Đối với bộ số học-logic (alu) trong cpu, phát biểu nào sau đây là đúng

Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn vi xử lý vi điều khiển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.05 KB, 35 trang )

Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn Vi xử lý
vi điều khiển:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vi xử lý là 1 vi mạch có mức tích hợp rất lớn, không thể lập trình
được.
B. Vi xử lý chỉ có khả năng thực hiện các phép toán số học và logic
học.
C. Vi xử lý được điều khiển bởi chương trình được lưu trong bộ nhớ.
D. Chức năng xử lý dữ liệu của vi xử lý chỉ là vận chuyển dữ liệu.
Câu 2: Thành phần chính cấu tạo nên 1 bộ vi xử lý là?
A. Đơn vị số học và logic (ALU), thanh ghi địa chỉ.
B. Bus dữ liệu, đơn vị điều khiển (CU), thanh ghi tạm.
C. Đơn vị số học và logic (ALU), thanh ghi lệnh, đơn vị điều khiển
D. Đơn vị số học và logic (ALU), đơn vị điều khiển (CU) và các thanh
ghi.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Vi xử lý giao tiếp trao đổi thông tin với các thiết bị ngoại vi thông
qua các cổng vào/ra.
B. ALU thực hiện tất cả các thao tác xử lý dữ liệu bên ngoài vi xử lý.
C. Vi xử lý chứa bên trong chip tất cả các thành phần chủ yếu cho
quá trình tính toán ngoại từ bộ nhớ và các cổng vào/ra.
D. Xử lý dữ liệu là chức năng chính của vi xử lý, bao gồm cả tính toán
và vận chuyển dữ liệu.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kích cỡ của ALU tương ứng với kích cỡ của vi xử lý.


B. ALU chỉ chứa một khối chức năng thực hiện các thao tác trên các
dữ liệu.
C. ALU không có chức năng tính số bù một của dữ liệu.
D. Vi xử lý không thể lập trình được.


Câu 5: Chức năng chính của đơn vị điều khiển (CU) là?
A. Tính toán dữ liệu của chương trình từ bộ nhớ
B. Đọc dữ liệu của chương trình từ bộ nhớ
C. Ghi dữ liệu của chương trình từ bộ nhớ
D. Đọc và giải mã các lệnh của chương trình từ bộ nhớ.
Câu 6: Để thực hiện lệnh, CU kích hoạt khối phù hợp trong ALU căn cứ
vào mã lệnh (op-code) trong?
A. Thanh ghi tạm
B. Thanh ghi địa chỉ
C. Thanh ghi mục đích chung
D. Thanh ghi lệnh
Câu 7: ALU có thể dịch hoặc quay trái phải các thanh ghi nào?
A. Thanh ghi trạng thái
B. Thanh ghi dữ liệu tạm thời
C. Thanh ghi lệnh
D. Thanh ghi dùng chung.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mã lệnh xác định các thao tác để CU thực thi.
B. CU thông dịch nội dung của thanh ghi lệnh.
C. CU tiếp nhận 1 chuỗi các tín hiệu điều khiển tương ứng với mã
lệnh nhận được trong thanh ghi lệnh.
D. Các tín hiệu điều khiển mà CU sinh ra sẽ kích hoạt các khối chức
năng phù hợp bên trong ALU thực hiện lệnh.


Câu 9: CU sinh ra các tín hiệu điều khiển và chuyển tới các thành phần
khác của Vi xử lý thông qua?
A. Bộ chứa
B. Bộ đếm chương trình
C. Con trỏ ngăn xếp


D. Bus điều khiển
Câu 10: Các bus dữ liệu nội bộ được sử dụng trong vi xử lý để?
A. Đọc dữ liệu
B. Ghi dữ liệu
C. Tính toán số học và logic
D. Kết nối và truyền dữ liệu giữa các khối logic với nhau
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vi điều khiển là một vi xử lý
B. Vi điều khiển là một máy tính
C. Vi điều khiển không thể sử dụng để điều khiển các thiết bị điện tử.
D. Vi điều khiển là một máy tính được tích hợp trên 1 vi mạch.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vi điều khiển chỉ có bộ chuyển đổi ADC, không có bộ chuyển đổi
DAC.
B. Khối xử lý trung tâm CPU là một phần cơ bản cấu tạo nên 1 vi điều
khiển.
C. Vi điều khiển chỉ chứa các bộ định thời/đếm, không có ngắt logic.
D. Các khối chức năng được tích hợp trên vi mạch của vi điều khiển
là hoàn toàn giống nhau và không có sự thay đổi khi áp dụng với
các thiết bị cụ thể khác nhau.
Câu 13: Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của một vi điều
khiển?


