Bài tập tiếng Anh tổng hợp lớp 3

“Bài tập tiếng Anh lớp 3 có những dạng nào?” – câu hỏi được nhiều phụ huynh có con mới vào lớp 3 quan tâm. Toomva sẽ giúp phụ huynh giải đáp câu hỏi đó.

Hiện nay, dù nhiều bé được học tiếng Anh từ lớp 1 hay thậm chí là từ mẫu giáo, nhưng bài tập tiếng Anh lớp 3 vẫn được quan tâm đặc biệt bởi lớp 3 là lớp đầu tiên mà các bé cần học nhiều kiến thức nền tảng quan trọng. Thêm vào đó, tình hình dịch bệnh phức tạp khiến các bé phải học online tại nhà cũng là một lý do khiến bố mẹ muốn nắm rõ những dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 để luyện thêm cho con những kiến thức căn bản.

Trong bài viết này, hãy cùng Toomva tìm hiểu các dạng bài tập có trong chương trình tiếng Anh lớp 3 để giúp bé yêu nhà mình học tập tốt hơn nhé! 

Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 cần biết

Khi lên lớp 3, bài tập về tiếng Anh của các bé chủ yếu gồm những dạng sau: 

  1. Phân loại từ vựng
  2. Chọn từ ngữ đề điền vào chỗ trống 
  3. Sắp xếp lại từ thành câu hoàn chỉnh
  4. Nối ghép các từ thành câu có nghĩa
  5. Tìm từ khác những từ còn lại
  6. Tìm lỗi sai
  7. Đọc hiểu và trả lời câu hỏi
  8. Nghe hiểu và trả lời câu hỏi
  9. Viết một đoạn văn ngắn
  10. Phân biệt cách phát âm của các từ
  11. Nghe và nhắc lại

Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 này thực tế sẽ là các dạng bài tập phổ biến ở các cấp học sau. Vì vậy, nắm vững và làm tốt các dạng bài này từ chương trình tiếng Anh phổ thông lớp 3 sẽ giúp bé có lợi thế là nền tảng kiến thức vững chắc.

Một số bài tập tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Dưới đây là một số bài tập tiếng Anh lớp 3 bám sát chương trình tiếng Anh phổ thông có đáp án mà Toomva sưu tầm được:

Trên đây là những chia sẻ của Toomva về chủ đề bài tập tiếng Anh lớp 3. Hy vọng qua đây, Toomva đã giúp các bậc phụ huynh có được cái nhìn rõ ràng nhất về tầm quan trọng của kiến thức cũng như các dạng bài tập thường gặp ở tiếng Anh lớp 3. Toomva chúc các bé học tiếng Anh thật tốt!

Toomva mong rằng bài viết này hữu ích đối với bạn. Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập, làm việc hiệu quả!

Video: Tổng Hợp Luyện Nghe Tiếng Anh Lớp 3 Full Cả Năm Ôn Tập

Tags:

Để các em học sinh lớp 3 có thêm những bài tập tiếng Anh để ôn luyện hiệu quả, Alokiddy gửi tới các em tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 3 cho trẻ em với những dạng bài tập tổng hợp, cho trẻ học tiếng Anh nhanh hơn và hiệu quả hơn.

Những bài tập tổng hợp này được rút ra từ những bài tập tiếng Anh với nhiều dạng khác nhau, cho trẻ ôn luyện tiếng Anh tổng thể nhất. Hãy cùng hoàn thành những bài tập tiếng Anh lớp 3 này cho trẻ nhé!

