Đoạn hội thoại tiếng Trung về mua bán quần áo

Nên mặc cả thế nào khi đi mua sắm ở Trung Quốc.? Bài viết này Chinese sẽ giới thiệu với bạn các nhóm từ và những đoạn hội thoại mua bán trong chủ đề mua sắm trong tiếng Trung.

⇒ Xem lại bài 9: Đổi tiền

Giúp chị em đi Trung Quốc du lịch, mua bán ngắm đồ trả giá giao tiếp với người dân bản xứ chọn size với giá cả hợp lý nhé!

 Mua sắm tiếng Trung Quốc [买东西]

Phần #1: Mẫu câu thông dụng

Xin hỏi, gần đây có cái chợ nào không?
  • 有啊,对面有一个。
  • Yǒu a, duì miàn yǒu yī gè.
  • Lểu a, tuây mẹn iểu ý cưa.
Có đấy, đối diện chỗ chúng ta có một cái chợ đấy.
  • 你要买什么东西?
  • Nǐ yào mǎi shén me dōng xī?
  • Nỉ dao mải sấn mơ tung xi?
Chị muốn mua đồ gì?
Tôi muốn mua mấy bộ quần áo và một ít hoa quả.
Cửa hàng hoa quả ngay gần chợ quần áo. Chị đi dến đối diện là nhìn thấy.
  • 谢谢你。
  • Xiè xiè nǐ.
  • Xiê xiề nỉ.
Cám ơn anh.
(在水果店) [ tại cửa hàng hoa quả]
Cô ơi, đào bao tiền một kg?
10 đồng.
Tôi muốn 1 kg đào, 2 kg táo.
Đào 10 đồng, táo 30 đồng. Tổng cộng 40 đồng.
  • 好的。谢谢你。
  • Hǎo de. Xiè xiè nǐ.
  • Hảo dợ. Xiê xiề nỉ.
Đươc rồi, cám ơn cô.
在衣服店) [ tại cửa hàng quần áo]
Em ơi, cái váy này có mấy cỡ?
  • 有4个号码:S, M, L, XL。
  • Yǒu 4 gè hào mǎ:S, M, L, XL.
  • Giẩu xự cưa hạo mả:S, M, L, XL.
Có 4 cỡ: S, M, L, XL
  • 有什么颜色?
  • Yǒu shén me yán sè?
  • Giẩu sấn mơ dén sưa?
Có mấy màu?
Có 3 màu: đỏ, trắng, đen
  • 你要什么颜色的?
  • Nǐ yào shén me yán sè de?
  • Nỉ ieo sấn mư dén sựa?
Chị muốn mua màu gì?
  • 我喜欢白色的。
  • Wǒ xǐ huān bái sè de.
  • Ủa xỉ khoạn bái sựa tơ.
Tôi muốn mua màu trắng.
  • 给你这件。
  • Gěi nǐ zhè jiàn.
  • Cấy nỉ trợ chẹn.
Đây chị xem đi.
Bộ này hơi nhỏ, lấy cho chị cỡ M.
Xin lỗi chị, màu trắng không còn cỡ M.
  • 你要红色的吗?
  • Nǐ yào hóng sè de ma?
  • Nỉ dao khúng sựa tơ ma?
Chị xem màu đó có được không?
Ok. Tôi có thể thử được không? Xem có hợp với tôi không?
  • 好的,没问题。
  • Hǎo de, méi wèn tí.
  • Hảo tơ, mấy uân thí.
Vâng, chị cứ thử đi.
  • 谢谢你。
  • Xièxiè nǐ.
  • Xiê xiề nỉ.
Cảm ơn em.

Phần #2: Từ vựng

Ghi chú: Nên mặc cả thế nào khi đi mua sắm ở Trung Quốc.

Ví dụ:

Phần #3: Hội thoại tổng hợp

Xin hỏi, đôi giày này bao nhiêu tiền?
  • 100块。
  • Yī băi kuài.
  • Y bải khoai.
100 tệ.
  • 什么颜色?什么号码?
  • Shén me yán sè? Shén me hào mǎ?
  • Sấn mơ dén sưa? Sấn mơ khào mả?
Có màu gì? Có những cỡ nào?
Có hai màu đen và màu đỏ, có từ cỡ 35 – 40.
Cho tôi xem màu đen cỡ 37.
  • 给你这双。
  • Gěi nǐ zhè shuāng.
  • Cẩy nỉ trợ soang.
Chị xem đi.
Màu đen nhìn hơi già, đưa tôi màu đỏ xem sao.
Vâng….. Chị đi màu đỏ nhìn trẻ Trung.
Giá 100 tệ hơi đắt, co bớt giá đi được không? Giá 70 tệ/ đôi nhé.
Giá đó không được đâu chị ơi, thôi lấy chị 80 tệ.
Được rồi, lấy cho tôi đôi màu đỏ đi.
Vâng.

Video hội thoại bài 10 Đi mua sắm trong tiếng Trung

Dưới đây là đoạn hội thoại mẫu do học sinh đang theo học tại Chinese biên tập và thực hiện:

Với vốn từ vựng và những câu đối thoại trên trong tay, bạn có thể tự tin đi mua sắm tại các khu chợ của Trung Quốc hoặc oder sản phẩm bên đó rồi nhé!

Bạn có thể đăng ký thêm khóa học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu để có thêm vốn từ khi qua nước bạn mua sắm nhé !!

⇒ Xem tiếp bài 11: Chủ đề đi ăn uống

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn:chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

.

Tại các buổi học tiếng Trung của THANHMAIHSK, bạn sẽ được thực hành nói tiếng Trung với rất nhiều chủ đề khác nhau. Khi được thực hành tiếng Trung giao tiếp thường xuyên như vậy, khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung của bạn sẽ  được cải thiện rất nhanh đó nhé! 