A. Vi điều khiển giúp các thiết bị có thể thực hiện các phép tính logic
và số học đơn giản.
B. Có sự thay đổi các khối chức năng từ thiết bị này sang thiết bị
khác và từ nhà sản xuất này sang nhà sản xuất khác.
C. Tất cả các khối chức năng của vi điều khiển đều được tích hợp
trên 1 vi mạch điện tử duy nhất.


D. Tất cả các vi điều khiển hiện nay đều được sản xuất bởi 1 tập đoàn
duy nhất trên thế giới.
Câu 14: Vi điều khiển 16CXX là của hãng sản xuất nào?
A. Intel
B. Atmel
C. Motorola
D. Microchip
Câu 15: Vi điều khiển MCS-51 là của hãng sản xuất nào?
A. Intel
B. Atmel
C. Motorola
D. Microchip
Câu 16: Vi điều khiển 68HC12 là của hãng sản xuất nào?
A. Intel
B. Atmel
C. Motorola
D. Microchip
Câu 17: Nếu bạn đã từng nghe về bộ xử lý CISC, bạn có biết nó là chữ
viết tắt của tên đầy đủ nào không?
A. Control Industry Set Computer
B. Control Instruction Set Computer
C. Complex Industry Set Computer


D. Complex Instruction Set Computer
Câu 18: Nếu bạn đã từng nghe về bộ xử lý RISC, bạn có biết nó là chữ
viết tắt của tên đầy đủ nào không?
A. Reset Instruction Set Computer
B. Reduced Instruction Set Computer
C. Reset Internal Set Computer


D. Reduced Internal Set Computer
Câu 19: Bộ xử lý RISC có ưu điểm hơn so với bộ xử lý CISC về?
A. Phần mềm
B. Phần cứng
C. Cả phần cứng và phần mềm
D. Không có đáp án nào trong 3 đáp án trên
Câu 20: Bộ xử lý RISC hoạt động với đặc điểm nào sau đây?
A. Không có đồng hồ
B. Đồng hồ đơn
C. Nhiều đồng hồ
D. Chỉ có 2 đồng hồ
Câu 21: Kích thước tập lệnh của bộ xử lý RISC so với CISC là?
A. Nhỏ hơn
B. Như nhau
C. Lớn hơn
D. Không so sánh được
Câu 22: Định dạng hướng dẫn của bộ xử lý RISC là?
A. Định dạng cố định 32-bit
B. Định dạng cố định 16-bit
C. Định dạng cố định 64-bit
D. Các định dạng khác nhau (16-64 bit mỗi lệnh)


Câu 23: Định dạng hướng dẫn của bộ xử lý CISC là?
A. Định dạng cố định 32-bit
B. Định dạng cố định 16-bit
C. Định dạng cố định 64-bit
D. Các định dạng khác nhau (16-64 bit mỗi lệnh)
Câu 24: Chế độ địa chỉ được sử dụng đối với bộ xử lý RISC là?
A. 3-5


B. 5-7
C. 7-9
D. 9-11
Câu 25: Chế độ địa chỉ được sử dụng đối với bộ xử lý CISC là?
A. 12-16
B. 16-18
C. 18-22
D. 12-24
Câu 26: Số đăng kí mục đích chung được sử dụng đối với bộ xử lý RISC
là?
A. 32-60
B. 32-90
C. 32-120
D. 32-192
Câu 27: Số đăng kí mục đích chung được sử dụng đối với bộ xử lý CISC
là?
A. 8-16
B. 16-20
C. 16-24
D. 8-24
Câu 28: Tỉ lệ khóa của bộ xử lý RISC là?