I. Complete the words:

1. They’re fl_ing k_te_.

2. Mai is in the di_ing room.

3. Ha_ you g_t any _orto_ses? - _ _ _, I have.

4. Whe_e is your dog? – He’s cha_ing a mo_se.

5. Ha_ she go_ any _ets? Yes, she _ a_. She has got a gree_ par_ot and_leven go_ _fish.

II. Circle the odd one out:

1. Mother         school          father               sister

2. Big              book             pen                  ruler

3. Bedroom      kitchen         bathroom          garden

4. She             he                living room        I

5. Sunny          windy           rainy                tortoise

6. Am              weather        are                   is

7. Dog             bird              fish                  robot

8. Ship            doll              ball                  have

III. Select and circle A, B or C:

1. What are they doing? – They are _____ with paper boat.

A. doing                    B. making                C. playing

2. Has she got any pet? – No, she_____.

A. has                      B. hasn’t                 C. haven’t

3. How many ______ are there in your bedroom? – There are two.

A. chair                    B. chairs                 C. x

4. What’s Mai doing? – She ______.

A. play cycling         B. cycling                C. cycles

5. How old is your_______? – He’s thirty-four.

A. sister                  B. mother                C. father

6. What is the---------- today?

A. activity                B. colour                 C. weather

7. --------- many cats do you have?

A. Why                   B. How                   C. What

8. what _____ are your dogs? – They are black and white.

A. colour                 B. yellow                C. sunny

IV. Ðiền từ còn thiếu vào chỗ trống

1…….name is Peter.

2. My mother is thirty ………old.

3. Mai is …… Vietnam.

4. ……….you want a banana?

5. How many crayons …….you have?

6. The weather is often ………in summer.

7. We go to school ……….bike.

8. There ……..six books on the table.

9. This is a schoolbag …….that is a table.

10. Hello, my name …….Hoa. I …..years old.

V. Khoanh vào từ khác loại

1. A. Globe              B. Map                   C. Desk                   D. These

2. A. Forty                B. Thirteen             C. Sixty                    D. Twenty

3. A. Sun                  B. Snowy               C. Cloud                  D. Wind

4. A. Teddy              B. Kite                    C. cake                    D. Puzzle

5. A. Picture             B. Pencils               C. Notebooks          D. Markers

6 A. Classroom        B. Teacher             C. Library                 D. School

7. A. I                        B. She                   C. His                       D. It

8. A. His                    B. She                   C. My                       D. Its

9. A. Rice                  B. Bread                C. Cake                   D. Milk

10. A. House             B. Ruler                 C. Book                   D. Eraser

VI. Chọn đáp án đúng cho các câu sau

1. What’s ……..name? Her name is Hoa.

   A. my                     B. his                     C. her

2. How is she? She’s ………….

  A. five                     B. nice                   C. ok

3. How old is your grandmother? She is eighty …..old.

  A. years                 B. year                   C. yes

4. ………to meet you.

  A. nine                   B. nice                    C. good

5. Bye. See you……

  A. late                    B. nice                    C. later

6. What’s it?It’s ………inkpot.

  A. an                      B. a                        C. some

7. How many ………are there ? There is a desk.

  A. desk                  B. a desk                C. desks

8. The weather is ………today.

   A. cold                  B. ok                       C. too

9. ……is Nam from? He’s from Hai phong.

  A. what                  B. who                    C. where

10. Who is he? ………is my friend

  A. he                      B. I                          C. she

VII. Sắp xếp các từ sau thành câu

1. friend /is / my / Hien/ new.

2. is /That / classroom / her.

3. your / Write / please / name.

4. down / your / Put / pencil/

VIII. Complete the sentences

1. …..hat is you… name?                                      

2. I am …..rom Vietnam.

3. My b…rth…ay is in Septembe…                      

4. I hav… Engli…h on Friday.

5. ….hose are my notebo…ks.

IX. Fill in the blank

1. These ………..my pencils

2. ………is your birthday?

3. I have Art ……. Tuesday.

4. What do you do ……….English lesson?

5. Would you ……….some milk?

X. Answer question

What’s your name? ………………………………………………………………………………………

Where are you from?..........................................................................................................…………

What subjects do you like?................................................................................................………...

How many students are there in your class?......................................................................………….

When do you have Maths?...............................................................................................………….

Những bài tập tổng hợp tiếng Anh lớp 3 này sẽ là những tài liệu học tiếng Anh quan trọng cho các em. Các bạn có thể cho trẻ học thêm những dạng bài học mới, bài tập tiếng Anh mới tại Alokiddy.com.vn nhé!

Video liên quan

Chủ Đề