De thi Công nghệ 9 học kì 2 có đáp an

24
1 MB
1
66

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Đang xem trước 10 trên tổng 24 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9 NĂM 2017-2018 [CÓ ĐÁP ÁN] 1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTNT THCS huyện Duyên Hải 2. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bản Luốc 3. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình Giang 4. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Kiến Giang 5. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: CÔNG NGHỆ– LỚP 9[Phần trắc nghiệm] THỜI GIAN: 10 phút [Không kể thời gian giao đề] Họ và tên học sinh: ………………………………… Lớp: …………… MÃ ĐỀ Tr.nghiệm ĐIỂM T. luận LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Tổng điểm A A. PHẦN TRẮC NGHIỆM [2.0 điểm]: HS làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1[0,25 điểm]: Lắp đặt mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn cần có các thiết bị: A . Một cầu chì, hai công tắc hai cực, hai bóng đèn B . Hai cầu chì, hai công tắc hai cực, hai bóng đèn C . Ba cầu chì, hai công tắc hai cực, hai bóng đèn D . Bốn cầu chì, hai công tắc hai cực, hai bóng đèn Câu 2[0,25điểm]: Mạch điện cầu thang là tên gọi của mạch điện: A. Đèn huỳnh quang B. Hai công tắc ba cực điều khiển một đèn. C. Hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn D. Một công tắc ba cực điều khiển hai đèn. Câu 3[0,25điểm]: Trong mạch điện gia đình thì cầu chì được mắc được mắc như thế nào ? A. Cầu chì mắc trên dây trung hòa và sau công tắc B. Cầu chì mắc trên dây pha và sau công tắc C. Cầu chì mắc trên dây pha và trước công tắc D. Cầu chì mắc trên dây trung hòa và trước công tắc Câu 4[0,25điểm]: Trong lắp đặt mạng điện kiểu nổi dùng ống cách điện, khi nối 2 ống luồn dây vuông góc với nhau ta thường dùng: A. Ống nối chữ T. B. Ống nối nối tiếp. C. Ống nối chữ L. D. Kẹp đỡ ống. Câu 5[0,25điểm]: Dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần vì: A. Để đảm bảo an toàn điện B. Không đạt yêu cầu về mỹ thuật. C. Dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc D. Không thuận tiện khi sử dụng Câu 6[0,25điểm]: Để kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà ta cần kiểm tra những gì ? A. Kiểm tra dây dẫn điện B. Kiểm tra cách điện của mạng điện C. Kiểm tra thiết bị điện, đồ dùng điện D. Tất cả đều đúng Câu 7[0,25điểm]: Đồng hồ dùng đo điện áp của mạch điện là : A. Ampe kế B. Oát kế C. Vôn kế D. Ôm kế Câu 8[0,25điểm]: Để kiểm tra rò điện của các dụng cụ điện bằng kim loại ta dùng dụng cụ nào sau đây : A. Bút thử điện B. Kìm C. Tua vít D. Tất cả đều đúng PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 9 [Phần tự luận] THỜI GIAN: 35phút [Không kể thời gian giao đề] Họ và tên học sinh: ………………………………… Lớp: …………… B. PHẦN TỰ LUẬN [8.0 điểm]: HS làm bài trên giấy riêng Câu 9[2 điểm]: Hãy trình bày ưu điểm và nhược điểm của mạch điện kiểu ngầm ? Câu 10[3 điểm]: Hãy trình bày một số yêu cầu kĩ thuật của mạng điện lắp đặt dây dẫn kiểu nổi ? Câu 11[3 điểm]: Hãy vẽ sơ đồ lắp đặt của mạch điện cầu thang ? PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 9 [Phần tự luận] THỜI GIAN: 35phút [Không kể thời gian giao đề] Họ và tên học sinh: ………………………………… Lớp: …………… B. PHẦN TỰ LUẬN [8.0 điểm]: HS làm bài trên giấy riêng Câu 9[2 điểm]: Hãy trình bày ưu điểm và nhược điểm của mạch điện kiểu ngầm? Câu 10[3 điểm]: Hãy trình bày một số yêu cầu kĩ thuật của mạng điện lắp đặt dây dẫn kiểu nổi ? Câu 11[3 điểm]: Hãy vẽ sơ đồ lắp đặt của mạch điện cầu thang ? PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 9[Phần trắc nghiệm] A. PHẦN TRẮC NGHIỆM [2.0 điểm]: Chọn phương án trả lời đúng nhất mỗi câu đúng 