A. 50-100 MHz
B. 100-120 MHz
C. 100-150 MHz
D. 50-150 MHz
Câu 29: Tỉ lệ khóa của bộ xử lý CISC là?
A. 30-35 MHz
B. 35-50 MHz


C. 30-50 MHz
D. 33-50 MHz
Câu 30: Giá trị CPI trung bình nào sau đây là có thể thỏa mãn đối với bộ
xử lý RISC?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vi xử lý có chứa cổng I/O tích hợp
B. Vi điều khiển không có cổng I/O tích hợp
C. Cả vi xử lý và vi điều khiển đều không có cổng I/O tích hợp
D. Chỉ có vi điều khiển có cổng I/O tích hợp
Câu 32: Về cơ bản, việc tiêu thụ năng lượng của vi xử lý so với vi điều
khiển là?
A. Nhiều hơn
B. Như nhau
C. Ít hơn
D. Không so sánh được
Câu 33: Thị trường của vi xử lý là?
A. Thị trường cao cấp


B. Thị trường nhúng
C. Không có thị trường nào
D. Không có đáp án nào ở trên
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng về ứng dụng của vi xử lý và vi
điều khiển?
A. Vi xử lý được ứng dụng trong mục đích chung trong thiết kế và vận
hành


B. Vi điều khiển được ứng dụng trong mục đích chung trong thiết kế
và vận hành
C. Vi xử lý được ứng dụng theo định hướng hoặc tên miền cụ thể.
D. Vi điều khiển không được ứng dụng nhiều trong các thiết bị điện
tử
Câu 35: Hầu hết các bộ vi xử lý sử dụng cấu trúc gì?
A. RISC và Von Neumann
B. CISC và Von Neumann
C. RISC và Harvard
D. CISC và Harvard
Câu 36: Hầu hết các bộ vi điều khiển sử dụng cấu trúc gì?
A. RISC và Von Neumann
B. CISC và Von Neumann
C. RISC và Harvard
D. CISC và Harvard
Câu 37: Vi điều khiển nào sau đây sử dụng cấu trúc CISC?
A. Atmega16
B. PIC 16CXX
C. SHARC
D. MCS-51
Câu 38: Vi điều khiển nào sau đây sử dụng cấu trúc CISC?


A. Atmega16
B. Atmega8
C. MCS-96
D. 8051
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tốc độ thực hiện của vi điều khiển rất chậm bởi không có các thiết
bị ngoại vi sẵn có.


B. Thiết kế 1 bộ vi điều khiển sẽ mất nhiều thời gian hơn khi thiết kế
1 bộ vi xử lý.
C. Việc giao tiếp giữa các thiết bị ngoại vi và chương trình của vi điều
khiển là khó khăn hơn khi so sánh với bộ vi xử lý.
D. Bộ vi xử lý có tốc độ nhanh hơn so với các bộ vi điều khiển bởi
“clock”
Câu 40: Ứng dụng nào sau đây không phải là của vi xử lý?
A. Hệ thống máy tính
B. Hệ thống quốc phòng
C. Mạng thông tin liên lạc
D. Đồng hồ đeo tay
Câu 41: Ứng dụng nào sau đây không phải là của vi điều khiển?
A. Đồng hồ
B. Điện thoại di động
C. Máy nghe nhạc mp3
D. Mạng thông tin liên lạc
Câu 42: Nhìn chung, giá thành của 1 bộ vi điều khiển so với 1 bộ vi xử lý
là?
A. Rẻ hơn
B. Như nhau
C. Đắt hơn


D. Không so sánh được
Câu 43: Nếu bạn đã từng nghe đến khái niệm về các bộ xử lý tín hiệu số
DSP, vậy bạn có biết DSP được viết đầy đủ là gì không?
A. Digital Sign Processing
B. Digital Signed Processing
C. Digital Signal Processing
D. Digital Signal Processor


