Định giá tài sản theo thủ tục hành chính

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ

[ Đã được công bố tại Quyết định số 38 /QĐ-UBND ngày  10/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn]

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TRANG

1

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

1

2

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh

8

3

Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá

17

01. Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

a] Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức, cá nhân thực hiện đăng ký giá theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP bằng việc lập Biểu mẫu đăng ký giá [sau đây gọi tắt là Biểu mẫu] và gửi cho Sở Tài chính qua BPMC của Sở Tài chính tại TTPVHCC của tỉnh.

Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày trong tuần [trừ thứ bảy, chủ nhật].

- Bước 2:

+ Đối với Biểu mẫu gửi trực tiếp:

Trường hợp Biểu mẫu có đủ thành phần, số lượng theo quy định, cán bộ tiếp nhận Biểu mẫu đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và trả ngay 01 bản Biểu mẫu cho tổ chức, cá nhân đến nộp trực tiếp; đồng thời chuyển ngay 01 bản Biểu mẫu đến lãnh đạo cơ quan và phòng nghiệp vụ theo thẩm quyền trong ngày làm việc hoặc đầu giờ của ngày làm việc tiếp theo để thực hiện rà soát;

Trường hợp Biểu mẫu không đủ thành phần, số lượng theo quy định, cán bộ tiếp nhận Biểu mẫu ghi rõ lý do trả lại, các nội dung cần bổ sung và trả lại ngay Biểu mẫu cho tổ chức, cá nhân đến nộp trực tiếp.

+ Đối với Biểu mẫu gửi qua đường công văn, fax, thư điện tử:

Khi nhận được Biểu mẫu, cán bộ tiếp nhận kiểm tra thành phần, số lượng Biểu mẫu, trường hợp Biểu mẫu có đủ thành phần, số lượng theo quy định, cán bộ tiếp nhận đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và chuyển ngay theo đường bưu điện 01 bản Biểu mẫu cho tổ chức, cá nhân; đồng thời, chuyển ngay 01 bản Biểu mẫu đến lãnh đạo cơ quan, phòng nghiệp vụ theo thẩm quyền để thực hiện rà soát ngay trong ngày làm việc hoặc đầu giờ của ngày làm việc tiếp theo;

Trường hợp Biểu mẫu không đủ thành phần, số lượng theo quy định, Sở Tài chính thông báo qua đường công văn, fax, thư điện tử yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bổ sung thành phần, số lượng Biểu mẫu. Ngày tổ chức, cá nhân nộp đủ thành phần, số lượng Biểu mẫu được tính là ngày tiếp nhận Biểu mẫu, cán bộ tiếp nhận đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm tiếp nhận vào Biểu mẫu.

- Bước 3: kể từ ngày tiếp nhận Biểu mẫu, nếu Sở Tài chính không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân giải trình về các nội dung của Biểu mẫu thì tổ chức, cá nhân được mua, bán theo mức giá đăng ký.

b] Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ tại BPMC của Sở Tài chính thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; Hoặc gửi qua đường bưu điện; Hoặc qua thư điện tử.

c] Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

- Biểu mẫu đăng ký giá theo hướng dẫn tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC [trong đó các nội dung về Công văn gửi Biểu mẫu đăng ký giá; Bảng đăng ký giá cụ thể và Thuyết minh cơ cấu tính giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá].

- 01 phong bì có dán tem, ghi rõ: tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân, họ tên và số điện thoại của người trực tiếp có trách nhiệm của đơn vị;

* Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

          d] Thời hạn giải quyết: không quá 03 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

đ] Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

e] Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài chính.

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài chính.

g] Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Lưu hồ sơ hoặc văn bản trả lời trong trường hợp Biểu mẫu đăng ký giá có nội dung chưa rõ hoặc cần phải giải trình về các yếu tố hình thành giá tăng hoặc giảm.

 h] Phí, lệ phí: Không.

i] Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Biểu mẫu đăng ký giá theo hướng dẫn tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC.

k] Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Khi hoàng hóa, dịch vụ thuộc Danh mục quy định tại khoản 02 Điều 15 của Luật Giá có biến động bất thường;

- Khi mặt bằng giá biến động ảnh hưởng đến ổn định kinh tế - xã hội.

 l] Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Giá số 11/2012/QH13 [có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2013];

- Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.

