Đồ án chi tiết máy Thân Trọng Khánh Đạt

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

You're Reading a Free Preview
Pages 9 to 22 are not shown in this preview.

You're Reading a Free Preview
Pages 26 to 32 are not shown in this preview.

You're Reading a Free Preview
Pages 36 to 52 are not shown in this preview.

NỘI DUNG THUYẾT MINH 1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động. 2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy: a. Tính toán các bộ truyền hở [đai hay xích]. b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc [bánh răng, trục vít]. c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực d. Tính toán thiết kế trục và then. e. Chọn ổ lăn và nối trục. f. Chọn thân máy, bu lông và các chi tiết phụ khác. 3. Chọn dung sai lắp ghép. 4. Tài liệu tham khảo.

Thiết kế và phát triển những hệ thống truyền động là vấn đề cốt lõi trong cơ khí. Mặt khác, một nền công nghiệp phát triển không thể thiếu một nền cơ khí hiện đại. Vì vậy, việc thiết kế và cải tiến những hệ thống truyền động là công việc rất quan trọng trong công cuộc hiện đại hoá đất nƣớc. Hiểu biết, nắm vững và vận dụng tốt lý thuyết vào thiết kế các hệ thống truyền động là những yêu cầu rất cần thiết đối với sinh viên, kỹ sƣ cơ khí. Trong cuộc sống ta có thể bắt gặp hệ thống truyền động ở khắp nơi, có thể nói nó đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống cũng nhƣ sản xuất. Đối với các hệ thống truyền động thƣờng gặp thì hộp giảm tốc là một bộ phận không thể thiếu.
Đồ án thiết kế hệ thống truyền động cơ khí giúp ta tìm hiểu và thiết kế hộp giảm tốc, qua đó ta có thể củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn học nhƣ Cơ kỹ thuật, Chi tiết máy, Vẽ kỹ thuật, Vẽ thiết kế bằng máy tính .; và giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về việc thiết kế cơ khí.Hộp giảm tốc là một trong những bộ phận điển hình mà công việc thiết kế giúp chúng ta làm quen với các chi tiết cơ bản nhƣ bánh răng, ổ lăn, Thêm vào đó, trong quá trình thực hiện các sinh viên có thể bổ sung và hoàn thiện kỹ năng vẽ Cơ khí, đây là điều rất cần thiết với một sinh viên cơ khí.

LINK 1 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE [GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT]



LINK 2 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE [GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT]

LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE [GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT]

LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE [GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT]

LINK DOWNLOAD

NỘI DUNG THUYẾT MINH 1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động. 2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy: a. Tính toán các bộ truyền hở [đai hay xích]. b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc [bánh răng, trục vít]. c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực d. Tính toán thiết kế trục và then. e. Chọn ổ lăn và nối trục. f. Chọn thân máy, bu lông và các chi tiết phụ khác. 3. Chọn dung sai lắp ghép. 4. Tài liệu tham khảo.

Thiết kế và phát triển những hệ thống truyền động là vấn đề cốt lõi trong cơ khí. Mặt khác, một nền công nghiệp phát triển không thể thiếu một nền cơ khí hiện đại. Vì vậy, việc thiết kế và cải tiến những hệ thống truyền động là công việc rất quan trọng trong công cuộc hiện đại hoá đất nƣớc. Hiểu biết, nắm vững và vận dụng tốt lý thuyết vào thiết kế các hệ thống truyền động là những yêu cầu rất cần thiết đối với sinh viên, kỹ sƣ cơ khí. Trong cuộc sống ta có thể bắt gặp hệ thống truyền động ở khắp nơi, có thể nói nó đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống cũng nhƣ sản xuất. Đối với các hệ thống truyền động thƣờng gặp thì hộp giảm tốc là một bộ phận không thể thiếu.
Đồ án thiết kế hệ thống truyền động cơ khí giúp ta tìm hiểu và thiết kế hộp giảm tốc, qua đó ta có thể củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn học nhƣ Cơ kỹ thuật, Chi tiết máy, Vẽ kỹ thuật, Vẽ thiết kế bằng máy tính .; và giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về việc thiết kế cơ khí.Hộp giảm tốc là một trong những bộ phận điển hình mà công việc thiết kế giúp chúng ta làm quen với các chi tiết cơ bản nhƣ bánh răng, ổ lăn, Thêm vào đó, trong quá trình thực hiện các sinh viên có thể bổ sung và hoàn thiện kỹ năng vẽ Cơ khí, đây là điều rất cần thiết với một sinh viên cơ khí.