Câu 44: Các bộ xử lý tín hiệu số DSP sử dụng kiến trúc nào?
A. Harvard
B. Von Neumann
C. Cả Harvard và Von Neumann
D. Không sử dụng kiến trúc nào ở trên
Câu 45: Sử dụng các bộ nhớ riêng biệt cho chương trình với các bus địa
chỉ và bus dữ liệu độc lập với nhau là đặc điểm của kiến trúc vi điều
khiển theo kiểu?
A. Harvard
B. Von Neumann
C. Cả Harvard và Von Neumann
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 46: Với đặc điểm có 2 đường địa chỉ và dữ liệu riêng biệt giúp cho
kiến trúc Vi điều khiển theo kiểu Harvard?
A. Chỉ cần thêm 1 kênh phân chia thời gian cho các bus địa chỉ và dữ
liệu.
B. Cần thêm rất nhiều kênh phân chia thời gian cho các bus địa chỉ và
dữ liệu
C. Cần thêm 2 kênh phân chia thời gian cho các bus địa chỉ và dữ liệu
D. Không cần phải có kênh phân chia thời gian cho các bus địa chỉ và
dữ liệu


Câu 47: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?
A. Kiến trúc Harvard hỗ trợ các bus song song cho địa chỉ và dữ liệu.
B. Kiến trúc Harvard cho phép tổ chức bên trong khác nhau sao cho
câu lệnh có thể được nạp trước và giải mã trong khi vẫn có dữ liệu
đang được thực hiện.
C. A, B kết hợp lại sẽ được 1 phát biểu đầy đủ và chính xác nhất
D. Đáp án A sai, đáp án B đúng


Câu 48: Các vi điều khiển nào dưới đây sử dụng kiến trúc Harvard?
A. MCS-51, 68HC11
B. MCS-51, PIC
C. PIC, 68HC11
D. MCS-51, 68HC11 và PIC
Câu 49: Chương trình và dữ liệu chia sẻ cùng 1 bộ nhớ là đặc điểm của
vi điều khiển sử dụng kiến trúc nào?
A. Harvard
B. Von Neumann
C. Cả Harvard và Von Neumann
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kiến trúc vi điều khiển theo kiểu Von Neumann làm cho việc lưu
trữ và chỉnh sửa các chương trình rất khó khăn
B. Việc lưu mã có thể tối ưu và chỉ cần phải nạp 1 lần để hình thành
câu lệnh
C. Với kiến trúc Von Neumann, việc nạp chương trình và dữ liệu
được tiến hành bằng cách sử dụng kênh phân chia thời gian.
D. Việc nạp chương trình đối với kiến trúc Von Neumann không làm
ảnh hưởng đến hiệu suất làm việc của vi điều khiển.


Câu 51: Vi điều khiển nào sau đây sử dụng kiến trúc vi điều khiển Von
Neumann?
A. 68HC11, PIC
B. PIC, MCS-51
C. MCS-51, 68HC11
D. 68HC11
Câu 52: Vi xử lý 8088 có bus dữ liệu ngoại vi 8-bit và nó là 1 bộ vi xử lý?
A. 8-bit


B. 16-bit
C. 32-bit
D. 64-bit
Câu 53: Vi xử lý 8085 là 1 vi xử lý?
A. 8-bit
B. 16-bit
C. 32-bit
D. 64-bit
Câu 54: MCS-51 là họ vi điều khiển?
A. 8-bit
B. 16-bit
C. 32-bit
D. 64-bit
Câu 55: MCS-96 là họ vi điều khiển?
A. 8-bit
B. 16-bit
C. 32-bit
D. 64-bit
Câu 56: Ngày nay, các thiết bị nhúng ngày càng trở nên phổ biến. Vậy
phát biểu nào dưới đây là đúng đối với thiết bị nhúng?


A. Thiết bị nhúng là 1 thiết bị với tất cả các khối chức năng được tích
hợp trên chip, chứa các bộ nhớ chương trình.
B. Thiết bị nhúng là 1 thiết bị với tất cả các khối chức năng được tích
hợp trên chip, chứa các bộ nhớ dữ liệu.
C. Thiết bị nhúng là 1 thiết bị với tất cả các khối chức năng được tích
hợp trên chip, bao gồm cả bộ nhớ chương trình và bộ nhớ dữ liệu.
D. Thiết bị nhúng bắt buộc phải có các bus dữ liệu và địa chỉ bên
ngoài.


