.
  2. Entry /en.trɪ/ [noun]: sự đi vào.
  3. Lake /leɪk/ [noun]: hồ.

Sea water: nước biển
River water: nước sông
Lake water: nước hồ

  1. Hold /həʊld/ [noun]: hầm hàng.
  2. Storage /stɔ:rɪddʒ/ [noun]: sự chứa, sự cất giữ.

Place of storage: nơi chứa hàng.

  1. Package /pæk.ɪdʒ/ [noun]: kiện hàng.
  2. Lost overboard: bị rơi khỏi tàu.
  3. Dropped /drɔpt/: bị đánh rơi.
  4. Whilst /waɪlst/ = while /waɪl/: trong lúc.

Phần từ vựng của ICC C và B đã xong. Còn ICC A có phạm vi bảo hiểm mọi rủi ro [trừ các điểm loại trừ]. Đây là 3 điều kiện bảo hiểm chính của hàng hóa xuất nhập khẩu.

Tiếp theo với các rủi ro phụ thường được khách hàng yêu cầu bổ sung khi chỉ tham gia điều kiện ICC B hoặc C:

* Theft, Pilferage and Non-Delivery [T.P.ND]: tổn thất do mất trộm hoặc do không giao hàng.

  1. Theft /θeft/ [noun]: mất trộm.
  2. Pilferage /pɪl.fə.ridʒ/ [noun] = theft. Pilferage thường được dùng chỉ việc ăn cắp vặt hàng hóa khi đang trong quá trình vận chuyển.
  3. Delivery /dɪlɪ.və.rɪ/ [noun]: giao hàng.

Non-Delivery: không giao hàng.

* Fresh rain water damage [F.R.W.D]: tổn thất do nước mưa và nước ngọt gây ra.

* Contamination with oil or other cargo [C.O.O.C]: tổn hại / dây bẩn do tiếp xúc với dầu hoặc với hàng hoá khác.

  1. Contamination /kən.tæ.mɪneɪ.ʃᵊn/ [noun]: dây bẩn, nhiễm bẩn.

* Oil contamination: tổn thất do dây bẩn dầu mỡ.

* Breakage, Bending, Denting: tổn thất do vỡ, cong, bẹp.

  1. Breakage /breɪ.kɪdʒ/[noun]: vỡ, bể.

Các rủi ro phụ thường được khách hàng yêu cầu bổ sung khi chỉ tham gia điều kiện ICC B hoặc C [tt]:

  1. Bending /ben.dɪŋ/ [gerund, dùng như noun]: cong.
  2. Denting /den.tɪŋ/: móp, bẹp.

* Hook & Contamination [H.D]: tổn hại do móc cẩu hàng.

  1. Hook /hʊk/ [noun]: móc [cẩu].

* Rats and Vermin [R.V]: tổn hại do chuột bọ.

  1. Rat /ræt/ [noun]: chuột.
  2. Vermin /vɜ:mɪn/[noun, luôn là số nhiều]: sâu bọ.

Các rủi ro phụ trong BH hàng hóa vận chuyển [tt]

* Leakage, Shortage: tổn thất do rò chảy, do giao thiếu hàng.

  1. Leakage /li:kɪdʒ/ [noun]: rò chảy.
  2. Shortage /ʃɔ:tɪdʒ/ [noun]: giao thiếu hàng.

* Chafing and Scratching: tổn thất do cọ xát và làm xước.

  1. Chafing /tʃeɪ.fɪŋ/: cọ xát.
  2. Scratching /skrætʃɪŋ/: trầy xước.
  3. Mould /məʊld/ [noun]: nấm mốc.

* Sweating and Heating [S.H]: tổn thất do đổ mồ hôi, hấp hơi hầm tàu.

  1. Sweating /swe.tiŋ/: đổ mồ hôi.
  2. Heating /hi:tiŋ/: hấp hơi.

*Spontaneous combustion: tự bốc cháy.

  1. Spontaneous /spɔnteɪ.nɪəs/ [adj]: tự phát, tự sinh.
  2. Combustion /kəmbʌ.ʃᵊn/ [noun]: sự đốt cháy.
  3. Damage by acid /æsɪd/: tổn thất do a xít.

Loại trừ riêng đối với một số mặt hàng vận chuyển, thường được các nhà bảo hiểm ghi trên Certificate of Insurance:

* Hàng bàn, ghế, tủ, thủ công mỹ nghệ: Lọai trừ trầy xước và gãy [Exclusion of damage due to scratch and breakage].

* Hàng sắt thép nếu áp dụng ICC A: Loại trừ tổn thất do rỉ sét, oxy hóa, mất màu tự nhiên [Exclusion of damage due to rust, oxidation, self-decoloration].

  1. Rust /rʌst/ [noun]: rỉ sét.
  2. Oxidation /ɔk.sɪdeɪ.ʃən/ [noun]: oxy hóa.
  3. Decoloration /dɪ.kʌ.ləreɪ.ʃən/ [noun]: sự phai màu, mất màu.

* Hàng giày da: Lọai trừ ẩm mốc do thay đổi nhiệt độ [Exclusion of damage due to mould and dampness resulting from change of temperature].

  1. Dampness /dæmp.nɪs/ [noun]: ẩm.
  2. Due to /du:/ do [cái gì].
  3. Result from /rɪzʌlt/ [verb]: do hậu quả của
  4. Temperature /tem.prə.tʃə/ [noun]: nhiệt độ.

* Hàng trong container: ghi trên GCNBH Lọai trừ thiếu hụt hàng khi container còn nguyên niêm seal kẹp chì [Exclusion of cargo shortage when container seals are intact].

  1. Seal /si:l/ [noun]: niêm phong.
  2. Intact /ɪntækt/ [adj]: nguyên vẹn.

* Hàng nến: lọai trừ cong, gãy do nóng tự nhiên [Exclusion of bending and denting damage due to natural heating].

  1. Natural /nætʃᵊ.rᵊl/[adj]: thuộc về tự nhiên.

Video liên quan

Chủ Đề