0,25 điểm CÂU ĐÁP ÁN ĐỀ A ĐÈ B 1 B B 2 B C 3 C C 4 C C 5 A B 6 D D 7 C A B. PHẦN TỰ LUẬN [8.0 điểm]: CÂU ĐÁP ÁN Mạng điện kiểu ngầm - Ưu điểm : + Dây dẫn tránh tác động môi trường ngoài + Đảm bảo tính mĩ thuật, bền đẹp 9 - Nhược điểm : + Khó lắp đặt và sửa chữa khi hư hỏng + Giá thành lắp đặt cao 8 A A ĐIỂM 0,5 0,5 0,5 0,5 10 Các yêu cầu kĩ thuật của mạng điện lắp đặt kiểu nổi : - Đường dây dẫn phải song song với vật kiến trúc và cao hơn mặt đất 2,5m trở lên - Tổng tiết diện của dây dẫn trong ống không vượt quá 40% tiết diện ống - Bảng điện phải cách mặt đất tối thiểu từ 1,3m đến 1,5m - Khi dây dẫn đổi hướng hoặc phân nhánh cần tăng thêm kẹp ống - Không luồn các đường dây khác cấp điện áp vào chung một ống - Đường dây dẫn đi xuyên tường,trần nhà phải luồn dây qua ống cách điện Yêu cầu vẽ đúng sơ đồ và đẹp 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 11 3 PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Mức độ Chủ đề Mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển 2 đèn Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Mạch điện cầu thang Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Lắp đặt dây dẫn mạng điện trong nhà Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà Nhận biết TN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017- 2018 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 9 Thông hiểu TL TN TL VD thấp TN TL VD cao TN TL CỘNG Nhận biết các phần tử có trong mạch điện 1 câu[C1] 0,25 2,5% - Nhận biết được mạch điện cầu thang 1 câu [C2] 0.25 2.5% - Nhận biết các loại dụng cụ điện dùng trong lắp đặt mạch điện trong nhà 2 câu [ C3,4] 0,5 5% Nhận biết cách kiểm tra mạng điện và đồ dùng điện Số câu: 2 câu [ C5,8] Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% Tổng số câu 6 câu Tổng điểm 1,5 Tổng tỉ lệ 15% Tổ trưởng chuyên môn 1 câu 0,25 2,5% Biết được công dụng các đồng hồ đo điện Biết ưu và nhược điểm mạch điện kiểu ngầm 1 câu[C7] 0,25 2,5% Biết được vì sao mạch điện trong nhà không dùng dây trần 1 câu[C6] 0,25 2,5% 1 câu[C9] 2 20% 3 câu 2,5 25% Vẽ được sơ đồ lắp đặt mạch điện 1 câu[C11] 3 30% Biết được một số yêu cầu kĩ thuật mạch điện kiểu nổi 1 câu[C10] 3 30% 2 câu 6 60% Giáo viên bộ môn 2 câu 3,25 32,5% 5 câu 5,75 57,5% 2 câu 0,75 7,5% 11 câu 10.0 100% TRƯỜNG THCS KIẾN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Họ tên: ……………………….…..……………….. NĂM HỌC: 2017 -2018 LỚP: 9 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Thời gian 45 phút [Không kể thời gian giao đề] ĐÊ 01: PHẦN I. Trắc nghiệm[4 điểm] Câu I. Hãy chọn từ hoặc cụm từ đã cho điền vào chỗ trống [...] ở các câu sau để được câu trả lời đúng. [Thực phẩm; bánh phồng tôm; hơi nước; vàng nâu; lò nướng; nóng già; ăn kèm; chín đều; thơm ngon, nồi hấp] 1. Chả đùm được làm chín bằng sức nóng của ..........................và được ăn nóng kèm với..................................... 2. Khi chế biến món rán, cần cho ...........................vào chất béo đang .....................; trở hai mặt thực phẩm để ngoài có lớp.....................................,giòn và ......................... 3. Món chả nướng có thể ................................với bánh đa và chấm tương. 4. Có thể dùng................................để làm chín bánh tổ Câu II. Hãy sắp xếp các nội dung dưới đây theo thứ tự đúng với quy trình chế biến món hấp. Cho món hấp vào đĩa và trang trí thích hợp [1]. Làm sạch, tẩm ướp gia vị nếu cần [2]. Cho nước vào nồi hấp, cho nguyên liệu đã sơ chế vào nồi hấp [3]. Đun sôi với lửa to, đậy kín nắp đến khi thực phẩm chín [4]. Trả lời:...................................................................................................................... PHẦN II.Tự luận[ 6 điểm] Câu 1.So sánh món xào và món rán. Kể tên 5 món xào, món rán mà em biết.