Câu 57: 89C2051 là 1 bộ điều khiển nhúng của hãng sản xuất Atmel, loại
vi điều khiển này có số chân là?
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
Câu 58: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mã chương trình của thiết bị nhúng không thể được thực hiện từ
bộ nhớ chương trình nội
B. Mã chương trình của thiết bị nhúng chỉ được thực hiện từ bộ nhớ
chương trình bên ngoài
C. Mã chương trình của thiết bị nhúng chỉ được thực hiện từ bộ nhớ
chương trình nội
D. Mã chương trình của thiết bị nhúng có thể được thực hiện từ bộ
nhớ chương trình nội và bên ngoài.
Câu 59: Các thiết bị bộ nhớ ngoại vi có số lượng bus địa chỉ/dữ liệu
ngoại vi là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4


Câu 60: Nhiệm vụ của bộ chuyển đổi ADC là?
A. Biến đổi tín hiệu tương tự, liên tục sang tín hiệu tương tự, liên
tục.
B. Biến đổi tín hiệu tương tự, liên tục sang tín hiệu số.
C. Biến đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự, liên tục.
D. Biến đổi tín hiệu số sang tín hiệu số.
Câu 61: Tính năng nào sau đây không phải là tính năng của phân hệ


chuyển đổi ADC trong vi điều khiển Atmega16?
A. 8 kênh đầu vào với độ phân giải 12-bit
B. Độ chính xác tuyệt đối ±2 LSB
C. Có thể lựa chọn sắp xếp dữ liệu căn phải hoặc căn trái
D. Dải điện áp chuyển đổi từ 0 đến .
Câu 62: Để thực hiện 1 chu trình chuyển đổi ADC, bộ chuyển đổi ADC
của Atmega16 cần số lượng chu kỳ xung đồng hồ là?
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Câu 63: Điện áp tương tự đầu vào của bộ chuyển đổi ADC phải nằm
trong khoảng giá trị nào?
A. Từ 0 đến 127
B. Từ 127 đến 1023
C. Từ 0 đến 1023
D. Từ 0 đến
Câu 64: Điện áp tham chiếu cho bộ chuyển đổi ADC được cung cấp
thông qua các chân là?
A. và
B.


C.
D. Không cần thông qua bất kì chân nào
Câu 65: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về một khung truyền dữ
liệu cơ bản của chuẩn giao tiếp UART?
A. Start bit luôn luôn ở mức cao, stop bit luôn luôn ở mức thấp
B. Start bit luôn luôn ở mức thấp, stop bit luôn luôn ở mức cao
C. Start bit và stop bit luôn luôn ở mức thấp


D. Start bit và stop bit luôn luôn ở mức cao
Câu 66: Khoảng giá trị của bit dữ liệu trong 1 khung truyền dữ liệu cơ
bản của chuẩn giao tiếp UART là?
A. 0 đến 7
B. 0 đến 8
C. 0 đến 9
D. 0 đến 10
Câu 67: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về bit kiểm tra
chẵn lẻ (Parity bit)?
A. Bit kiểm tra chẵn lẻ dùng để kiểm tra dữ liệu truyền có đúng hay
không.
B. Parity chẵn nghĩa là số bit 1 trong dữ liệu truyền cùng với bit
Parity luôn là số chẵn
C. Parity lẻ nghĩa là số bit 0 trong dữ liệu truyền cùng với bit Parity
luôn là số lẻ.
D. Bit Parity không phải là bit bắt buộc và vì thế chúng ta có thể loại
bỏ bit này ra khỏi khung truyền.
Câu 68: Mục đích chính của việc sử dụng các điện trở kéo lên cho 2
đường SDA và SCL trong mạng I2C là?
A. Vì người ta thích làm như vậy
B. Để dữ liệu được xử lý nhiều hơn


C. Để cho dữ liệu ổn định, ổn định dòng
D. Không có điều nào đúng trong các điều trên
Câu 69: Trong 1 mạng I2C thì?
A. Chân SDA luôn hoạt động ở chế độ đóng, chân SCL luôn hoạt động
ở chế độ mở.
B. Chân SDA luôn hoạt động ở chế độ mở, chân SCL luôn hoạt động
ở chế độ đóng.