LINK 1 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE [GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT]



LINK 2 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE [GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT]

LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE [GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT]

LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE [GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT]

LINK DOWNLOAD


Đồ án Chi Tiết Máy Đề số 4 – Phương án 1 GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu LộcTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCMKHOA CƠ KHÍBỘ MÔN THIẾT KẾ MÁYĐỒ ÁN MÔN HỌC: CHI TIẾT MÁYSinh viên thực hiện:THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT . MSSV:20800418Ngành đào tạo: Chế tạo máyGiáo viên hướng dẫn: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc.Ngày hoàn thành: Ngày bảo vệ: ĐỀ TÀIĐề số 4: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘNPhương án số:01SVTH: Thân Trọng Khánh Đạt – MSSV:20800418 Trang 1Đồ án Chi Tiết Máy Đề số 4 – Phương án 1 GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu LộcHệ thống dẫn động thùng trộn gồm:1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm bánh răng trụ 2 cấp đồng trục; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- thùng trộn.Số liệu thiết kế: Công suất trên trục thùng trộn, P[KW]=3kw : Số vòng quay trên trục thùng trộn, n[v/p] =42:Thời gian phục vụ, L[năm]=5 :Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.[1 năm làm việc 250 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ].Chế độ tải: T1 = T ; t1=60 giây; T2 =0.82T ; t2=12 giâyYÊU CẦU 01 thuyết minh, 01 bản vẽ lắp A0; 01 bản vẽ chi tiết.NỘI DUNG THUYẾT MINH 1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:a. Tính toán các bộ truyền hở [đai hoặc xích].b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc [bánh răng, trục vít].c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lựcd. Tính toán thiết kế trục và then.e. Chọn ổ lăn và nối trục.f. Chọn thân máy, bu lông và các chi tiết phụ khác.3. Chọn dung sai lắp ghép.4. Tài liệu tham khảo.SVTH: Thân Trọng Khánh Đạt – MSSV:20800418 Trang 2Đồ án Chi Tiết Máy Đề số 4 – Phương án 1 GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu LộcMỤC LỤCTrangMỤC LỤC 3LỜI NÓI ĐẦU 5PHẦN 1: XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN 61.1. Chọn động cơ 61.2. Phân bố tỷ số truyền 71.3. Bảng đặc tính 8PHẦN 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT MÁY 92.1. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH ỐNG CON LĂN 92.1.1. Xác định thông số xích và bộ truyền 102.1.2. Tính kiểm nghiệm xích về độ bền 112.1.3. Đường kính đĩa xích 112.1.4. Xác định lực tác dụng lên trục 122.2. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG 122.2.1. Cấp chậm:bánh răng trụ răng nghiêng 122.2.1.1. Chọn vật liệu 122.2.1.2. Xác định hệ số tuổi thọ 132.2.1.3. Giới hạn mỏi tiếp xúc và giới hạn mỏi uốn 142.2.1.4. Ứng suất cho phép 142.2.1.5. Chọn hệ số 152.2.1.6. Xác định sơ bộ khoảng cách trục 152.2.1.7. Modun răng, góc nghiêng răng, tỉ số truyền 152.2.1.8. Các thông số hình học chủ yếu bộ truyền bánh răng 162.2.1.9. Giá trị các lực tác dụng lên bộ truyền 162.2.1.10. Chọn cấp chính xác theo vận tốc vòng bánh răng 172.2.1.11. Chọn hệ số tải trọng động 172.2.1.12. Kiểm nghiệm độ bền 182.2.1.13. Các thông số và kích thước bộ truyền bánh răng nghiêng 19SVTH: Thân Trọng Khánh Đạt – MSSV:20800418 Trang 3Đồ án Chi Tiết Máy Đề số 4 – Phương án 1 GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc2.2.2. Cấp nhanh: bánh răng trụ răng nghiêng 202.2.2.1. Chọn vật liệu 212.2.2.2. Xác định hệ số tuổi thọ 212.2.2.3. Giới hạn mỏi tiếp xúc và giới hạn mỏi uốn 212.2.2.4. Ứng suất cho phép 222.2.2.5. Chọn hệ số 222.2.2.6. Xác định sơ bộ khoảng cách trục 232.2.2.7. Modun răng, góc nghiêng răng, tỉ số truyền 232.2.2.8. Các thông số hình học chủ yếu bộ truyền bánh răng 242.2.2.9. Giá trị các lực tác dụng lên bộ truyền 342.2.2.10. Chọn cấp chính xác theo vận tốc vòng bánh răng 242.2.2.11. Chọn hệ số tải trọng động 242.2.2.12. Kiểm nghiệm độ bền 252.2.2.13. Các thông số và kích thước bộ truyền bánh răng nghiêng 262.3. THIẾT KẾ TRỤC – CHỌN THEN 262.3.1. Chọn vật liệu chế tạo các trục 262.3.2. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực 272.3.3. Xác định lực tác dụng lên trục 272.3.4. Chọn then bằng và kiểm nghiệm then 362.3.5. Kiểm nghiệm trục 372.4. TÍNH TOÁN Ổ LĂN – NỐI TRỤC 382.4.1. Tính chọn nối trục đàn hồi 382.4.2. Tính chọn ổ lăn 39PHẦN 3: CHỌN THÂN MÁY, BULONG VÀ CÁC CHI TIẾT PHỤ 461. Xác định kích thước của vỏ hộp 462. Các chi tiết phụ khác 473. Chọn Bulong 504. Dung sai và lắp ghép 54TÀI LIỆU THAM KHẢO 55SVTH: Thân Trọng Khánh Đạt – MSSV:20800418 Trang 4Đồ án Chi Tiết Máy Đề số 4 – Phương án 1 GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu LộcLỜI NÓI ĐẦUThiết kế và phát triển những hệ thống truyền động là vấn đề cốt lõi trong cơ khí. Mặtkhác, một nền công nghiệp phát triển không thể thiếu một nền cơ khí hiện đại. Vì vậy, việcthiết kế và cải tiến những hệ thống truyền động là công việc rất quan trọng trong công cuộchiện đại hoá đất nước. Hiểu biết, nắm vững và vận dụng tốt lý thuyết vào thiết kế các hệthống truyền động là những yêu cầu rất cần thiết đối với sinh viên, kỹ sư cơ khí.Trong cuộc sống ta có thể bắt gặp hệ thống truyền động ở khắp nơi, có thể nói nóđóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống cũng như sản xuất. Đối với các hệ thốngtruyền động thường gặp thì hộp giảm tốc là một bộ phận không thể thiếu.