[2đ] Câu 2. Trình bày đầy đủ, chi tiết các bước thực hiện món sườn xào chua ngọt [từ khâu chuẩn bị đến khâu hoàn tất].[2đ] Câu 3. Trình bày yêu cầu kĩ thuật của món hấp.[1đ] Câu4. Nêu hiểu biết về tầm quan trọng của việc ăn uống đối với sức khoẻ và trách nhiệm của em trong việc giữ vệ sinh an toàn thực phẩm hàng ngày[1đ]. Trả lời: ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM ĐÊ 01: PHẦN I. Trắc nghiệm Câu I. Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm 1. hơi nước ; bánh phồng tôm. [Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm] 2. thực phẩm.; nóng già; vàng nâu ; chín đều [Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm] 3. ăn kèm [Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm] 4. lò nướng [Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm] Câu II. Đúng theo thứ tự cho 1 điểm: [2] – [3] – [4] – [1] PHẦN II.Tự luận Câu 1: - Món xào: Nguyên liệu được làm chín với một lượng chất béo rất ít[ 5% đến 0,75đ 10% lượng thực phẩm], sử dụng lửa to trong thời gian tương đối ngắn. Thực phẩm chín chủ yếu do hơi nước được tỏa ra từ chính bản thân thực phẩm, đôi khi cũng cần cung cấp thêm một ít nước. - Kể đúng 5 món rán 0,25đ - Món rán: Nguyên liệu thực phẩm được làm chín trong một lượng chất béo 0,75đ khá nhiều, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu. Riêng trường hợp rán phủ bề mặt, lượng chất béo cần sử rất ít[rán trứng, rán bánh xèo,...] - Kể đúng 5 món rán 0,25đ Câu 2: Các bước thực hiện món sườn xào chua ngọt - Chuẩn bị: + Sơ chế: *Hành tỏi: Bóc vỏ, băm nhỏ. *Sườn : Rửa sạch chặt từng miếng vuông cạnh 3x4cm. Ướp hành tỏi băm nhỏ hạt tiêu nước mắm, để khoảng 1h cho ngấm gia vị. Cho sườn vào chảo xào khô nước đổ nước lạnh vào ngập sườn hầm mềm cạn nước 0,75đ * Bột mì: Quấy với nước lạnh sền sệt *Cải soong: Nhặt rửa sạch * Gừng: rửa sạch thái sợi * Hành tây: Bóc vỏ, thái miếng vuông cạnh 2cm - Chế biến: + Rán sườn: Nhúng sườn vào bột mì cho phủ đều. Bắc chảo dầu lên bếp cho từng miếng sườn có tẩm bột vào rán vàng + Sốt chua ngọt:  Lấy một bát nhỏ: Một chút giấm, muối, đường, xì dầu quấy đều đun sôi  Bột đao hòa với nước lạnh[hơi loãng] cho vào nồi dấm khuấy đều cho 1đ nước sền sệt, sánh sau đó cho kiệu gừng hành tây vào nêm vừa ăn có vị chua chua ngọt ngọt. - Trình bày: + Để cải soong vào đĩa, trên sắp thịt sườn, kèm nước sốt [ trong trang trí rau0,25đ màu] Câu 3: Yêu cầu kỉ thuật của món hấp - Thực phẩm chín mềm, ráo, không có nước hoặc rất ít nước. 1 - Mùi vị thơm ngon, vừa ăn đ - Màu sắc đep, hấp dẫn. Câu 4: -Tầm quan trọng của việc ăn uống đối với sức khoẻ: +Tạo nên món ăn phục vụ nhu cầu ăn uống của con người. + Phục vụ tích cực cho nhu cầu ăn uống, du lịch. Duy trì và thể hiện nét văn hoá ẩm thực độc đáo của mỗi dân tộc 0,5đ - Trách nhiệm của em trong việc giữ vệ sinh an toàn thực phẩm hàng ngày: Thường xuyên có ý thức động viên gia đình thực hiện tốt VSATTP 1. Hãy chọn các thực phẩm có giá trị dinh dưỡng và bảo đảm vệ sinh an toàn 2. Dùng nước sạch, an toàn để chế biến thức ăn đồ uống và rửa dụng cụ 3. Sử dụng các đồ dùng nấu nướng và ăn uống sạch 4. Chuẩn bị thực phẩm sạch và nấu chín kỹ. 5. Ăn ngay khi thức ăn vừa nấu chín xong 6. Bảo quản cẩn thận thức ăn đã nấu chín và đun kỹ lại trước khi ăn 7. Giữ gìn vệ sinh cá nhân tốt 8. Giữ gìn vệ sinh nơi ăn uống và chế biến thực phẩm 9. Sử dụng các vật liệu bao gói thực phẩm sạch sẽ và thích hợp 10. Ngăn chặn, xử trí kịp thời các vụ ngộ độc thực phẩm và thực hiện các biện pháp vệ sinh phòng bệnh 0,5đ

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Video liên quan

Chủ Đề