C. Chân SDA và chân SCL luôn hoạt động ở chế độ đóng.
D. Chân SDA và chân SCL luôn hoạt động ở chế độ mở.
Câu 70: Các thiết bị trên bus I2C hoạt động như thế nào?
A. Ở mức thấp
B. Ở mức cao
C. Lúc ở mức cao, lúc ở mức thấp
D. Không thể xác định
Câu 71: Về mặt lý thuyết, I2C sử dụng bao nhiêu bit để xác định địa chỉ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 72: Trên 1 bus của I2C có thể có bao nhiêu địa chỉ tương ứng với số
lượng thiết bị có thể kết nối?
A. 32
B. 64
C. 127
D. 128
Câu 73: Trên 1 bus của I2C thực tế thì có bao nhiêu địa chỉ được dùng
cho các thiết bị slave?


A. 110
B. 111
C. 112
D. 113
Câu 74: Biết rằng I2C sử dụng 1 bit để quy định việc đọc dữ liệu, vậy bit
đó là bit nào?
A. Bit 0
B. Bit 1


C. Bit 2
D. Bit 3
Câu 75: Biết rằng I2C sử dụng 1 bit để quy định việc ghi dữ liệu, vậy bit
đó là bit nào?
A. Bit 0
B. Bit 1
C. Bit 2
D. Bit 3
Câu 76: Các thanh ghi điều khiển INPUT/OUTPUT của vi điều khiển
Atmega16 là?
A. GICR, DDRx, PORTx
B. PORTx, DDRx, PINx
C. PINx, DDRx, GICR
D. Đáp án khác
Câu 77: Với vi điều khiển Atmega16, PORTx là thanh ghi gì?
A. Thanh ghi dữ liệu
B. Thanh ghi điều hướng dữ liệu
C. Thanh ghi địa chỉ các chân đầu vào
D. Đáp án khác
Câu 78: Với vi điều khiển Atmega16, DDRx là thanh ghi gì?


A. Thanh ghi dữ liệu
B. Thanh ghi điều hướng dữ liệu
C. Thanh ghi địa chỉ các chân đầu vào
D. Đáp án khác
Câu 79: Với vi điều khiển Atmega16, PINx là thanh ghi gì?
A. Thanh ghi dữ liệu
B. Thanh ghi điều hướng dữ liệu
C. Thanh ghi địa chỉ các chân đầu vào


D. Đáp án khác
Câu 80: Các thanh ghi điều khiển INPUT/OUTPUT của vi điều khiển
Atmega16 là các thanh ghi?
A. 8 bit
B. 10 bit
C. 12 bit
D. 16 bit
Câu 81: Các thanh ghi điều khiển ngắt ngoài của vi điều khiển Atmega16
là?
A. MCUCR
B. GICR
C. MCUCSR
D. Cả 3 thanh ghi trên
Câu 82: Với vi điều khiển Atmega16, thanh ghi dùng để cho phép
interrupt hoạt động là?
A. MCUCR
B. GICR
C. MCUCSR
D. ADMUX
Câu 83: Ý nghĩa của câu lệnh sau trong chương trình?


GICR |= (1<<7)
A. Bật chế độ interrupt0
B. Bật chế độ interrupt1
C. Bật chế độ interrupt2
D. Bật chế độ interrupt7
Câu 84: Ý nghĩa của câu lệnh sau trong chương trình?
GICR |= (1<<6)
A. Bật chế độ interrupt0