Phụ lục số 1: BIỂU MẪU ĐĂNG KÝ GIÁ

[Quy định tại Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014

của Bộ Tài chính ]

Tên đơn vị đăng ký giá

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM                              Độc lập -Tự do - Hạnh phúc

Số ........./ .....

... , ngày ...  tháng ...   năm ....

V/v:  đăng ký giá

Kính gửi: [Tên cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đăng ký giá]

          Thực hiện Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính.

          ... [tên đơn vị đăng ký] gửi Biểu mẫu đăng ký giá ..... gồm các văn bản và nội dung sau:

1. Bảng đăng ký mức giá bán cụ thể.

          2. Giải trình lý do điều chỉnh giá [trong đó có giải thích việc tính mức giá cụ thể áp dụng theo các hướng dẫn, quy định về phương pháp tính giá do cơ quan có thẩm quyền ban hành]

          Mức giá đăng ký này thực hiện từ ngày ... / ... /.....

... [tên đơn vị đăng ký] xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của mức giá mà đơn vị đã đăng ký./.

Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu:

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

    [Ký tên, đóng dấu]          

- Họ tên người nộp Biểu mẫu:..........................................................................

- Số điện thoại liên lạc:.....................................................................................

- Số fax:...........................................................................................................

Ghi nhận ngày nộp Biểu mẫu đăng ký giá

của cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đăng ký giá

1. [Cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đăng ký giá ghi ngày, tháng, năm nhận được Biểu mẫu đăng ký giá và đóng dấu công văn đến]

2. Nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân không được thực hiện mức giá đăng ký mới hoặc phải giải trình về các nội dung của Biểu mẫu thì tổ chức, cá nhân được mua, bán theo mức giá đăng ký.

Tên đơn vị

 thực hiện đăng ký giá

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

     ........., ngày ......tháng ....... năm .....

BẢNG ĐĂNG KÝ MỨC GIÁ BÁN CỤ THỂ

 [Kèm theo công văn số.........ngày.......tháng.......năm........của Công ty........]

          Doanh nghiệp là đơn vị [sản xuất hay dịch vụ].....................

          Đăng ký giá [nhập khẩu, bán buôn, bán lẻ]:.............cụ thể như sau:

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Quy cách,         chất lượng

Đơn vị tính

Mức giá              đăng ký hiện hành

Mức giá đăng ký mới

Mức tăng/ giảm

Tỷ lệ % tăng/ giảm

Mức giá đăng ký này thực hiện từ ngày ... / ... /.....

Tên đơn vị thực hiện

đăng ký giá

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                    Độc lập -Tự do - Hạnh phúc

              .........., ngày......  tháng.......năm .....

THUYẾT MINH CƠ CẤU TÍNH GIÁ

HÀNG HÓA, DỊCH VỤ  ĐĂNG KÝ GIÁ

[Kèm theo công văn số.........ngày.......tháng.......năm........của.........]

[Đối với mặt hàng nhập khẩu]

Tên hàng hóa, dịch vụ:

Đơn vị sản xuất, kinh doanh:

Quy cách phẩm chất; điều kiện bán hàng hoặc giao hàng; chính sách khuyến mại, giảm giá, chiết khấu cho các đối tượng khách hàng [nếu có]

I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ BÁN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA

STT

Khoản mục chi phí

Đơn vị tính

Thành tiền

Ghi chú

A

Sản lượng nhập khẩu

B

Giá vốn nhập khẩu

1

Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam [giá CIF]

2

Thuế nhập khẩu

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt [nếu có]

4

Các khoản thuế, phí khác [nếu có]

5

Các khoản chi bằng tiền khác theo quy định [nếu có]

C

Chi phí chung

6

Chi phí tài chính [nếu có]