Tự học tiếng Trung hôm nay sẽ giới thiệu với bạn các nhóm từ trong chủ đề mua sắm, chị em đi ngắm đồ tha hồ mà nói và cho nha!

Tiếng trung trong mua sắm
STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Mua sắm 购物 Gòuwù
2 Chợ 市场 shìchǎng
3 Mua 购买 gòumǎi
4 Bán mài
5 Giá tiền 价钱 jiàqián
6 Siêu thị 超级市场 chāojí shìchǎng
7 Cửa hàng 商店 shāngdiàn
8 Trung tâm thương mại 购物中心 gòuwù zhòng xīn
9 Giảm giá 特卖 tèmài
10 Khuyến mại 晋升 jìnshēng
11 Đắt 昂贵 ángguì
12 Rẻ jiàn
13 Đồ chơi 玩具 wánjù
14 Chất lượng 质量 zhìliàng
15 Màu sắc 颜色 yánsè
16 Tính tiền 结账 jiézhàng
17 Hóa Đơn 法案 fǎ’àn
18 Quẹt thẻ 滑动 huádòng
19 Thử 试穿 shì chuān
20 Xem 看到 kàn dào
21 Đồ dùng gia đình 家用设备 jiāyòng shèbèi
22 Đẹp 漂亮 piàoliang
23 giá thấp 低价 dī jià
24 giá cao 昂贵 ángguì
25 giá rẻ jiàn
26 tiền mặt 现金 xiànjīn
27 Thẻ tín dụng 信用 Xìnyòng
28 Cửa hàng quần áo 服装店 fúzhuāng diàn
29 Cửa hàng bán đồ lưu niệm 纪念品商店 jìniànpǐn shāngdiàn
30 Cửa hàng mỹ phẩm 化妆品店 huàzhuāngpǐn diàn
31 Cửa hàng điện máy 电子产品商店 diànzǐ chǎnpǐn shāngdiàn
32 Đồ cổ trang 古玩 gǔwàn
33 Cửa hàng thời trang 时装店 shízhuāng diàn

1. 请问这个多少钱?

qǐngwèn zhè ge duōshao qián?

xin hỏi cái này bao nhiêu tiền?

2.  我可以试试吗?  

wǒ kěyǐ shìshì ma?

tôi có thể thử được không?

3. 有别的颜色吗?   

yǒu biéde yánsè ma?

có màu khác không?

4. 这个质量还不错,但颜色不好看。

zhège zhìliàng hái búcuò dàn yánsè bù hǎokàn.

cái này chất khá tốt nhưng màu không được đẹp lắm.

5. 我随便看看。

wǒ suíbiàn kànkan

tôi xem qua một chút.

6.    你能不能帮我看一下价格?

nǐ néng bù néng bàng wǒ kàn yíxià jiàgé.

anh xem hộ tôi cái này giá bao nhiêu.

7. 那不合理。

nà bù hélǐ.

như thế không hợp lí lắm.

8. 最低你能出什么价?

zuì dī nǐ néng chū shénme jià?

anh đưa ra giá thấp nhất là bao nhiêu?

9. 给我打个折吧。

gěi wǒ dǎ ge zhé ba.

giảm giá cho tôi đi.

10. 这个价真的太贵了,我买不起。

zhè ge jià tài guì le, wǒ mǎi bù qǐ.

giá này thực sự quá đắt, tôi không mua nổi.

11.  你卖给我便宜一点嘛。

nǐ mài gěi wǒ piányì yīdiǎn ma.

anh bán rẻ hơn chút cho tôi đi.

12. 能不能给我一张发票?

néng bù néng gěi wǒ yīzhāng fāpiào?

anh có thể viết cho tôi tờ hóa đơn không?

13. 这里可以刷卡吗?

zhèlǐ kěyǐ shuākǎ ma?

ở đây có quẹt thẻ được không?

Học tiếng trung theo chủ đề: mua sắm

Học tiếng Trung trực tuyến, online tại THANHMAIHSK được tương tác trực tiếp với giao viên, giao tiếp các chủ đề thường gặp trong đời sống.

1. 你好需要帮忙吗?

nǐ xūyào bàngmáng ma?

bạn muốn giúp gì không?

2. 今天全场对折了。

jīntiān quán chǎng duì zhé le.

hôm nay đang sell off 50%.

3. 你放心,我们家的东西是最好的了。

nǐ fàngxin, wǒmen jiā de dōngxi shì zuì hǎo de le.

bạn yên tâm đi, đồ chỗ tôi là tốt nhất rồi đấy.

4. 这是畅销货。

zhèshì chàng xiāo huò.

hàng này đang bán chạy nhất đấy.

5. 这个更便宜呢

zhège gèng piányì ne.

cái này rẻ hơn này.

6. 你要买几个,买多给你优惠。

nǐ yào mǎi jǐ ge, mǎi duō gěinǐ yōuhuì.

bạn mua mấy cái, mua nhiều tôi giảm giá nhiều.

7. 这个价实在是最便宜了.

zhège jià shízài shì zuì piányì le.

cái giá này thực sự là rẻ nhất rồi đấy.

8. 你用的是什么钱?人民币还是美金。

nǐ yòng de shì shénme qián? rénmínbì háishì měijīn.

bạn dùng loại tiền nào? nhân dân tệ hay là đô la.

9. 你有现金吗?

nǐ yǒu xiànjīn ma?

bạn có tiền mặt không?

huān yínɡ ɡuānɡ lín,nín yào mǎi shén me?欢迎光临,您要买什么?

Chào mừng bạn! Bạn muốn mua gì?

Video liên quan

Chủ Đề