B. Bật chế độ interrupt1
C. Bật chế độ interrupt2
D. Bật chế độ interrupt6
Câu 85: Ý nghĩa của câu lệnh sau trong chương trình?
GICR |= (1<<5)
A. Bật chế độ interrupt0
B. Bật chế độ interrupt1
C. Bật chế độ interrupt2
D. Bật chế độ interrupt5
Câu 86: 4 bit trong thanh ghi MCUCR được sử dụng trong thiết lập các
điều kiện điều khiển chương trình ngắt ngoài là?
A. 0 đến 3
B. 1 đến 4
C. 2 đến 5
D. 5 đến 8
Câu 87: Trong thanh ghi MCUCR, có 2 bit được sử dụng để điều khiển
cho chế độ ngắt ngoài interrupt1, các bit đó nằm ở các vị trí nào?
A. 0 và 7
B. 1 và 2


C. 2 và 3
D. 3 và 4
Câu 88: Trong thanh ghi MCUCR, có 2 bit được sử dụng để điều khiển
cho chế độ ngắt ngoài interrupt0, các bit đó nằm ở các vị trí nào?
A. 0 và 1
B. 1 và 2
C. 2 và 3
D. 6 và 7
Câu 89: Ý nghĩa của câu lệnh sau trong chương trình?


MCUCR |= (1<<3)
A. Khai báo điều kiện khi nào xảy ra interrupt cho interrupt0
B. Khai báo điều kiện khi nào xảy ra interrupt cho interrupt1
C. Khai báo điều kiện khi nào xảy ra interrupt cho interrupt2
D. Đáp án khác
Câu 90: Bất kì sự thay đổi nào của chân INT1 đều tạo ra 1 yêu cầu ngắt
khi?
A. ISC11 = 0, ISC10 = 1
B. ISC11 = 0, ISC10 = 0
C. ISC11 = 1, ISC10 = 0
D. ISC11 = 1, ISC10 = 1
Câu 91: Hàm sei() được sử dụng trong chương trình của chúng ta để?
A. Để tính tổng
B. Để tạo ra một số ngẫu nhiên
C. Để đếm giá trị của 1 biến
D. Cho phép ngắt toàn cục
Câu 92: Thanh ghi duy nhất của vi điều khiển Atmega16 cho phép thực
hiện điều khiển ngắt interrupt2 là?


A. MCUCR
B. GICR
C. MCUCSR
D. TCCR0
Câu 93: Biết rằng trên thanh ghi MCUCSR có 1 bit là ISC2 dùng để set
trạng thái mô tả cho ngắt interrupt2, bạn có biết bit đó nằm ở vị trí nào
của thanh ghi đó không?
A. Vị trí 0
B. Vị trí 3
C. Vị trí 6


D. Vị trí 7
Câu 94: Timer là 1 mô đun?
A. Liên hệ chặt chẽ với CPU
B. Bắt buộc nằm bên trong CPU
C. Độc lập hoàn toàn so với CPU
D. Đáp án khác
Câu 95: Chức năng chính của Timer là?
A. Đếm sự kiện
B. Đếm thời gian
C. Tạo xung PWM
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 96: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Timer0 có độ rộng là 16-bit
B. Timer2 có độ rộng là 16-bit
C. Timer1 có độ rộng là 16-bit
D. Timer1 có độ rộng là 8-bit
Câu 97: Các thanh ghi điều khiển Timer0 của vi điều khiển Atmega16 là?
A. TCCR0, TCNT0, OCR0, TIMSK và TIFR.


B. TCCR0, TCNT0, OCR0, TIMSK.
C. TCCR0, TCNT2, OCR0, TIMSK và TIFR.
D. TCCR0, TCNT0, OCR1, TIMSK và TIFR.
Câu 98: Các thanh ghi được dùng chung cho cả 3 chế độ Timer là?
A. OCR0 và TIMSK
B. TCNT2 và TIFR
C. TIFR và TIMSK
D. TCCR0 và OCR2
Câu 99: Với chế độ Timer0 của vi điều khiển Atmega16, thanh ghi được
sử dụng để điều khiển hoạt động của Timer/Counter0 là?