Đồ án thiết kế hệ thống truyền động cơ khí giúp ta tìm hiểu và thiết kế hộp giảm tốc,qua đó ta có thể củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn học như Cơ kỹ thuật, Chitiết máy, Vẽ kỹ thuật ; và giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về việc thiết kế cơ khí.Hộpgiảm tốc là một trong những bộ phận điển hình mà công việc thiết kế giúp chúng ta làmquen với các chi tiết cơ bản như bánh răng, ổ lăn,…Thêm vào đó, trong quá trình thực hiệncác sinh viên có thể bổ sung và hoàn thiện kỹ năng vẽ Cơ khí, đây là điều rất cần thiết vớimột sinh viên cơ khí.Em chân thành cảm ơn thầy PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC, các thầy cô và các bạntrong khoa cơ khí đã giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình thực hiện đồ án.Với kiến thức còn hạn hẹp, vì vậy thiếu sót là điều không thể tránh khỏi, em rất mongnhận được ý kiến từ thầy cô và các bạn. Sinh viên thực hiện Thân Trọng Khánh ĐạtSVTH: Thân Trọng Khánh Đạt – MSSV:20800418 Trang 5Đồ án Chi Tiết Máy Đề số 4 – Phương án 1 GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu LộcPhần 1: XÁC ĐỊNH CÔNG SUÂT ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN1.1. CHỌN ĐỘNG CƠ:1.1.1. Chọn hiêu suất của hệ thống: Hiệu suất truyền động: η η η η η η= = =4 41 20,99.0,98.0,98.0,95.0,99 0,8677kn br br x ol Với:η=0,99kn: hiệu suất nối trục đàn hồi η=10,98br: hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng 1.η=20,98br: hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng 2.η=0,95x : hiệu suất bộ truyền xích ống con lăn0,99η=ol : hiệu suất ổ lăn.1.1.2. Tính công suất cần thiết: Công suất tính toán:[ ]2 22 21 21 2ax1 20,82.60 .123 2,917 [1.1]60 12      ++ ÷  ÷ ÷  ÷       = = = × =+ +tt td mT TT Tt tT TT TP P P kWt t Công suất cần thiết: [ ]2,9173,3620,8677η= = =ttctPP kWSVTH: Thân Trọng Khánh Đạt – MSSV:20800418 Trang 6Đồ án Chi Tiết Máy Đề số 4 – Phương án 1 GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc1.1.3. Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ: Số vòng quay trên trục cơng tác: nlv=42 [vòng/phút] Chọn sơ bộ tỷ số của hệ thống:= = =. 16.2 32ch h xu u uVới [ ][ ]= ÷= ÷16 : tỉ số truyền của hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp 8 402 : tỉ số truyền của bộ truyền xích 2 5hxuu Số vòng quay sơ bộ của động cơ:[ ]= = =. 