7

Chi phí bán hàng

8

Chi phí quản lý

D

Tổng chi phí

Đ

Giá thành toàn bộ 01 [một] đơn vị sản phẩm

E

Lợi nhuận dự kiến

G

Thuế giá trị gia tăng, thuế khác [nếu có] theo quy định

H

Giá bán dự kiến

II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT CÁCH TÍNH CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA

1. Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam [giá CIF]

2. Thuế nhập khẩu

3. Thuế tiêu thụ đặc biệt [nếu có]

4. Các khoản thuế, phí khác [nếu có]

5. Các khoản chi bằng tiền khác theo quy định [nếu có]

6. Chi phí tài chính [nếu có]

7. Chi phí bán hàng

8. Chi phí quản lý

9. Lợi nhuận dự kiến

10. Thuế giá trị gia tăng, thuế khác [nếu có] theo quy định

11. Giá bán dự kiến

Tên đơn vị thực hiện

đăng ký giá

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập -Tự do - Hạnh phúc

.........., ngày......  tháng.......năm .....

THUYẾT MINH CƠ CẤU TÍNH GIÁ

HÀNG HÓA, DỊCH VỤ  ĐĂNG KÝ GIÁ

[Kèm theo công văn số.........ngày.......tháng.......năm........của.........]

[Đối với mặt hàng sản xuất trong nước]

Tên hàng hóa, dịch vụ:

Đơn vị sản xuất, kinh doanh:

Quy cách phẩm chất; điều kiện bán hàng hoặc giao hàng; chính sách khuyến mại, giảm giá, chiết khấu cho các đối tượng khách hàng [nếu có]

I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ BÁN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ

Số TT

Khoản mục chi phí

ĐVT

lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Chi phí sản xuất:

1.1

Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

1.2

Chi phí nhân công trực tiếp

1.3

Chi phí sản xuất chung:

a

Chi phí nhân viên phân xưởng

b

Chi phí vật liệu

c

Chi phí dụng cụ sản xuất

d

Chi phí khấu hao TSCĐ

đ

Chi phí dịch vụ mua ngoài

e

Chi phí bằng tiền khác

Tổng chi phí sản xuất :

2

Chi phí bán hàng

3

Chi phí quản lý doanh nghiệp

4

Chi phí tài chính

Tổng giá thành toàn bộ

5

Lợi nhuận dự kiến

Giá bán chưa thuế

6

Thuế tiêu thụ đặc biệt [nếu có]

7

Thuế giá trị gia tăng [nếu có]

Giá bán [đã có thuế]

II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT CÁCH TÍNH CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA

1. Chi phí sản xuất

2. Chi phí bán hàng

3. Chi phí quản lý doanh nghiệp

4. Chi phí tài chính

5. Lợi nhuận dự kiến

6. Thuế tiêu thụ đặc biệt [nếu có]

7. Thuế giá trị gia tăng [nếu có]

8. Giá bán [đã có thuế]

02. Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh

 a] Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh lập Hồ sơ phương án giá theo quy định tại khoản 2 Thông tư 56/2014/TT-BTC và gửi 01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền cho Sở Tài chính qua BPMC của Sở Tài chính tại TTPVHCC của tỉnh [theo quy định tại Điều 8, Điều 9, Điều 10 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP và hướng dẫn tại Thông tư 56/2014/TT-BTC.

Thời gian tiếp nhận: trong giờ hành chính các ngày trong tuần [trừ thứ bảy, chủ nhật].

- Bước 2:

+ Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án giá và phân cấp quyết định giá;

+ Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh phân công cụ thể thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh;

+ Thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giá hoặc thẩm định phương án giá theo đề nghị của Sở quản lý ngành, lĩnh vực, đơn vị sản xuất kinh doanh để Sở quản lý ngành, lĩnh vực, đơn vị sản xuất kinh doanh trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định theo quy định của pháp luật về giá và quy định khác của pháp luật có liên quan.

b] Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ tại BPMC của Sở Tài chính thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; Hoặc gửi qua đường bưu điện;.

c] Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

- Công văn đề nghị định giá, điều chỉnh giá theo mẫu quy định tại Phụ lục số 2a ban hành kèm Thông tư số 56/2014/TT-BTC;

- Phương án giá thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục số 2a ban hành kèm Thông tư số 56/2014/TT-BTC.

- Văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan, đính kèm bản sao ý kiến của các cơ quan theo quy định [nếu có];

- Văn bản thẩm định phương án giá của các cơ quan có chức năng thẩm định theo quy định;

- Các tài liệu khác có liên quan.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d] Thời hạn giải quyết: không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

đ] Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

e] Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài chính.

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC : Sở Tài chính.

            g] Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.

h] Phí, lệ phí: Không.

i] Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Hồ sơ phương án giá thực hiện theo mẫu hướng dẫn tại Phụ lục số 2a ban hành kèm Thông tư số 56/2014/TT-BTC;

 k] Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

Phương án giá bao gồm những nội dung chính như sau:

- Sự cần thiết và các mục tiêu định giá hoặc điều chỉnh giá [trong đó nêu rõ tình hình sản xuất, kinh doanh của hàng hoá, dịch vụ cần định giá hoặc điều chỉnh giá; diễn biến giá cả thị trường trong nước và thế giới; sự cần thiết phải thay đổi giá...];

- Các căn cứ định giá hoặc điều chỉnh giá;

- Bảng tính toán các yếu tố hình thành giá mua, giá bán; các mức giá kiến nghị được tính theo phương pháp định giá chung do Bộ Tài chính quy định và hướng dẫn phương pháp định giá của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;

+ So sánh các yếu tố hình thành giá, mức giá của phương án giá đề nghị với các yếu tố hình thành giá, mức giá của phương án giá được duyệt lần trước liền kề; nêu rõ nguyên nhân tăng, giảm;

+ So sánh mức giá đề nghị với mức giá hàng hóa, dịch vụ tương tự ở thị trường - Dự kiến tác động của mức giá mới đến sản xuất, đời sống và đến thu chi của ngân sách nhà nước [nếu có];

- Các biện pháp tổ chức triển khai thực hiện mức giá mới [nếu có].

 l] Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Giá số 11/2012/QH13 [có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2013];

- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật GiáHYPERLINK "//vbpq.btc/vbpq_nb/viewdoc.aspx?Docmain_ID=42116".HYPERLINK "//vbpq.btc/vbpq_nb/viewdoc.aspx?Docmain_ID=42116"

Phụ lục số 2a: HỒ SƠ PHƯƠNG ÁN GIÁ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ

[Quy định tại Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính]

Tên đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

.........., ngày…. tháng… năm...

HỒ SƠ PHƯƠNG ÁN GIÁ

Tên hàng hóa, dịch vụ:.......................................................................

Tên đơn vị sản xuất, kinh doanh:........................................................

Địa chỉ:...............................................................................................

Số điện thoại:......................................................................................

Số Fax: ………………………………………………………………

Tên đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số ........./ .....

V/v: Thẩm định phương án giá

.........., ngày…. tháng… năm...

Kính gửi: [tên các cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định phương án giá, quy định giá]

Thực hiện Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.

... [tên đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá] đã lập phương án giá về sản phẩm…. [tên hàng hóa, dịch vụ] [có phương án giá kèm theo].

Đề nghị …. [tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định phương án giá, quy định giá] xem xét quy định giá… [tên hàng hóa, dịch vụ] theo quy định hiện hành của pháp luật./.

Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu:

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

Đơn vị đề nghị định giá [hoặc điều chỉnh giá]

Tên đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

.........., ngày        tháng     năm 20...

PHƯƠNG ÁN GIÁ

[Đối với hàng hóa nhập khẩu]

Tên hàng hóa.......................................................................................................

Đơn vị nhập khẩu................................................................................................

Quy cách phẩm chất............................................................................................

Xuất xứ hàng hóa................................................................................................