A. TCCR0
B. TCNT0
C. TIMSK
D. TIFR
Câu 100: Với chế độ Timer0 của vi điều khiển Atmega16, thanh ghi chứa
giá trị vận hành Timer/Counter0 là?
A. TCCR0
B. TCNT0
C. TIMSK
D. TIFR
Câu 101: Thanh ghi TCNT0 của vi điều khiển Atmega16 cho phép đọc và
ghi?
A. Một cách trực tiếp
B. Một cách gián tiếp
C. Tùy từng điều kiện
D. Đáp án khác
Câu 102: Trong thanh ghi TCCR0 của vi điều khiển Atmega16, chúng ta
có thể lựa chọn chế độ hoạt động của Timer/Counter0 bằng các bit?


A. WGM0[1:0]
B. COM0[1:0]
C. CS0[2:0]
D. Đáp án khác
Câu 103: Trong thanh ghi TCCR0 của vi điều khiển Atmega16, chúng ta
có thể xác định chế độ hoạt động của Timer/Counter0 bằng các bit?
A. WGM0[1:0]
B. COM0[1:0]
C. CS0[2:0]
D. Đáp án khác


Câu 104: Trong thanh ghi TCCR0 của vi điều khiển Atmega16, chúng ta
có thể chọn nguồn xung đồng hồ cho Timer/Counter0 thông qua các
bit?
A. WGM0[1:0]
B. COM0[1:0]
C. CS0[2:0]
D. Đáp án khác
Câu 105: Thanh ghi của vi điều khiển Atmega16 được sử dụng để lưu
một giá trị 8-bit do người dùng định nghĩa và so sánh giá trị đó liên tục
với giá trị của thanh ghi TCNT0?
A. TCCR0
B. TIMSK
C. TIFR
D. TCCR1
Câu 106: Chữ “C” trong tên của thanh ghi OCR0 của vi điều khiển
Atmega16 là?
A. Control
B. Central


C. Compare
D. Đáp án khác
Câu 107: Công thức tính tần số của Timer là?
A.
B.
C.
D.
Câu 108: Công thức tính thời gian tràn của Timer là?
A.
B.


C.
D.
Câu 109: Các thanh ghi điều khiển PWM của Timer0 là?
A. TCNT0
B. OCR0
C. TCCR0 và OCR0
D. TCNT0, OCR0 và TCCR0
Câu 110: Các thanh ghi quan trọng dùng để điều khiển bộ chuyển đổi
ADC của vi điều khiển Atmega16 là?
A. ADMUX, ADCSRA, ADCH
B. ADMUX, ADCH, ADCL
C. ADCSRA, ADCH, ADCL
D. ADMUX, ADCSRA, ADCH/ADCL
Câu 111: Trong thanh ghi ADMUX của vi điều khiển Atmega16, các bit
được sử dụng để xác định điện áp tham chiếu cho bộ chuyển đổi ADC
là?
A. REFS[1:0]
B. ADLAR


C. MUX[4:3]
D. MUX[4:0]
Câu 112: Nếu bit REFS1 = 1 và bit REFS = 0 thì điện áp tham chiếu của
bộ chuyển đổi ADC là?
A. , điện áp tham chiếu nội bị tắt
B. , với tụ điện được nối vào chân
C. Không sử dụng
D. Điện áp tham chiếu nội 2,56 với một tụ điện được nối vào chân
Câu 113: Bit nào trong thanh ghi ADMUX của vi điều khiển Atmega16
được sử dụng để căn lề trái hay phải cho kết quả chuyển đổi?


A. REFS[1:0]
B. MUX[4:3]
C. MUX[4:0]
D. ADLAR
Câu 114: Các bit MUX[4:0] trong thanh ghi ADMUX của vi điều khiển
Atmega16 có chức năng là gì?
A. Xác định điện áp tham chiếu
B. Căn lề trái hoặc phải cho kết quả chuyển đổi
C. Lựa chọn kênh đầu vào cho bộ chuyển đổi
D. Đáp án khác
Câu 115: Để chọn được kênh ADC7, chúng ta cần phải ghi giá trị nào tới
thanh ghi ADMUX?
A. 00001
B. 00101
C. 01110
D. 00111
Câu 116: Trong thanh ghi ADCSRA của vi điều khiển Atmega16, bit có
khả năng bật/tắt bộ chuyển đổi ADC là?