42 .32 1344sb lv chn n u vòng phút1.1.4. Chọn động cơ điện: Động cơ điện có thơng số phải thỏa mãn: [ ][ ]3,3621344≥ =≈ =đc ctđc sbP P kWn n vòng phút Tra bảng 235 tài liệu [*] ta chọn:Động cơ 4A100L4Y3 [ ][ ]4 , 01420đcđcP kWn vòng phút==1.2. PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN: Tỷ số truyền chung của hệ dẫn động:= = =142033,80942đcchlvnun Tra bảng 3.1 trang 43 Tài liệu [*] ta chọn tỷ số truyền hộp giảm tốc 2 cấp đồng trục:11 224 : tỉ số truyền của cặp bánh răng cấp nhanh16 44 : tỉ số truyền của cặp bánh răng cấp chậm== ⇒ = = ==h huu u u u vớiu Vậy tỷ số truyền của bộ truyền xích:SVTH: Thân Trọng Khánh Đạt – MSSV:20800418 Trang 7Đồ án Chi Tiết Máy Đề số 4 – Phương án 1 GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc= = =1 233,8092,1126. 5,23.3,06chxuuu u1.3. BẢNG ĐẶC TRỊ:1.3.1. Phân phối công suất trên các trục:•[ ]ax333.190. 0,99.0,95η η= = =mol xPP kW•[ ]η η= = =3223,1903,2880,99.0,98ol brPP kW•[ ]η η= = =2113,2883,3890,99.0,98ol brPP kW•[ ]η η= = =13,3893,4580,99.0,99ñcttol knPP kW1.3.2. Tính toán số vòng quay trên các trục:•= =11420 [ / ]ñcn n voøng phuùt•[ ]12114203554= = =nn voøng phuùtu•[ ]23235588,754= = =nn voøng phuùtu1.3.3. Tính toán moomen xoắn trên các trục:•[ ]= = × =6 63,4589,55.10 9,55.10 23256,271420ñcttñcñcPT NmmnSVTH: Thân Trọng Khánh Đạt – MSSV:20800418 Trang 8Đồ án Chi Tiết Máy Đề số 4 – Phương án 1 GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc•[ ]= = × =6 61113,3899,55.10 9,55.10 22792,221420PT Nmmn•[ ]6 62223,2889,55.10 9,55.10 88451,83355= = × =PT Nmmn•[ ]6 63333,1909,55.10 9,55.10 343261,9788,75= = × =PT Nmmn•[ ]= = × =6 64339,55.10 9,55.10 682 142,8642PT Nmmn1.3.4. Bảng đặc tính:TrụcThông sốĐộng cơ I II III IVCông suất [kW] 3,458 3,389 3,288 3,190 3Tỷ số truyền u 4 4 2,1126Số vòng quay[vòng/phút]1420 1420 355 88,75 42Momen xoắn[Nmm]23 256,27 22 792,22 88 451,83343 261,97682 142,86PHẦN 2TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT MÁY2.1. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH: 2.1.1. Chọn loại xích: • Công suất trên đĩa xích nhỏ của bộ truyền xích chính là công suất trên trục 3: P3=3,190 [Kw], với số vòng quay đĩa xích nhỏ n3=88,75 [vòng/phút]• Vì số vòng quay thấp, tải trọng va đập nhẹ nên ta chọn loại xích ống con lăn2.1.2. Thông số bộ truyền:SVTH: Thân Trọng Khánh Đạt – MSSV:20800418 Trang 9Đồ án Chi Tiết Máy Đề số 4 – Phương án 1 GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc• Theo bảng 5.4 Tài liệu [*], với u=2,1126, chọn số răng đĩa xích nhỏ 127z =, do đó số răng đĩa xích lớn 2 1 ax. 27.2,1126 57 120x mz z u z= = = < =.• Theo công thức [5.3] tài liệu [*], công suất tính toán: 3. . . 3,190.1,95.0,926.2,254 12,98t z nP P k k k kw= = = Trong đó: với z1=27, kz=25/27=0,926; với n01= 200 [vg/ph], kn=n01/n3=200/88,75=2,254Theo công thức [5.4] và bảng 5.6 Tài liệu [*]: = = =0. . . . . 