I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ BÁN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA

STT

Khoản mục chi phí

Đơn vị tính

Thành tiền

Ghi chú

A

Sản lượng nhập khẩu

B

Giá vốn nhập khẩu

1

Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam [giá CIF]

2

Thuế nhập khẩu

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt [nếu có]

4

Các khoản thuế, phí khác [nếu có]

5

Các khoản chi bằng tiền khác theo quy định [nếu có]

C

Chi phí chung

6

Chi phí tài chính [nếu có]

7

Chi phí bán hàng

8

Chi phí quản lý

D

Tổng chi phí

Đ

Giá thành toàn bộ 01 [một] đơn vị sản phẩm

E

Lợi nhuận dự kiến

G

Thuế giá trị gia tăng, thuế khác [nếu có] theo quy định

H

Giá bán dự kiến

II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA

1. Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam [giá CIF]

2. Thuế nhập khẩu

3. Thuế tiêu thụ đặc biệt [nếu có]

4. Các khoản thuế, phí khác [nếu có]

5. Các khoản chi bằng tiền khác theo quy định [nếu có]

6. Chi phí tài chính [nếu có]

7. Chi phí bán hàng

8. Chi phí quản lý

9. Giá thành toàn bộ 01 [một] đơn vị sản phẩm

10. Lợi nhuận dự kiến

11. Thuế giá trị gia tăng, thuế khác [nếu có] theo quy định

12. Giá bán dự kiến

13. Điều kiện giao hàng/ bán hàng

III. BẢNG SO SÁNH MỨC GIÁ ĐỀ NGHỊ VỚI MỨC GIÁ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ TƯƠNG TỰ Ở THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC VÀ THỊ TRƯỜNG MỘT SỐ NƯỚC TRONG KHU VỰC

Tên đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

.........., ngày...  tháng....  năm...

PHƯƠNG ÁN GIÁ

[Đối với hàng hóa, dịch vụ sản xuất trong nước]

Tên hàng hóa, dịch vụ..........................................................................................

Đơn vị sản xuất....................................................................................................

Quy cách phẩm chất............................................................................................

I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ BÁN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

A

Sản lượng tính giá

B

Chi phí sản xuất, kinh doanh

I

Chi phí trực tiếp:

1

Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng trực tiếp

2

Chi phí nhân công trực tiếp

3

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp [trường hợp được trích khấu hao]

4

Chi phí sản xuất, kinh doanh [chưa tính ở trên] theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực

II

Chi phí chung

5

Chi phí sản xuất chung [đối với doanh nghiệp]

6

Chi phí tài chính [nếu có]

7

Chi phí bán hàng

8

Chi phí quản lý

Tổng chi phí sản xuất, kinh doanh

C

Chi phí phân bổ cho sản phẩm phụ [nếu có]

D

Giá thành toàn bộ

Đ

Giá thành toàn bộ 01 [một] đơn vị sản phẩm

E

Lợi nhuận dự kiến

G

Thuế giá trị gia tăng, thuế khác [nếu có] theo quy định

H

Giá bán dự kiến

II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT CÁCH TÍNH CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA

1. Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng trực tiếp

2. Chi phí nhân công trực tiếp

3. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp [trường hợp được trích khấu hao]

4. Chi phí sản xuất, kinh doanh [chưa tính ở trên] theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực

5. Chi phí sản xuất chung [đối với doanh nghiệp]

6. Chi phí tài chính [nếu có]

7. Chi phí bán hàng

8. Chi phí quản lý

9. Tổng chi phí sản xuất, kinh doanh

10. Chi phí phân bổ cho sản phẩm phụ [nếu có]

11. Giá thành toàn bộ 01 [một] đơn vị sản phẩm

12. Lợi nhuận dự kiến

13. Thuế giá trị gia tăng, thuế khác [nếu có] theo quy định

14. Giá bán dự kiến

15. Điều kiện giao hàng/ bán hàng

III. BẢNG SO SÁNH MỨC GIÁ ĐỀ NGHỊ VỚI MỨC GIÁ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ TƯƠNG TỰ Ở THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC VÀ THỊ TRƯỜNG MỘT SỐ NƯỚC TRONG KHU VỰC

Tên cơ quan có thẩm quyền thẩm định phương án giá
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số ........./ .....
V/v định giá, điều chỉnh giá

... , ngày ...  tháng ... năm ....

Kính gửi: [Tên cơ quan có thẩm quyền định giá]

Sau khi nghiên cứu, xem xét phương án giá [hoặc điều chỉnh giá] kèm theo công văn số  ...    ngày ... tháng ... năm ... của... [tên cơ quan, đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá],... [tên cơ quan có thẩm quyền thẩm định phương án giá] có ý kiến như sau:

1. Về hồ sơ phương án giá [điều chỉnh giá]: [ghi rõ kết quả thẩm định đối với từng khoản mục chi phí]

2. Tính khả thi của mức giá được quy định [hoặc điều chỉnh giá]:

3. Kiến nghị:

Sau khi xem xét, ... [Tên cơ quan có thẩm quyền thẩm định phương án giá] đề nghị mức giá [mức điều chỉnh giá] là ..... đồng [hoặc tại Phụ lục kèm theo công văn này - đối với trường hợp có nhiều mặt hàng].

Đề nghị... [tên cơ quan có thẩm quyền định giá] xem xét, ban hành theo thẩm quyền.

Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu:

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN

[Cơ quan có thẩm quyền thẩm định phương án giá]

3. Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá

a] Trình tự thực hiện:

Bước 1: Các cơ sở hoạt động công ích lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp thủy sản báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định;

Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Sở Tài chính xem xét, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định.

b] Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ tại BPMC của Sở Tài chính thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; Hoặc gửi qua đường bưu điện.

c] Thành phần hồ sơ:

- Văn bản thẩm định phương án giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản.

- Kết quả khảo sát giá thị trường của tổ chức, cá nhân thực hiện khảo sát.

- Bản chính hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền bảng tính toán chi tiết, chứng từ hợp lý và các tài liệu khác có liên quan đến số lượng được đặt hàng của đơn vị nhận đặt hàng.

d] Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.

đ] Thời hạn giải quyết: không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

e] Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các cơ sở hoạt động công ích.

f] Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh.

g] Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định giá tiêu thụ cụ thể, mức trợ giá cụ thể sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.

h] Lệ phí [nếu có]: không quy định.

i] Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai [nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục].

k] Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính [nếu có]: không quy định.

l] Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật giá.

Phụ lục số 04: Văn bản đề nghị phương án mức trợ giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

[Kèm theo Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Tài chính]

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

Số:…../…….
V/v phương án giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

….., ngày ….. tháng ….. năm 20…

Kính gửi: Bộ Tài chính [Cục Quản lý giá]/Sở Tài chính.

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm công ích;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính về phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số…..của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí trợ giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản;

Căn cứ Quyết định số……..của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đặt hàng sản xuất, cung ứng sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản năm…..

          Sau khi nghiên cứu, xem xét phương án giá, mức trợ giá theo đề nghị của……[tên cơ sở hoạt động công ích], Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có ý kiến thẩm định như sau:

1. Bảng tổng hợp chi phí, giá thành toàn bộ; giá tiêu thụ và mức trợ giá sản phẩm….[tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản]

TT

Nội dung khoản mục chi phí

Đơn vị tính

Số quyết toán năm trước

Phương án đề nghị của năm đặt hàng

I

Chỉ tiêu nhà nước đặt hàng

1

Kinh phí

đồng

2

Số lượng sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản

II

Chi phí hợp lý sản xuất, cung ứng sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản

1

Chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp

2

Chi phí nhân công trực tiếp

3

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp [trường hợp được trích khấu hao]

4

Chi phí sản xuất chung [đối với doanh nghiệp]

5

Chi phí tài chính [nếu có]

6

Chi phí bán hành

7

Chi phí quản lý

8

Chi phí phân bổ cho sản phẩm phụ [nếu có]

III

Giá thành toàn bộ

IV

Giá thành toàn bộ 01 [một] đơn vị sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản

V

Giá tiêu thụ

VI

Mức trợ giá [V-IV]

2. Giải trình cụ thể cách xác định các khoản chi phí

- Các khoản chi phí trực tiếp, chi phí khấu hao, chi phí sản xuất chung, chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý, phân bổ cho sản phẩm phụ.