1.1.1.1,2.1,25.1,3 1,95a ñc ñ c btk k k k k k k Với: k0=1: đường tâm của xích làm với phương nằm ngang 1 góc < 400.ka=1: khoảng cách trục a=[30÷50]pc.kđc=1: điều chỉnh bằng 1 trong các đĩa xích.kđ=1,2: tải trọng động va đập nhẹ.kc=1,25: làm việc 2 ca 1 ngày.kbt=1,3: môi trường có bụi, chất lương bôi trơn II [đạt yêu cầu].• Theo bảng 5.5 Tài liệu [*] với n01=200 [vng/ph], chọn bộ truyền xích 1 dãy có bước xíchpc=31,75mm thỏa mãn điều kiện bền mòn: [P] 19,3 [ ]tP kw< =• Đồng thời theo bảng [5.8], bước xích pc=31,75mmsẽ đảm bảo độ bền tiếp xúc cho răng đĩa 1.• Đĩa xích 2:SVTH: Thân Trọng Khánh Đạt – MSSV:20800418 Trang 12Đồ án Chi Tiết Máy Đề số 4 – Phương án 1 GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộcσ= += + =2H r t ñ vñ d50,47. k .[F .K F ].E/ [A.k ]0,47. 0,41.[2515,8.1,2 1,75].2,1.10 / [262.1] 468,3MPaVới:Ft=2515,8N : lực vòng.kr=0,23: hệ số ảnh hưởng số răng xích [Với z2=57].Kđ=1,2: hệ số tải trọng động [Tải động, va đập nhẹ]Fvđ2=13.10-7n2.p3.m=13.10-7.42.31,753.1=1,75 N: lực va đập trên m dãy xích.E=2E1E2/[E1+E2]= 2,1.105 MpaA=262mm2: diện tích của bản lề [bảng 5.12 sách [*]]2 2H H468,3 [ ]σ σ⇒ = ≤. Do đó ta dùng thép 45 tôi cải thiện HB170 cóσ σ1H H[ ]=500MPa>sẽ đảm bảo độ bền tiếp xúc cho răng đĩa 2.2.1.5. Xác định lực tác dụng lên trục: Fr = kx.Ft = 1,15.2515,8=6.107.kx.P/Z.p.n =2893,2 [N]Vớikx =1,15 hệ số kể đến trọng lượng xích, khi nghiêng 1 góc < 400Ft=2515,8 N: Lực vòng. Lực căng do lực li tâm: FV=q.v2=3,8.1,26772=6,107 N; Lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra: F0=9,81.kf.q.a=9,81.4.3,8.1,257=187,43 N [Với kf=4 khi bộ truyền nằm ngang nghiêng 1 góc >>> nên chọn HE HON N=để tính toán.- Suy ra 1 2 1 21HL HL FL FLK K K K= = = = ỨNG SUẤT CHO PHÉP:Theo bảng 6.2 tài liệu [*] với thép 45, tôi cải thiện:• Giới hạn mỏi tiếp xúc: 0lim2 70σ= +HHB; SH=1,1- Bánh chủ động: 0lim1 12 70 2.245 70 560σ= + = + =HHB MPa- Bánh bị động: 0lim2 22 70 2.230 70 530σ= + = + =HHB MPa• Giới hạn mỏi uốn: 0 lim1,8σ=FHB- Bánh chủ động: [ ]lim1 11,8 1,8. 245 441σ= = =oFHB MPaSVTH: Thân Trọng Khánh Đạt – MSSV:20800418 Trang 15Đồ án Chi Tiết Máy Đề số 4 – Phương án 1 GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc- Bánh bị động: [ ]lim2 21,8 1,8 . 230 414σ= = =oFHB MPa• Ứng suất tiếp xúc cho phép :- Tính toán sơ bộ :lim0,9σ σ = oHLH HHKs với 1,1Hs=[Thép 45 tôi cải thiện] nên[ ][ ]011 lim1022 lim21560 509,091,11530 481.821,1σ σσ σ = = =  = = = HLH HHHLH HHKMPasKMPas-[ ]1 2509,09 481,82495,452 2σ σσ   ++    ⇒ = = = H HHMPa• Ứng suất uốn cho phép :limσσ = oF FCF FLFKKs Với 1=FCK [do quay 1 chiều], 1,75Fs =– tra bảng 6.2 tài liệu [*][ ]1441.1 2521,75σ = = FMPa và[ ]2414.1 236,571,75σ = = FMPa ỨNG SUẤT QUÁ TẢI CHO PHÉP:-H ch2maxF1 max ch1F2 max ch22,8 2,8.450 1260Mpa[ ] 0,8 0,8.580 464Mpa[ ] 0,8 0,8.450 360Mpaσ σσ σσ σ = = = = = == = =2.2.1.3. Xác định sơ bộ khoảng cách trục:Theo công thức [6.15a] tài liệu [*] ta có:SVTH: Thân Trọng Khánh Đạt – MSSV:20800418 Trang 16Đồ án Chi Tiết Máy Đề số 4 – Phương án 1 GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc[ ] [ ] [ ]βψ σ= + = + =  23312 2188 451,83.1,051 43 4 1 1330,4 .495.45 . 