- Các khoản chi phí phân bổ cho sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản Nhà nước đặt hàng không được cao hơn tỷ lệ bình quân trên doanh thu của các sản phẩm của tổ chức, cá nhân [sản phẩm không đặt hàng và sản phẩm công ích đặt hàng của tổ chức, cá nhân].

- Giá tiêu thụ.

- Mức trợ giá.

Ghi chú: Trường hợp xác định đơn giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản tính thêm lợi nhuận dự kiến và thuế giá trị gia tăng [nếu có].

Đề nghị Bộ Tài chính/Sở Tài chính xem xét, quyết định./.

 Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
[Ký tên, đóng dấu]

Tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản ........................................

Tên cơ sở hoạt động công ích .........................................................................

            I. Bảng tổng hợp chi phí, giá thành toàn bộ, giá tiêu thụ và mức trợ giá sản phẩm.......[tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản].

II. Giải trình cụ thể cách xác định các khoản mục chi phí

- Các khoản chi phí trực tiếp, chi phí khấu hao, chi phí sản xuất chung, chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý, phân bổ cho sản phẩm phụ.

- Các khoản chi phí phân bổ cho sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản Nhà nước đặt hàng không được cao hơn tỷ lệ bình quân trên doanh thu của các sản phẩm của tổ chức, cá nhân [sản phẩm không đặt hàng và sản phẩm công ích đặt hàng của tổ chức, cá nhân].

Ghi chú: Trường hợp xác định đơn giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản tính thêm lợi nhuận dự kiến và thuế giá trị gia tăng [nếu có].

Phụ lục số 05: Văn bản đề nghị phương án giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản nhập khẩu

[Kèm theo Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/06/2016 của Bộ Tài chính]

Kính gửi:  Bộ Tài chính [Cục Quản lý giá]/Sở Tài chính

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm công ích;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính về phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số…..của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí trợ giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản;

Căn cứ Quyết định số……..của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đặt hàng nhập khẩu, nuôi tân đáo hạn sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản năm….

          Sau khi nghiên cứu, xem xét phương án đơn giá theo đề nghị của……[tên cơ sở hoạt động công ích], Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có ý kiến thẩm định như sau:

1. Bảng tổng hợp chi phí, giá thành toàn bộ, đơn giá sản phẩm….[tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản nhập khẩu]

         2. Giải trình cụ thể cách xác định các khoản chi phí

- Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam, các khoản thuế, phí.

- Các khoản chi phí bằng tiền khác, chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý.

Ghi chú: Trường hợp xác định đơn giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản tính thêm lợi nhuận dự kiến [nếu có].

Đề nghị Bộ Tài chính/Sở Tài chính xem xét, quyết định./.

Phụ lục số 05a:  Văn bản đề nghị phương án giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản nhập khẩu

[Kèm theo Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/06/2016 của Bộ Tài chính]

Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm công ích;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính về phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số…..của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí trợ giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản;

Căn cứ Quyết định số……..của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đặt hàng nhập khẩu sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản năm…;

... [tên cơ sở hoạt động công ích] đã lập phương án giá về sản phẩm…. [tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản nhập khẩu] [có phương án giá kèm theo].

          Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét và có ý kiến thẩm định giá… [tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản nhập khẩu]./.

Tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản .......................................

Tên cơ sở hoạt động công ích ........................................................................

I. Bảng tính chi phí, giá thành toàn bộ và đơn giá sản phẩm.....[tên sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản nhập khẩu]

II. Giải trình cụ thể cách xác định các khoản mục chi phí

- Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam, các khoản thuế, phí.

- Các khoản chi phí bằng tiền khác, chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý.

Ghi chú: Trường hợp xác định đơn giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản tính thêm lợi nhuận dự kiến và thuế giá trị gia tăng [nếu có].

[Kèm theo Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/06/2016 của Bộ Tài chính]

Video liên quan

Chủ Đề