4Hw aba HT Ka K u mmuVới: Ka=43: hệ số phụ thuộc vào vật liệu cặp bánh răng và loại răng [Bảng 6.5 tài liệu [*]]. T1=88 451,83Nmm: momen xoắn trên trục bánh chủ động.ψ= 0,4ba; ψ ψ= ± = + =10,53 [ 1] 0,53.0,4.[4 1] 1,06bd bau1,05β=HK:trị số phân bố không đều tải trọng trên chiều rông vành răng. Vớiψ=1,06bd tra bảng 6.7 tài liệu [*]. Với kết quả aw tính được ta chọn khoảng cách trục tiêu chuẩn aw=160mm.2.2.1.4. Xác định các thông số ăn khớp:•[ ] [ ]= ÷ = ÷0,01 0,02 1,6 3,2n wm a mm, theo bảng trị số tiêu chuẩn 6.8 tài liệu [*] chọn[ ]2, 5nm mm=• Chọn sơ bộ góc nghiêng răng 010β=• Theo [6.31] tài liệu [*] số răng bánh nhỏ: [ ]w12 . os2.160. os[10]25,2[ 1] 2,5.[4 1]na cczm uβ= = =+ + lấy z1=25 [răng]• Số răng bánh lớn: 2 1 1. 4.25 100z u z= = = [răng]• Do đó tỉ số truyền thực : = = = =211100425mzu uzSVTH: Thân Trọng Khánh Đạt – MSSV:20800418 Trang 17Đồ án Chi Tiết Máy Đề số 4 – Phương án 1 GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc• Góc nghiêng răng: [ ] [ ]β+ += = =101 2,5. 4 1 .25arccos arccos 12,432 2.160nwm u za2.2.1.5. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:Theo công thức [6.33] tài liệu [*] ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc: [ ]εσ+=112 1H mM HHw wT K uZ Z Zd b uTrong đó:• ZM=274 Mpa1/3 : hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp [Bảng 6.5 tài liệu [*]].• ZH: hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc: Theo công thức [6.34] tài liệu [*][ ]βα= = =002cos2cos11,671,73sin2sin 2.20,44bHtwZVới: bβ: góc nghiêng răng trên hình trụ cơ sở0 0 0[ os[ ]. ]= [ os[20.44 ]. 12,43 ]=11,67b tacrtg c tg acrtg c tgβ α β= với bánh răng nghiêngkhông dịch chỉnh 00w020[ ]= [ ] 20,44os os12,43t ttg tgacrtg acrtgc cαα αβ= = =[với tα là góc profin răng và wtαlà góc ăn khớp]•Zε: Hệ số kể dến sự trùng khớp của răng, xác định như sau:- Hệ số trùng khớp doc: 0w w.sin[ ] . .sin[ ] 160.0,4.sin[12.43 ]1.75 1.2,5bab am mββ ψ βεπ π π= = = = >SVTH: Thân Trọng Khánh Đạt – MSSV:20800418 Trang 18Đồ án Chi Tiết Máy Đề số 4 – Phương án 1 GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc- Hệ số trùng khớp ngang:01 21 1 1 1[1,88 3,2[ ]]. os =[1,88 3,2[ ]]. os[12,43 ] 1,6825 100c cz zαε β= − + − + =- Do đó theo công thức [6.36c] tài liệu [*]:1 10.771,68Zεαε= = =• KH - hệ số tải trọng khi tính tiếp xúc: Theo CT [6.39] tài liệu [*]:H H H HvK K K Kα β=-1,05HKβ=: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng.- Theo [6.40] tài liệu [*], vận tốc vòng của bánh chủ động:w1 1. .64.3551.19 [ / ]60000 60000d nv m sπ π= = =. Trong đó đường kính vòng lăn bánh chủ động ww12 2.16064 [ ]1 4 1mad mmu= = =+ +.- Với v=1.19 [m/s] < 2,5 [m/s] theo bảng 6.13 tài liệu [*] dùng cấp chính xác 9 ta chọn1,13HKα=.- Theo ct [6.42] tài liệu [*], ta có: 0 w. . . / 0,002.73.1,19. 160 / 4 1,1H H mg v a uν δ= = =với 0,002Hδ=: hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp [bảng 6.15 tài liệu [*]];g0=73: hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch bước răng bánh 1 và 2 [bảng 6.16 tài liệu [*]].SVTH: Thân Trọng Khánh Đạt – MSSV:20800418 Trang 19Đồ án Chi Tiết Máy Đề số 4 – Phương án 1 GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc-12. . 1,1.64.641 1 1.022. . . 2.88 451,83.1,05.1,13H w wHvH Hv b dKT K Kβ α= + = + =- Vậy . . 1,05.1,13.1,02 1.21H H H HVK K K Kβ α= = =• Đường kính vòng lăn bánh nhỏ: ww12 2.160641 4 1mad mmu= = =+ +• Bề rộng vành răng : w w. 0,4.160 64 [ ]bab a mmψ= = =[ ][ ]εσ+=+= =212 12.88451,83.1,21. 4 1274.1,73.0,77368,75 [1]64 64.4H mM HHw w mT K uZ Z Zd b uMPa Theo [6.1] với v=1.04 [m/s] < 5 [m/s], Zv=1, với cấp chính xác động học là 9, chọn cấp chính xác về mực tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công độ nhám Ra=2,5μm do đó ZR=0,95; với vòng đỉnh bánh răng da>1 12 21 12 2HE HOHE HOFE FOFE FON NN NN NN N nên chọn HE HON N=để tính toán.- Suy ra 1 2 1 21HL HL FL FLK K K K= = = = ỨNG SUẤT CHO PHÉP:Theo bảng 6.2 tài liệu [*] với thép 45, tôi cải thiện:• Giới hạn mỏi tiếp xúc: 0lim2 70σ= +HHB; SH=1,1- Bánh chủ động: 0lim1 12 70 2.245 70 560σ= + = + =HHB MPa- Bánh bị động: 0lim2 22 70 2.230 70 530σ= + = + =HHB MPa• Giới hạn mỏi uốn: 0 lim1,8σ=FHB- Bánh chủ động: [ ]lim1 11,8 1,8. 245 441σ= = =oFHB MPa- Bánh bị động: [ ]lim2 21,8 1,8. 230 414σ= = =oFHB MPa• Ứng suất tiếp xúc cho phép :SVTH: Thân Trọng Khánh Đạt – MSSV:20800418 Trang 24Đồ án Chi Tiết Máy Đề số 4 – Phương án 1 GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc- Tính toán sơ bộ :lim0,9σ σ = oHLH HHKs với 1,1Hs=[Thép 45 tôi cải thiện] nên[ ][ ]011 lim1022 lim21560 509,091,11530 481.821,1σ σσ σ = = =  = = = HLH HHHLH HHKMPasKMPas-[ ]1 2509,09 481,82495,452 2σ σσ   ++    ⇒ = = = H HHMPa• Ứng suất uốn cho phép :limσσ = oF FCF FLFKKs Với 1=FCK [do quay 1 chiều], 1,75Fs =– tra bảng 6.2 tài liệu [*][ ]1441.1 2521,75σ = = FMPa và[ ]2414.1 236,571,75σ = = FMPa ỨNG SUẤT QUÁ TẢI CHO PHÉP:-H ch2maxF1 max ch1F2 max ch22,8 2,8.450 1260Mpa[ ] 0,8 0,8.580 464Mpa[ ] 0,8 0,8.450 360Mpaσ σσ σσ σ = = = = = == = =2.2.2.3. Xác định sơ bộ khoảng cách trục:Vì đây là hộp giảm tốc 2 cấp đồng trục nên aw1=aw2=160Mmmψ= 0,28ba, ψ ψ= ± = + =10,53 [ 1] 0,53.0,28.[4 1] 0.74bd bauSVTH: Thân Trọng Khánh Đạt – MSSV:20800418 Trang 25

Video liên quan

Chủ Đề